Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

BÀI TẬP XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM CỦA TỪ MÔN TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.56 KB, 20 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ……
TRƯỜNG ……………..
- - -*** - - -

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPTQG
MÔN TIẾNG ANH
BÀI TẬP XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM CỦA TỪ
Tác giả chuyên đề: …………….
Chức vụ: Giáo viên
Đơn vị công tác: ……………………….
Đối tượng bồi dưỡng: Học sinh lớp 12
Dự kiến số tiết bồi dưỡng: 4 tiết
Hệ thống kiến thức sử dụng trong chuyên đề: Kiến thức cơ bản và nâng cao đối với
trọng âm của từ trong tiếng Anh

Năm học: ………..

1


Contents

ĐẶT VẤN ĐỀ
Như chúng ta đều biết, việc xác định vị trí trọng âm chính đối với các từ đa âm
tiết trong tiếng Anh là thử thách không chỉ đối với học sinh mà với cả giáo viên. Đặc
biệt, trong các đề thi THPTQG, phần trọng âm từ có 2/ 50 câu, chiếm 0.4 %.
Từ kinh nghiệm giảng dạy, tôi nhận thấy rằng để dạy tốt phần này, người dạy cần
giúp cho người học hiểu thế nào là trọng âm chính, một số qui tắc xác định vị trí trọng
âm chính thường gặp. Khi giảng dạy tới một từ đa âm cụ thể, người dạy học cần yêu cầu
người học vận dụng các qui tắc đã học để suy đoán vị trí trọng âm chính, nhận xét đánh
giá kết quả và rút ra các kinh nghiệm. Qua nhiều trường hợp gặp phải khi học tập hoặc


luyên tập, bổ sung, hoặc xây dựng những qui tắc mới, liệt kê những trường hợp ngoại lệ.
Lặp lại qui trình nhiều lần sẽ giúp cho người học chủ động, tự tin, và đạt kết quả khả
quan với dạng bài tập trọng âm chính của từ.

2


Trong khuôn khổ bài viết này, tôi xin mạnh dạn chia sẻ những kinh nghiệm về xác
định vị trí trọng âm chính đới với cấc từ tiếng Anh đa âm tiết tôi có được thông qua
giảng dạy, thông qua chia sẻ của đồng nghiệp. Tôi rất mong sẽ tiếp tục nhận được những
đánh giá, góp ý xây dựng của các bạn đồng nghiệp để tôi có thể làm tốt hơn nhiệm vụ
của mình đối với chuyên đề này.
MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU CỦA CHUYÊN ĐỀ
- Bồi dưỡng cụ thể cho học sinh các kiến thức cơ bản và nâng cao nâng cao đối với cách
nhấn trọng âm từ trong tiếng Anh
- Tăng cường khả năng tự học, say mê học tập của học sinh với môn tiếng Anh nhằm
đạt kết quả cao nhất phần trọng âm trong kì thi THPTQG

NỘI DUNG
PHẦN 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA CƠ BẢN
Trước khi đi vào tìm hiểu một số qui tắc giúp xác định trọng âm của từ trong tiếng
Anh chúng ta cần phải chú ý một vài điểm cơ bản sau đây:
* Trọng âm của từ là lực phát âm được nhấn vào một âm tiết nhất định trong một
từ. Khi ta đọc âm tiết này thì lực phát âm sẽ mạnh hơn khi phát âm các âm tiết khác các
âm tiết khác.
* Chúng ta chỉ xác định trọng âm của từ với những từ có từ hai âm tiết trở lên
* Số lượng âm tiết của từ được xác định dựa vào số lượng nguyên âm của từ đó
* Có hai loại trọng âm: trọng âm chính (thể hiện bằng kí hiệu /'/), và trọng âm phụ
hay còn gọi là trọng âm thứ cấp (thể hiện bằng kí hiệu / ' / ). Một từ chỉ có một trọng âm
3



chính, nhưng có thể có nhiều trọng âm thứ cấp. Tuy nhiên chúng ta chỉ gặp trọng âm thứ
cấp trong những từ dài, và chúng được phát âm nhẹ hơn nhiều so với trọng âm chính
Ví dụ: fundamental: /ˌfʌn.dəˈmen.təl/
Trọng âm chính
Trọng âm phụ
Khi xác định trọng âm của từ trong tiếng Anh chúng ta có thể dựa vào cách phát
âm, dựa vào cách viết, dựa vào tiền tố, hậu tố hoặc dựa vào từ loại:
1. Phoneme: Âm tố - là thành phần nhỏ nhất của âm thanh (gồm nguyên âm và
phụ âm)
2. Syllable: Âm tiết - là tiếng phát ra khi một hoặc nhiều âm tố được phát âm.
3. Stress: Trọng âm- độ lớn hay thống trị về âm của một âm tiết khi một chùm âm
của một từ (có từ hai âm tiết trở lên) được đọc, nói hay phát âm.

