BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
ĐỀ TÀI: BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU MÓNG CÁI
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Học viên cao học:
Người hướng dẫn khoa học:
Hà Nội, 10/2017
Mã số:
SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Hội nhập quốc tế ngày sâu rộng, ngành HQ cần có sự chuyển biến về
1
con người để đáp ứng yêu cầu.
2
3
4
Nhân sự HQ đòi hỏi sự chuyên nghiệp, có chuyên môn, nghiệp vụ sâu
rộng, phẩm chất đạo đức tốt.
Còn nhiều tồn tại, thiếu hợp lý về cơ cấu cũng như chất lượng cán bộ
công chức ngành hải quan
Quản trị con người luôn là nhiệm vụ trung tâm và quan trọng nhất
2
BỐ CỤC LUẬN VĂN
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
PHƯƠNG HƯỚNG VÀ
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT VỀ
NGUỒN NHÂN
LỰC TRONG
NGÀNH HẢI
QUAN
ĐÁNH GIÁ THỰC
TRẠNG NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI
CHI CỤC HẢI
QUAN CỬA KHẨU
MÓNG CÁI
BIỆN PHÁP NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG
NGUỒN NHÂN LỰC
TẠI CHI CỤC HẢI
QUAN CỬA KHẨU
MÓNG CÁI
3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ NGUỒN NHÂN
LỰC TRONG NGÀNH HẢI QUAN
Khái niệm nguồn nhân lực trong ngành Hải quan
Nội dung, mục tiêu yêu cầu của nguồn nhân lực
trong ngành Hải quan
Các tiêu chí phản ánh chất lượng nguồn nhân lực
trong ngành Hải quan
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực
trong ngành Hải quan
Kinh nghiệm về chất lượng nguồn nhân lực tại một số
Cục Hải quan
4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOÀN THIỆN CÔNG
1:TÁC
CƠQUẢN
SỞ LÝ
VỀ NGUỒN
NHÂN
TRỊTHUYẾT
ĐỘI NGŨ CHĂM
SÓC KHÁCH
HÀ
CHƯƠNG
LỰC TRONG NGÀNH HẢI QUAN
Định nghĩa:
Công chức Hải quan là
công dân Việt Nam được
tuyển dụng, bổ nhiệm
Mục tiêu yêu cầu của NNL Hải quan
- Công tác tuyển dụng phải đảm bảo
nguyên tắc đúng và đủ;
- Sử dụng nguồn nhân lực phải phù
hợp;
vào ngạch, chức vụ, chức
- Công tác đào tạo, đào tạo lại cán bộ
danh ngành Hải quan,
cần chú trọng;
được giao giữ một công
- Công tác đánh giá công chức khách
vụ thường xuyên, trong
quan, khoa học;
biên chế và hưởng lương
- Tăng cường kỷ luật, kỷ cương cán bộ;
từ ngân sách nhà nước
- Đảm bảo cơ chế chính sách, chế độ
đãi ngộ
5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ NGUỒN NHÂN
LỰC TRONG NGÀNH HẢI QUAN
Tỷ lệ cán bộ có thâm niên trong ngành
6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ NGUỒN NHÂN
LỰC TRONG NGÀNH HẢI QUAN
Quy hoạch
cán bộ
công chức
Tiêu
chuẩn hoá
các chức
danh
Chính
sách đãi
ngộ
Nội dung về chất lượng
nguồn nhân lực hải
quan
Tuyển dụng,
bố trí sử
dụng công
chức
Đào tạo công
chức
Đánh giá
công
chức
7
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ NGUỒN NHÂN
LỰC TRONG NGÀNH HẢI QUAN
Các yếu tố ảnh
hưởng đến chất
lượng NNL
Bài học kinh nghiệm:
Thứ nhất, công tác quy hoạch CBCC thực hiện nghiêm túc, khoa học
và hợp lý
Thứ hai, quy trình sử dụng, bố trí CBCC hợp lý.
Thứ ba, chú trọng công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức.
