Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

SKKN sử dụng phần mềm microsoft office powerpoint giúp nâng cao hiệu quả giảng dạy bài phương trình đường tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.12 KB, 15 trang )

TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 3

CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
VỚI LỚP 10A1

GV: BÙI VĂN TRÍ


Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1: Viết công thức tính khoảng cách giữa 2 điểm
A(xA;yA) và B(xB;yB) ?

AB  (x B  x A )  (y B  y A )
2

2

- Áp dụng: Tính khoảng cách giữa A(3;-4) và B(-3;4) ?

AB  (3  3)  (4  4)  10
2

2

Câu hỏi 2: Viết phương trình tổng quát
r của đường thẳng
Đi qua điểm A(2; -2) và nhận véc tơ n  (3; 4) làm vtpt
Đáp số: 3x – 4y -14 =0



Tiết 34: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

M
R


M


Nhắc lại định nghĩa đường tròn đã học?
Tập hợp tất cả những điểm M nằm trong mặt phẳng
cách điểm  cố định cho trước một khoảng R không
đổi gọi là đường tròn tâm , bán kính R.

(I,R)=  M|IM=R 

y

M
R


O

M

x


1.Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước

Trên mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có :
+ Tâm (a;b)
y
+ Bán kính R
+ M(x,y) (C) khi
nào= ?R
 M

b

 R

� ( x - a )2  ( y - b)2  R
 (x – a)2 + (y - b)2 = R2

M
o

a

x

Ta gọi phương trình (x – a)2 + (y - b)2 = R2 (1) là phương trình
của đường tròn (C), tâm (a,b), bán kính R
Vậy: Để viết được phương trình đường tròn
chúng ta cần xác định những yếu tố nào?


Nhận dạng phương trình đường tròn
Ví dụ1: Phương trình đường tròn tâm I(-4;1), bán kính

R=1 là:
2

2

A.( x  1)  ( y  4) 1
C.( x  1) 2  ( y  4) 2 1

B.( x  4) 2  ( y  1) 2 1
2

2

D.( x  4)  ( y  1) 1

Ví dụ 2:
Tìm tâm và bán bán kính của đường tròn ( x  7)  ( y  3)  4
2

Toạ độ tâm I(7;-3) và bán kính R = 2

2


Ví dụ 3:

Giải:

Cho 2 điểm A(3,-4) và B(-3,4)
Viết phương trình đường tròn

đường kính AB ?

B

A

 trung điểm AB

xA  xB

x


�I
2
��
y  yB

yI  A

2

Tâm  là trung điểm của AB
 (0,0)
AB 10

5
Bán kính R =
2
2

Vậy phương trình đường tròn:

(x  0) 2  (y  0) 2  25

� x  y  25
2

* Chú ý:

2

Đường tròn có tâm O(0;0), bán kính R có phương trình:

x2 + y2 = R 2


(x – a)2 + (y – b)2 = R2 (1)
 x2 + y2 – 2ax – 2by + a2 + b2 – R2 = 0
 x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (2) với c = a2 + b2 – R2
Có phải mọi phương trình dạng (2) đều là PT đường tròn không?

(2)  x2 -2ax + a2 - a2 + y2 - 2by + b2 – b2 + c = 0
(y - b)2
(x - a)2
 (x - a)2 + (y - b)2 = a2 + b2 - c

VT �0
VP < 0
 (2) vô nghĩa


VP = 0
(2) là tập hợp điểm
có toạ độ (a;b)

VP > 0
 (2) là PT
đường tròn


2. Nhận xét
Phương trình x  y  2ax  2by  c  0, với điều kiện
a2 + b2 - c > 0, là phương trình đường tròn tâm (a;b),
2
2
bán
2

2

R  a b c

kính
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương
trình đường tròn? Nếu là đường tròn, hãy xác định tâm và
bán kính ?

a) x2 + y2 – 2x -6y +20 = 0

Đáp án
a) Không là PT đường tròn


b) x + y + 2x -4y -4 =0

b) Là PT đ.tròn, tâm (-1;2),
bán kính R = 3

c) 3x2 + 3y2 +6x -12y -12 = 0

b) Là PT đ.tròn, tâm (-1;2),
bán kính R = 3

2

2


Nhận dạng:
Đường tròn x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 có đặc điểm:
+ Hệ số của x2 và y2 là như nhau (thường bằng 1)
+ Trong phương trình không xuất hiện tích xy
+ Điều kiện: a  b  c  0
2

2

+ Tâm (a;b)
2
2
R


a

b
c
+ Bán kính


VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

M

2

R


3

1
M


3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
Cho đường tròn (C) tâm (a;b) ,bán kính R
 là tiếp tuyến của (C) tại M 0 ( x0 ; y0 )
uuu
r
NhậnIM
xét
gìvề

? tơ pháp tuyến của 
là 
véc
�IM
IMo ovà
o 
uuu
r
�  đi qua Mo(xo;yo) nhận IM o (x o  a; y o  b)
làm véc tơ pháp tuyến có dạng:

(x o  a)(x  x o )  (yo  b)(y  y o )  0


Mo.

.




3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tâm I(a;b), bán
kính R tại điểm Mo(xo;yo) nằm trên (C) là:

(x o  a)(x  x o )  (yo  b)(y  y o )  0
Ví dụ 3: Cho đường tròn (C): (x  1)  (y  2)  25
2

2


Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại A (2;-2)?
Giải:
Đường tròn (C) có tâm I(-1;2), bán kính R = 5
PT tiếp tuyến tại A(2;-2): (2  1).(x  2)  ( 2  2)(y  2)  0

� 3x  4y  14  0


AI NHANH HƠN
1)Phương trình đường tròn tâm I(4;-1), bán kính R=3 là:
A.( x  1) 2  ( y  4) 2  9
BB.( x  4) 2  ( y  1) 2  9

D.( x  4) 2  ( y  1) 2  9

C.( x  1) 2  ( y  4) 2  3

2)Các khẳng định sau là đúng (Đ) hay sai (S) ?
Đ A.Phương trình đường tròn có tâm O(0;0), bán kính R=1 là:
2

2

x  y 1

S B.Phương trình đường tròn có tâm K(-2;0), bán kính R=4 là:
2

2


( x  2)  y 4
Đ C.Phương trình đường tròn có đường AB với A(-1;-2), B(3;1)
là:
1 2 25
2

( x  1)  ( y  ) 
2
4

Đ D.Phương trình đường tròn đi qua A(-1;-2), B(0;1), C(-2;1) là:

x 2  ( y  1) 2 4


TỔNG KẾT:
1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước:

(x  a) 2  (y  b) 2  R 2 Tâm I(a; b) , bán kính R

2. Nhận dạng phương trình đường tròn:
Nếu

a b c  0
2

2

thì phương trình


x  y  2ax  2by  c  0 là phương trình đường tròn
2

2

với tâm I(a;b) và bán kính R  a  b  c
3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn:
2

2

Tiếp tuyến tại điểm M o (x o ; y o ) của đường tròn tâm
(x o  a)(x  x o )  (y o  b)(y  y o )  0
có phương trình:

*. Bài tập về nhà: bài tập SGK trang 83, 84



×