PHẦN 2: CÁC QUY TẮC TRỌNG ÂM
A. ĐỐI VỚI TỪ HAI ÂM TIẾT
I: Nhấn trọng âm theo phiên âm

Quy tắc 1: Trọng âm không rơi vào âm /ə/ và /əʊ/. Nếu từ chỉ có âm /ə/,
và âm /əʊ/ thì trọng âm rơi vào âm /əʊ/.
1. ‘follow /ˈfɒl.əʊ/
6. ‘borrow /ˈbɒr.əʊ
2. ‘cancel /ˈkæn.səl/
7. ‘harrow /ˈhær.əʊ/
3. ‘open
/ˈəʊ.pən/
8. a’bout
/əˈbaʊt/
4. ‘mother /ˈmʌð.ər/

9. a’go
/əˈɡəʊ/
5. ‘bother /ˈbɒð.ər/
10. ‘buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/
Quy tắc 2: Nếu tất cả các âm tiết đều ngắn, thì trọng âm rơi vào âm đầu
1. study /ˈstʌd.i/
6. country /ˈkʌn.tri/
2. ‘elephant /ˈel.ɪ.fənt/
7. ‘village /ˈvɪl.ɪdʒ/
3. ‘spirit
/ˈspɪr.ɪt/
8. ‘district /ˈdɪs.trɪkt/
4


4. ‘visit
5. city

/ˈvɪz.ɪt/
/ˈsɪti/

9.’office
10. ‘busy

/ˈɒf.ɪs/
/ˈbɪz.i/

Quy tắc 3: Trọng âm thường rơi vào nguyên âm dài /i:/ , /u:/, /o:/, /a:/,
/ə:/
1. in’crease /ɪnˈkriːs/

2. de’crease /dɪˈkriːs/
3. di’sease
/dɪˈziːz/
4. a’ward /əˈwɔːd/
5. in’form /ɪnˈfɔːm/

6. re’mark /rɪˈmɑ:k/
7. ‘market /ˈmɑː.kɪt/
8. re’serve /rɪˈzɜːv/
9. knowledge /ˈnɑː.lɪdʒ/
10. tecknique /tekˈniːk/

Quy tắc 4: Trọng âm thường rơi vào nguyên âm đôi /ei/, /oi/, /ai/, /au/,
/eə/, /uə/, /iə/
1. des’troy /dɪˈstrɔɪ/
6. de’cide /dɪˈsaɪd/
2. be’tray /bɪˈtreɪ/
7. re’vise /rɪˈvaɪz/
3. delay /dɪˈlei/
8. di’vide /dɪˈvaɪd/
4. indent /ɪnˈdent/
9. inspire /ɪnˈspaɪər
5. excite /ɪkˈsaɪt/
10. em’ploy /ɪmˈplɔɪ/
II: Nhấn trọng âm dựa trên từ loại

Quy tắc 1: Đối với danh từ, tính từ, trạng từ hai âm tiết, trọng âm rơi
vào âm đầu
- Example
1. ‘color (n) /ˈkʌl.ər/

6. ‘noisy (adj) /ˈnɔɪ.zi/
2. ‘palace (n) /ˈpæl.ɪs/
7. ‘quiet (adj) /ˈkwaɪ.ət/
3. ‘student (n) /ˈstjuː.dənt/
8.’ ready (adj) /ˈred.i/
9. ‘hardly (adj) /ˈhɑːd.li
4. ‘summer (n) /ˈsʌm.ər/
5. ‘easy (adj) /ˈiː.zi/
10. ‘really (adv) /ˈrɪə.li/
Quy tắc 2. Đối với động từ hai âm tiết, trọng âm rơi vào âm thứ hai
1. ap’peal/əˈpiːl/
6. in’vite/ɪnˈvaɪt/
7. pre’pare /prɪˈpeər/
2. ap’pear /əˈpɪər/
8. pro’vide /prəˈvaɪd/
3. ap’proach /əˈprəʊtʃ/
9. sup’port /səˈpɔːt/
4. a’rrange əˈreɪndʒ
5. de’cide /dɪˈsaɪd/
10. sur’prise /səˈpraɪz/