Thứ tư, thực hiện đánh giá cán bộ công chức công bằng, khách quan
Thứ năm, quan tâm các chế độ đãi ngộ cán bộ công chức
8
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ ĐỘI NGŨ CHĂM SÓC KHÁCH
CHƯƠNG
2:TẠIĐÁNH
GIÁTHÔNG
THỰC
NGUỒN
HÀNG
TRUNG TÂM
TIN TRẠNG
DI ĐỘNG KHU
VỰC V
CÔNGCỤC
TY THÔNG
DI ĐỘNGCỬA KHẨU
NHÂN LỰC TẠI CHI
HẢITIN
QUAN
MÓNG CÁI1
2.1. Chi cục hải quan cửa
khẩu Móng Cái
Quá trình hình thành và phát triển
Đặc điểm cơ cấu tổ chức
Đánh
2.2. Đánh giá thực trạng
nguồn nhân lực tại Chi cục
Hải quan cửa khẩu Móng Cái
giá theo các tiêu chí về thực trạng
nguồn nhân lực
Đánh giá theo nội dung mục tiêu về
nguồn nhân lực
Đánh giá chung về chất lượng nguồn
nhân lực
9
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU
MÓNG CÁI1
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của Chi cục Hải quan cửa khẩu Móng Cái
Nguồn: Chi cục hải quan cửa khẩu Móng Cái
10
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ ĐỘI NGŨ CHĂM
CHƯƠNG
2:
ĐÁNH
GIÁ
THỰC TRẠNG
NGUỒN
SÓC
KHÁCH
HÀNG
TẠI MOBIFONE
TỈNH QUẢNG
NINH 1
NHÂN LỰC TẠI CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU
MÓNG CÁI1
Biểu đồ 2.1: Số lượng cán bộ công chức
CCHQ cửa khẩu Móng Cái
Bảng 2.1. Số lượng CBCC chi cục hải quan cửa khẩu Móng Cái
Năm
2014
2015
2016
2017
105
108
112
117
4
4
5
5
13
14
16
17
Công chức
80
81
82
86
HĐLĐ 68
8
9
9
9
Tổng số
CBCC
Lãnh đạo
Chi cục
Lãnh đạo
Đội
Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo công tác hoạt động các năm tại CCHQ Móng Cái
11
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU
MÓNG CÁI1
Đánh
Đánh giá
giá theo
theo các
các tiêu
tiêu chí
chí về
về thực
thực trạng
trạng nguồn
nguồn nhân
nhân lực
lực
Bảng 2.2. Trình độ học vấn CBCC tại CCHQ cửa khẩu Móng Cái
Trình độ học vấn
Năm
Tổng
số
Trên đại học
Số
lượng
%
Đại học
Số
lượng
%
Cao đẳng
Trung cấp
Số
Số
lượng
%
lượng
%
2014
105
5
5%
74
70%
11
10%
16
15%
2015
108
9
8%
78
72%
8
7%
14
13%
2016
112
10
9%
84
75%
6
5%
12
11%
2017
117
15
13%
87
74%
4
3%
12
10%
Nguồn: Báo cáo tổng hợp các năm chi cục hải quan cửa khẩu Móng Cái
12
Biểu đồ 2.2: Cơ cấu cán bộ công chức theo trình độ chuyên môn
tại CCHQ cửa khẩu Móng Cái (2014 -2017)
13
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU
MÓNG CÁI1
Bảng 2.3: Cơ cấu ĐNCC theo mã ngạch công
chức của CCHQ cửa khẩu Móng Cái
Đv: Người
Bảng 2.4: Trình độ Chính trị CBCC tại
CCHQ cửa khẩu Móng Cái
Đv: người
201 201 6.20
5
6
17
Mã ngạch
2014
01.009
2
2
3
3
01.010
1
1
1
1
01.011
1
1
3
3
02.015
1
08.050
3
3
3
3
08.051
70
78
83
85
08.052
13
10
9
7
08.053
14
12
10
10
Tổng biên chế
theo ngạch
công chức
105
107
112
112
Chính trị
Năm
Tổng
số
Cao cấp
Trung
cấp
2014
16
1
15
2015
18
1
17
2016
20
1
19
6.2017
20
1
19
Nguồn: Chi cục Hải quan cửa khẩu Móng Cái
14
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU
MÓNG CÁI1
Bảng 2.5: Cơ cấu giới tính, độ tuổi CBCC của CCHQ cửa khẩu Móng
Cái (2014- 6/2017)
2014
Nội dung
tiêu chí
Người
Tổng số
105
1.Cơ cấu giới tính
Nam
86
Nữ
19