5


B. ĐỐI VỚI TỪ HAI ÂM TIẾT TRỞ LÊN

Việc xác định trọng âm của từ hai âm tiết trở lên chủ yếu dựa vào các hậu tố, đuôi
đặc biệt
Quy tắc 1: Hậu tố, đuôi NHẬN trọng âm
–ade

Example: lemo’nade, colo’nade, pa’rade, de’cade
-oo
Example: kanga’roo, bam’boo
-oon
Example: ba’loon, afternoon
-ee
Example: Trai’nee, deg’ree, guaran’tee, a’gree, refu’gee
-ese
Example: vietnam’mese, chi’nese, Japa’nese
-eer
Example: volun’teer, engin’eer, career
-aire
Example: questio’naire, millionaire,billionaire
-ique
Example: tech’nique, u’nique
-een
Example: seven’teen, six’teen, fif’teen
-esque
Example: pictu’resque
-ever
Example: whatever, whenever
-ette
Example: ciga’rette
-mental
Example: emviron’mental,
-nental
Example: conti’nental
Quy tắc 2: Trọng âm thường rơi vào trước hậu tố/đuôi
-ic
Example: elec’tronic, economic

-ial
Example: in’dustrial
-ian
Example: elec’trician, his’torian
-ical
Example: eco’nomical
-ion
Example: intro’duction, compa’rision
-ity
Example: a’bility
-ible
Example: res’ponsible
-itive
Example: ‘cognitive, ‘additive, com’petitive
-ish
Example: ‘selfish
-ious/eous
Example: advan’tageous, in’dustrious

-ate
-y
-inal
-iture

Quy tắc 3: Hậu tố, đuôi làm trọng âm rơi vào âm thứ ba tính từ cuối lên
Example: ‘separate, ‘activate
Example: bi’ology, e’conomy
Example: o’riginal
Example: ‘funiture
6



-ous
-itor
-lar
-ment
-tude
-ce
-ise/ ize
-ism/ izm

Example: ‘humorous
Example: ‘editor
Example:’popular
Example: ‘government, document
Example:’attitude
Example: ‘difference
Example: a’pologise, industrialize, popularize
Example: ‘tourism

C. CÁC QUY TẮC KHÁC

Quy tắc 1: Tiền tố ko ảnh hưởng đến trọng âm: dis, in, im, ir, il, bi, ex, pre, re,
sub, en,non, un, multi,over, super, miss, mono, post, co, anti, auto, hyper, ab…..
Example: un’happy, miss’fortune
-

Quy tắc 2: Hậu tố ko ảnh hưởng đến trọng âm: ing, age, ship,ness, hood, er, or,
ful, less, able,like, ed, dom, ist, ly, ure, ledge
Example: ‘childlike, ‘childhood

- Quy tắc 3: Trọng âm thường rơi vào vào âm cuối kết thúc với từ hai phụ âm trở
lên
Example:
1. compre’hend /ˌkɒm.prɪˈhend/
2. recom’mend /ˌrek.əˈmend/
3. di’rect /daɪˈrekt
4. divest /daɪˈvest/
5. pre’tend /prɪˈtend/
-

Quy tắc 4: Đối với danh từ ghép trọng âm rơi vào âm đầu
- ‘N1 + N2
Example: ‘drugstore
- ‘Adj+N1
Example: ‘extendedfamily
- ‘Gerund+N
Example: ‘diningroom
- ‘adj+gerund
Example: ‘drycleaning
- ‘N + V+er
Example: ‘goalkeeper
Quy tắc 5: Đối với động từ ghép, trọng âm rơi vào âm đầu của phần thứ
hai tạo nên động từ ghép đó
1. tip’toe
7


2. be’come
3. under’stand


-

Quy tắc 6: Đối với tính từ ghép
‘N+ adj : trọng âm rơi vào âm N
Example: ‘seasick, ‘dutyfree, 'homesick
N + ‘Vpp: trọng âm rơi vào Vpp
Example: home’made, air’conditioned
Adj + ‘adj: trọng âm rơi vào tính từ 2
Example: blue’black, white’hot
Adj + ‘N+ed: trọng âm rơi vào âm 2
Example: strong’minded, kind’hearted
‘Adj +N: trọng âm rơi vào âm 1
Example: ‘deepsea, ‘redcarpet
Adj + ‘Vp2: trọng âm rơi vào âm 2
Example: bad’tempered, right-‘angled
Adv+ ‘gerund: trọng âm rơi vào âm 2
Example: high’paying

PHẦN 3: PHÂN TÍCH PHẦN TRỌNG ÂM TRONG ĐỀ THI THPTQG VÀ KẾT
LUẬN
A. PHÂN TÍCH BÀI TẬP PHẦN TRỌNG ÂM TRONG ĐỀ THI THPTQG

Đề thi tham khảo năm học 2018-2019
Câu 3
A. in’form
B. ex’plore
C. pre’vent
D. ‘cancel
Đáp án D
-Giải thích đáp án