2.Cơ cấu độ tuổi
2015
2016
6.2017
%
Người
%
Người
%
Người
%
100%
108
100%
112
100%
112
100%
82%
88
81%
89
79%
93
83%
18%
20
19%
23
21%
19
17%
Dưới 30
26
25%
30
28%
26
23%
18
16%
Từ 31- 45
66
63%
63
58%
62
55%
69
62%
13
12%
15
14%
24
21%
25
22%
Từ 46 60
Nguồn: Chi cục Hải quan cửa khẩu Móng Cái
15
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU
CÁI1
Biểu đồ 2.3: Cơ cấu giới tính CBCC tạiMÓNG
Biểu
đồ 2.4: Cơ cấu độ tuổi CBCC tại
CCHQ cửa khẩu Móng Cái
CCHQ cửa khẩu Móng Cái
Nguồn: Chi cục Hải quan cửa khẩu Móng Cái
16
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU
CÁI1
Bảng 2.6: Thâm niên công tácMÓNG
CBCC Biểu
đồ 2.5: Thâm niên công tác của
tại CCHQ cửa khẩu Móng Cái
Nội
dung
CBCC tại CCHQ cửa khẩu Móng Cái
2014
2015
2016
6.2017
#
%
#
%
#
%
#
%
21
20
9
8
10
9
10
9
32
30
39
36
33
29
34
30
7
7
14
13
23
21
20
18
Dưới 5
năm
5 - 10
năm
10 - 15
năm
> 15
năm
Tổng
45 43 46
10 10 10
5
0
8
43 46 41
10 11 10
0
2
0
48 43
11 10
2
0
Nguồn: Chi cục hải quan cửa khẩu Móng Cái
17
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU
MÓNG CÁI1
Đánh giá theo nội dung mục tiêu về nguồn
nhân lực
18
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU
Bảng CÁI1
2.8: Quy hoạch cán bộ công chức
Bảng 2.7: Tình hình điều động, luânMÓNG
tại CCHQ cửa khẩu Móng Cái
Đơn vị: người
chuyển công chức của CCHQ cửa khẩu
Móng Cái (2014 -6.2017)
Đối tượng
điều động,
luân chuyển
201 201 201 6.201 Tổn
4
5
6
7
g
cục
1
2
3
Tổ,
Phó
Công
và
Tổng số
3
7
6
2
18
5
7
3
3
3
3
9
9
12
12
9
12
15
15
Đội
trưởng
12
30
33
33
0
0
0
0
và
tương đương
Đưa ra khỏi quy hoạch
chức
thừa hành
4
Đội trưởng và tương
đương
tương đương
201
và
tương đương
Lãnh đạo cấp
Đội
Phòng
2016
Phó trưởng Phòng và
và
tương đương
Trưởng
tương đương
Lãnh đạo cấp
Chi
201 201
Nội dung chỉ tiêu
17
31
24
20
92
20
39
32
22
113
do không điều kiện,
tiêu chuẩn theo quy
định
Nguồn: Chi cục Hải quan cửa khẩu Móng Cái
19
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU
MÓNG CÁI1
Bảng 2.9: Công tác đào tạo công chức của
CCHQ cửa khẩu Móng Cái
Đv: lượt người
Các chương trình
đào tạo/tập huấn
Biểu đồ 2.6: Kết quả đánh giá hàng năm đối với
CBCC tại CCHQ cửa khẩu Móng Cái
Đv: người
201 201 201 6.2
4
5
6
017
Cao cấp lý luận
chính trị
1
Chuyên viên các
loại
8
6
6
Bồi dưỡng nghiệp
vụ Hải quan tổng
hợp
1
1
Đào tạo tập huấn
chuyên ngành
120 185
90
150
129 185
97
157
Tổng số
Nguồn: Chi cục Hải quan cửa khẩu Móng Cái
20
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ ĐỘI NGŨ CHĂM SÓC
KHÁCH
HÀNG GIÁ
TẠI MOBIFONE
QUẢNG NINH
1
CHƯƠNG 2:
ĐÁNH
THỰCTỈNH
TRẠNG
NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU
MÓNG CÁI1
Đánh giá chung về chất lượng nguồn nhân lực
Bảng 2.10: Kết quả công tác tại CCHQ cửa khẩu Móng Cái (2014 – 6.2017)
Năm
2014
2015
2016
6.2017
Số thu thuế trong năm (tỷ
đồng)
528
544
520
191.7
Số vụ buôn lậu/ trị giá hàng
bắt giữ (vụ/tỷ đồng)
30
40
67
27
26,500
35,473
48,650
16,881
4.7
5.09
7
2
Thủ tục hải quan (tờ khai)
Tổng kim ngạch XNK (tỷ USD)