+ Đáp án A: trọng âm rơi vào âm dài /o: /
+ Đáp án B: trọng âm rơi vào nguyên âm dài /o:/
+ Đáp án C: trọng âm rơi vào âm thứ hai đối với động từ hai âm tiết
+ Đáp án D: trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /eə/
Câu 4
A. ‘attitude
B. ‘manager
C. in’vention
D. ‘company
Đáp án C
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: nhấn trọng âm vào âm thứ ba tính từ cuối lên với từ kết thúc bằng
tude
+ Đáp án B: đuôi er không ảnh hưởng đến trọng âm, trọng âm rơi vào âm 1 nếu tất
cả các âm đều ngắn
+ Đáp án C: trọng âm rơi vào âm trước tion
8


+ Đáp án D: ba âm đều là âm ngắn nên trọng âm rơi vào âm đầu
Đề thi chính thức năm học 2018-2019, mã đề 407
Câu 3
A. ‘carry
B. re’move
C. pro’tect
D. con’sist
Đáp án A
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /eə/
+ Đáp án B: trọng âm rơi vào âm /u:/

+ Đáp án C: trọng âm không rơi vào âm /ə/
+ Đáp án D: trọng âm không rơi vào âm /ə/
Câu 4
A.’ passenger
B.’ principal
C. ‘continent
D. so’lution
Đáp án D
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: đuôi er không mang trọng âm, trọng âm rơi vào âm /eə/
+ Đáp án B: đuôi al không mang trọng âm, trọng âm không rơi vào âm /ə/
+ Đáp án C: trọng âm rơi vào âm /o:/
+ Đáp án D: trọng âm rơi vào trước tion
Đề thi chính thức năm học 2018-2019, mã đề 424
Câu 3
A. ter’rific
B. ‘chemical
C. ‘general
D. ‘beautiful
Đáp án A
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: trọng âm rơi vào âm trước hậu tố, đuôi ic
+ Đáp án B: trọng âm rơi vào âm trước ical
+ Đáp án C: trọng âm không rơi vào âm /ə/, đuôi al không ảnh hưởng đến trọng
âm
+ Đáp án D: đuôi ful không ảnh hưởng đến trọng âm, hai âm ngắn trọng âm rơi
vào âm đầu
Câu 4
A. pro’vide
B. co’llect

C. re’peat
D. ‘listen
Đáp án D
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: trọng âm không rơi vào nguyên âm /ə/
+ Đáp án B: trọng âm không rơi vào nguyên âm /ə/
+ Đáp án C: trọng âm rơi vào âm /i:/
+ Đáp án D: nếu tất cả các âm ngắn thì trọng âm rơi vào âm đầu
Đề thi chính thức năm học 2018-2019, mã đề 405
Câu 3
A. ‘festival
B. ‘summary
C. se’lection
D.’ holiday
9


Đáp án C
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: trọng âm không rơi vào âm al, hai âm ngắn trọng âm rơi vào âm đầu
+ Đáp án B: nhấn vào âm thứ ba tính từ cuối lên với hậu tố/ đuôi y
+ Đáp án C: nhấn trọng âm trước tion
+ Đáp án D: các âm đều ngắn, trọng âm rơi vào âm đầu
Câu 4
A. re’ward
B. ‘study
C. de’lete
D.sur’vive
Đáp án B
-Giải thích đáp án

+ Đáp án A: trọng âm rơi vào âm /o:/
+ Đáp án B: hai âm ngắn, trọng âm rơi vào âm đầu
+ Đáp án C: nhấn trọng âm vào âm /i:/
+ Đáp án D: không nhấn trọng âm vào /ə/
Đề thi chính thức năm học 2018-2019, mã đề 412
Câu 1
A. ‘article
B. ad’dition
C. ‘exercise
D. ‘energy
Đáp án B
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: các âm ngắn, trọng âm rơi vào âm đầu
+ Đáp án B: trọng âm rơi vào trước tion
+ Đáp án C: kết thúc bằng ise, trọng âm rơi vào âm thứ ba tính từ cuối lên
+ Đáp án D: các âm đều ngắn, trọng âm rơi vào âm đầu
Câu 2
A. ‘travel
B. re’turn
C. con’nect
D. de’ny
Đáp án B
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: không nhấn trọng âm vào /ə/
+ Đáp án B: không nhấn trọng âm vào /ə/
+ Đáp án C: nhấn trọng âm vào /ɜ:/
+ Đáp án D: trọng âm rơi vào âm đôi /ai
Đề thi tham khảo năm học 2017-2018
Câu 1
A. ‘legal

B. di’verse
C. po’lice
D. com’plete
Đáp án A
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: trọng âm không rơi vào /ə/
+ Đáp án B: trọng âm rơi vào âm dài /ə:/
+ Đáp án C: trọng âm rơi vào /ə/
+ Đáp án D: trọng âm không rơi vào /ə/
10


Câu 2
A. ‘interview
B. ‘compliment
C. ‘sacrifice
D. repre’sent
Đáp án D
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: tất cả các âm đều ngắn, trọng âm rơi vào âm đầu
+ Đáp án B: kết thúc bằng ment, trọng âm rơi vào âm thứ ba tính từ cuối lên
+ Đáp án C: kết thúc bằng ce, trọng âm rơi vào âm thứ ba tính từ cuối lên
+ Đáp án D: tiền tố re không ảnh hưởng đến trọng âm
Đề thi chính thức năm học 2017-2018, mã đề 401
Câu 9
A. ‘sympathy
B. ‘poverty
C. e’quipment
D. ‘character
Đáp án C

-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: kết thúc bằng y, trọng âm rơi vào âm thứ ba tính từ cuối lên
+ Đáp án B: kết thúc bằng y, trọng âm rơi vào âm thứ ba tính từ cuối lên
+ Đáp án C: kết thúc bằng ment, trọng âm rơi vào âm thứ ba tính từ cuối lên
+ Đáp án D: âm er không ảnh hưởng đến trọng âm, trọng âm rơi vào nguyên âm
đôi /eə/
Câu 10
A. in’tend
B. in’stall
C. ‘follow
D. de’cide
Đáp án C
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: in không ảnh hưởng đến trọng âm
+ Đáp án B: in không ảnh hưởng đến trọng âm
+ Đáp án C: trọng âm không rơi vào /ou/
+ Đáp án D: trọng âm rơi vào âm đôi /ai/
Đề thi chính thức năm học 2017-2018, mã đề 402
Câu 3
A. a’partment
B. ‘benefit
C. ‘argument
D. ‘vacancy
Đáp án A
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: đuôi ment không ảnh hưởng đến trọng âm, /ə/ không mang trọng âm
+ Đáp án B: ba âm đều ngắn, trọng âm rơi vào âm thứ nhất
+ Đáp án C: trọng âm rơi vào âm /a:/, ment không ảnh hưởng đến trọng âm
+ Đáp án D: kết thúc bằng y, nhấn trọng âm vào âm thứ ba tính từ cuối lên
Câu 4

A. ex’plain
B. in’volve
C. ‘borrow
D. dis’cuss
Đáp án C
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ei/
11


+ Đáp án B: trọng âm rơi vào â /o:/
+ Đáp án C: trọng âm không rơi vào âm /ou/
+ Đáp án D: dis không mang trọng âm
Đề thi chính thức năm học 2017-2018, mã đề 403
Câu 3
A. be’have
B. re’lax
C.’enter
Đáp án C
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: trọng âm rơi vào nguyên âm đôi
+ Đáp án B: trọng âm rơi vào âm dài
+ Đáp án C: trọng âm không rơi vào âm /ə/
+ Đáp án D:trọng âm không rơi vào âm /ou/
Câu 4
A. di’saster
B. ‘origin
C.’charity
Đáp án A
-Giải thích đáp án


D. a’llow

D. ‘agency

+ Đáp án A: trọng âm rơi vào âm /æ/
+ Đáp án B: ba âm ngắn trọng âm rơi vào âm đầu
+ Đáp án C: kết thuc bằng y, trọng âm rơi vào âm thứ ba tính từ cuối lên
+ Đáp án D: kết thuc bằng y, trọng âm rơi vào âm thứ ba tính từ cuối lên
Đề thi chính thức năm học 2017-2018, mã đề 404
Câu 21
A. ‘president
B. op’ponent
C.as'sisttant
D. com’panion
Đáp án A
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: trọng âm rơi vào nguyên âm thứ nhất khi tất cả các âm đều ngắn
+ Đáp án B: trường hợp có /ou/ và /ə/, thì nhấn trọng âm vào /ou/
+ Đáp án C: không nhấn trọng âm vào /ə/, tant không ảnh hưởng đến trọng âm
+ Đáp án D: nhấn trọng âm trước ion
Câu 22
A. ob’tain
B. per’form
C.a’ffect
D. ‘happen
Đáp án A
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: trọng âm rơi vào nguyên âm đôi ei
+ Đáp án B: /ə/ không mang trọng âm