Nguồn: Chi cục hải quan cửa khẩu Móng Cái
21
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU
MÓNG CÁI1
Một số hạn chế về chất lượng nguồn nhân lực tại CCHQ cửa khẩu Móng Cái
Công tác sử
dụng, luân
chuyển cán
bộ công chức
Đào tạo và
bồi dưỡng cán
bộ
Hệ thống
đánh giá
CBCC
Chế độ đãi
ngộ
- Không hoàn toàn chủ động trong công tác tuyển dụng, bố trí, sử dụng
CBCC
- Công tác quy hoạch cán bộ có một số nội dung chưa được hoàn thiện
Công tác đào tạo còn hình thức:
+ Phương pháp đào tạo thực tiễn, hiệu quả hơn
+ Nội dung chưa sát với công việc;
- Hệ thống đánh giá sâu chính xác hơn
- Các tiêu chí đánh giá còn nhiều định tính, ít định lượng
Chính sách đãi ngộ chưa sát với thực tế: CBCC hải quan dù có mức thu
nhập tương đối cao so với các công chức cùng ngành nhưng còn khó khăn
so với mặt bằng kinh tế chung.
22
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯỚNG VÀ BIỆN PHÁP
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU MÓNG CÁI
1
2
Phương hướng xây dựng đội ngũ công chức tại Chi cục Hải
quan cửa khẩu Móng Cái đến năm 2020
Đề xuất một số biện pháp nhằm nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực tại Chi cục Hải quan cửa khẩu Móng Cái
Nâng cao chất
lượng xây dựng
công tác kế hoạch
và quy hoạch
3
Mở rộng hợp
Hoàn thiện bồi
dưỡng cán bộ
công chức
Hoàn thiện chế độ tiền
lương, thưởng, phụ
cấp và các chính sách
đãi ngộ
tác quốc tế
Một số kiến nghị
23
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ ĐỘI
CHƯƠNG
3: PHƯƠNG
VÀ BIỆNTỈNH
PHÁP
NGŨ CHĂM
SÓC KHÁCH HƯỚNG
HÀNG TẠI MOBIFONE
QUẢNG
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NINH
NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI
1
CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU MÓNG CÁI
Rà soát để đảm
bảo bộ tiêu chuẩn
tiêu chuẩn công
chức cho các vị trí
việc làm được
triển khai hiệu quả
tại chi cục
Hỗ trợ nâng
cao chất
lượng quy
hoạch cán
bộ
Đổi mới
phương thức
sử dụng, điều
động, luân
chuyển
Nâng cao
chất lượng
đánh giá
công chức
24
CHƯƠNG
3: MỘT SỐHƯỚNG
BIỆN PHÁPVÀ
HOÀN
THIỆN
QUẢN
TRỊ ĐỘI
CHƯƠNG
3: PHƯƠNG
BIỆN
PHÁP
NÂNG
NGŨ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI MOBIFONE TỈNH QUẢNG
CAO CHẤT
LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CHI CỤC HẢI
NINH 1
QUAN CỬA KHẨU MÓNG CÁI
- Đào tạo, bồi
dưỡng phải dựa
trên cơ sở thực tế
của Chi cục
- Rà soát, đánh giá
lại trình độ thực tế,
xác định nhu cầu
và xây dựng kế
hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cho từng
năm
- Xây dựng và thực
hiện đồng bộ cơ
chế, chính sách về
đào tạo bồi dưỡng,
- Gắn kết giữa đào
tạo, quản lý, sử
dụng nguồn nhân
lực, công tác đào
tạo phải được thực
hiện trên cơ sở
phân loại CBCC
- Chương trình đào
tạo phù hợp với yêu
cầu từng đối tượng
CBCC, gắn kết với
tiêu chuẩn chức
danh, vị trí làm việc
và quy hoạch
- Đa dạng hoá hình
thức đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ
- Nâng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ giảng
viên của ngành Hải
quan
25