+ Đáp án C: /ə/ không mang trọng âm
+ Đáp án D: /ə/ không mang trọng âm
Đề thi tham khảo năm học 2016-2017
Câu 3
12


A. fi’nancial

B. ‘foturnate

C. ‘marvellous

D. ‘physical

Đáp án A
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: trọng âm rơi vào âm trước ial
+ Đáp án B: kết thúc bằng ate, trọng âm rơi vào âm ba tính từ cuối lên
+ Đáp án C: ous không ảnh hưởng đến trọng âm, trọng âm không rơi vào /ə/
+ Đáp án D: nhấn trọng âm trước ical
Câu 4
A. pre’pare
B. ‘finish
C. a’ppeal
D. sur’vive
Đáp án B
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: trọng âm rơi vào âm dài /æ/
+ Đáp án B: kết thúc bằng ish, trọng âm rơi vào trước nó

+ Đáp án C: trọng âm không rơi vào /ə/
+ Đáp án D: nhấn trọng âm vào nguyên âm đôi ai
Đề thi chính thức năm học 2016-2017 mã đề 401
Câu 15
A. ‘possible
B. ‘cultural
C. ‘confident

D. sup’portive

Đáp án D
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: trọng âm rơi vào âm trước ible
+ Đáp án B: kết thúc bằng al, trọng âm rơi vào âm ba tính từ cuối lên
+ Đáp án C: cả ba âm tiết đều là âm ngắn, trọng âm rơi vào âm thứ nhất
+ Đáp án D: nhấn trọng âm trước ive
Câu 16
A. ‘office
B. ‘nature
C. re’sult
D. ‘farmer
Đáp án C
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: trọng âm rơi vào âm dài /o:/
+ Đáp án B: trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ei/
+ Đáp án C: re không ảnh hưởng đến trọng âm
+ Đáp án D: trọng âm không rơi vào /ə/
Đề thi chính thức năm học 2016-2017 mã đề 402
Câu 15
A. ‘possible

B. ‘cultural
C. ‘confident
Đáp án D
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: trọng âm rơi vào âm trước ible
13

D. sup’portive


+ Đáp án B: kết thúc bằng al, trọng âm rơi vào âm ba tính từ cuối lên
+ Đáp án C: cả ba âm tiết đều là âm ngắn, trọng âm rơi vào âm thứ nhất
+ Đáp án D: nhấn trọng âm trước ive
Câu 16
A. ‘office
B. ‘nature
C. re’sult
D. ‘farmer
Đáp án C
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: trọng âm rơi vào âm dài /o:/
+ Đáp án B: trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ei/
+ Đáp án C: re không ảnh hưởng đến trọng âm
+ Đáp án D: trọng âm không rơi vào /ə/
Đề thi chính thức năm học 2016-2017 mã đề 403
Câu 19
A. ‘difficult
B. ‘popular
C. e’ffective


D. ‘national

Đáp án C
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: cả ba âm tiết đều là âm ngắn, trọng âm rơi vào âm thứ nhất
+ Đáp án B: kết thúc bằng al, trọng âm rơi vào âm ba tính từ cuối lên
+ Đáp án C: nhấn trọng âm trước ive
+ Đáp án D: kết thúc bằng al, nhấn trọng âm vào âm thứ ba tính từ cuối lên
Câu 20
A. ‘answer
B. re’ply
C. ‘singer
D. ‘future
Đáp án B
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: trọng âm không rơi vào /ə/
+ Đáp án B: trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ai/
+ Đáp án C: trọng âm không rơi vào /ə/
+ Đáp án D: trọng âm không rơi vào /ə/
Đề thi chính thức năm học 2016-2017 mã đề 404
Câu 9
A. ‘medical
B. es’sential
C. ‘dangerous

D. ‘regular

Đáp án B
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: nhấn trọng âm trước ical

+ Đáp án B: nhấn trọng âm trước ial
+ Đáp án C: trọng âm không rơi vào /ə/, hậu tố ous không ảnh hưởng đến trọng
âm
+ Đáp án D: kết thúc bằng al, nhấn trọng âm vào âm thứ ba tính từ cuối lên
Câu 10
14


A. s’tudent

B. ‘parents

C. ‘doctor

D. ad’vice

Đáp án D
-Giải thích đáp án
+ Đáp án A: nhấn trọng âm vào âm đôi /ju/
+ Đáp án B: trọng âm không rơi vào/ə/
+ Đáp án C: trọng âm không rơi vào /ə/
+ Đáp án D: trọng âm không rơi vào /ə/
B. KẾT LUẬN

- Trong đề thi THPTQG, phần trọng âm có 2 câu, chiếm 0.4%.Có thể thấy rằng, hầu hết
các câu ở mức độ nhận biết, thông hiểu. Không có trường hợp vận dụng và vận dụng cao
- Câu thứ nhất: bài tập về trọng âm đối với từ hai âm tiết
- Câu thứ hai: bài tập về trọng âm đối với từ hai âm tiết trở lên
- Từ việc phân tích các đề minh hoạ và đề thi chính thức ba năm trở lại đây, tôi xin đưa
ra những kết luận về cách làm bài tập trọng âm trong đề thi THPTQG như sau

Câu thứ nhất: Trọng âm của từ hai âm tiết: Câu này tập trung chủ yếu vào trọng âm của
từ hai âm tiết, ở mức độ nhận biết. Đối với dạng bài tập này, chúng ta có thể áp dụng các
quy tắc sau:
- Quy tắc 1: Trọng âm không rơi vào âm /ə/ và /əʊ/. Nếu từ chỉ có âm /ə/, và âm /əʊ/ thì
trọng âm rơi vào âm /əʊ/.
- Quy tắc 2: Nếu tất cả các âm tiết đều ngắn, thì trọng âm rơi vào âm đầu
- Quy tắc 3: Trọng âm thường rơi vào nguyên âm dài /i:/ , /u:/, /o:/, /a:/, /ə:/
- Quy tắc 4: Trọng âm thường rơi vào nguyên âm đôi /ei/, /oi/, /ai/, /au/, /eə/, /uə/, /iə/
- Quy tắc 5: Trọng âm thường rơi vào vào âm cuối kết thúc với từ hai phụ âm trở lên Câu thứ hai: Trọng âm của từ hai âm tiết trở lên tập trung vào trọng âm của từ ba
âm tiết trở lên, ở mức độ thông hiểu. Đối với dạng bài tập này, chúng ta có thể áp dụng
các quy tắc sau:
- Các tiền tố, hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm
- Các hậu tố nhận trọng âm
- Các hậu tố làm trọng âm rơi vào âm trước nó
- Các hậu tố làm trọng âm rơi vào âm thứ ba tính từ cuối lên

15


PHẦN 4: BÀI TẬP
A. Bài tập vận dụng trọng âm của từ hai âm tiết

Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that differs
from the other three in the position of primary stress in each of the following
questions
1.A. appeal

B. appear

C. approach


D. color

2. A. banquet

B. schedule

C. conduct

D. blessing

3.A. birthday

B. cowboy

C. enjoy

D. pleasure

4. A. disease

B. humour

C. cancer

D. treatment

5. A. persuade

B. reduce


C. offer

D. apply

6. A. farmer

B. farawell

C. factor

D. fairy

7. A. cattle

B. country

C. canal

D. cover

8. A. money

B. machine

C. many

D. mother

9. A. borrow


B. agree

C. await

D. prepare

10.A. paper

B. tonight

C. lecture

D. story

11.A. ‘mountain
12.A. ‘window
13. A. ‘busy
14. A. ‘morning
15. A. ‘porter

B.‘butcher
B. ‘summer
B. ‘pretty
B. ‘winter
B. ‘beggar

C.‘table
C. ‘village
C. ‘birthday

C. ‘handsome
C. ‘handsome

D. a’ssist
D. e’scape
D. o’ccur
D. de’stroy
D. en’joy

16


16. A. a’ssist
17. A. re’peat
18. A. co’llect
19. A. ‘window
20.A. re’lax

B. e’scape
B. o’ccur
B. a’ccept
B. a’ccept
B. a’ttract

C. ‘handsome
C. en’joy
C.‘table
C. co’llect
C. ‘handsome


D. de’stroy
D.‘butcher
D. a’ssist
D. e’scape
D. en’joy

B. Bài tập vận dụng về trọng âm của từ hai âm tiết trở lên

Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that differs
from the other three in the position of primary stress in each of the following
questions
1. A. generous

B. suspicious

C. constancy

D. sympathy

2. A. acquaintance

B. unselfish

C. attraction

D. humorous

3. A. loyalty

B. success


C. incapable

D. sincere

4. A. carefully

B. correctly

C. seriously

D. personally

5. A. excited

B. interested

C. confident

D. memorable

6. A. organise

B. decorate

C. divorce

D. promise

7. A. refreshment


B. horrible

C. exciting

D. intention

8. A. knowledge

B. maximum

C. athletics

D. marathon

9. A. difficult

B. relevant

C. volunteer

D. interesting

10. A. confidence

B. supportive

C. solution

D. obedient


11. A. generous
12 A. acquaintance
13. A. loyalty
14. A. carefully
15. A. excited
16. A. organise
17. A. refreshment
18. A. knowledge
19. A. difficult

B. suspicious
B. unselfish
B. success
B. correctly
B. interested
B. decorate
B. horrible
B. maximum
B. relevant

C. constancy
C. attraction
C. incapable
C. seriously
C. confident
C. divorce
C. exciting
C. athletics
C. volunteer


D. sympathy
D. humorous
D. sincere
D. personally
D. memorable
D. promise
D. intention
D. marathon
D. interesting

20. A. confidence

B. supportive

C. solution

D. obedient

17


C. Các bài tập tự giải

Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the other three in the position of primary stress in each of the following question
1. A. identify

B. considerable


C. inhabitant

D. surface

2. A. acquaintance

B. unselfish

C. attraction

D. humorous

3. A. loyalty

B. success

C. incapable

D. sincere

4. A. carefully

B. correctly

C. seriously

D. personally

5. A. excited


B. interested

C. confident

D. memorable

6. A. organise

B. decorate

C. divorce

D. promise

7. A. refreshment

B. horrible

C. exciting

D. intention

8. A. knowledge

B. maximum

C. athletics

D. marathon


9. A. difficult

B. relevant

C. volunteer

D. interesting

10. A. confidence

B. supportive

C. solution

D. obedient

11. A. whenever

B. mischievous

C. hospital

D. separate

12. A. introduce

B. delegate

C. marvelous


D. currency

13. A. develop

B. conduction

C. partnership

D. majority

14. A. counterpart

B. measurement

C. romantic

D. attractive

15. A. government

B. technical

C. parallel

D. understand

16. A. Pyramid

B. Egyptian


C. belongs

D. century

17. A. construction

B. suggestion

C. accurate

D. hi-jacket

18. A. dedicate

B. impressive

C. reminder

D. descendant

19. A. remember

B. company

C. technical

D. interview

20. A. electric


B. computer

C. fascinate

D. fantastic

21. A. domestic

B. investment

C. substantial

D. undergo

22. A. confident

B. influence

C. computer

D. remember

23. A. optimist

B. powerful

C. terrorist

D. contrary


24. A. government

B. destruction

C. contribute

D. depression

25. A. institute

B. consumption

C. specific

D. encounter

18


26. A. tableland

B. apparent

C. atmosphere

D. applicant

27. A. vulnerable

B. satelite


C. eleven

D. element

28. A. arrival

B. technical

C. proposal

D. approval

29. A. empire

B. employer

C. conductor

D. transitor

30. A. celebrate

B. fascinating

C. survive

D. elephant

31. A. habitat


B. generate

C. canoe

D. penalty

32. A. expression

B. decisive

C. dependent

D. independence

33. A. decision

B. reference

C. refusal

D. important

34. A. cooperate

B. permanent

C. recognise

D. industry


35. A. attractive

B. sociable

C. dynamic

D. conservative

36. A. entertain

B. enjoyable

C. anniversary

D. introduce

37. A. approval

B. attractive

C. sacrifice

D. romantic

38. A. conical

B. ancestor

C. ceremony


D. traditional

39. A. romantic

B. following

C. sumary

D. physical

40. A. maintenance

B. appearace

C. develop

D. different

41. A. contactual

B. significant

C. Asia

D. demanding

42. A. appearance

B. measurement


C. counterpart

D. cultural

43. A. majority

B. minority

C. partnership

D. enjoyable

44. A. marvelous

B. argument

C. apoplectic

D. maximum

45. A. departure

B. separate

C. neccessary

D. wrongdoing

46. A. attention


B. approriate

C. terrible

D. non-verbal

47. A. according

B. informality

C. expensive

D. acceptable

48. A. assistance

B. consider

C. politely

D. compliment

49. A. mischievous

B. family

C. supportive

D. suitable


50. A. memory

B. typical

C. reward

D. marketing

KEY:1B,
11A,

12A,

2D,
13C,

3A,
14C,

4B,
15D,

5A,

6C,

16C,
19


7B,
17D,

8C,
18A,

9C,
19A,

10A,
20C,


21D,

22C,

23D,

24A,

25B, 26B,

31C,

32D,

33B,

34A,


35B,

36B,

41C,

42A,

43C,

45D,

46C,

44D,

27C,
37C,
47B,

28B,

29A,

30C,

38D, 39A,

40D,


48A,

TÀI LIỆU THAM KHẢO
/> />
20

49C,

50C,



×