MỘT SỐ BÀI TỐN VƠ CƠ TỔNG HỢP
Câu 1: (080116) Cho hỗn hợp X gồm 9,03 gam Al, MgO, Fe(NO 3)3 và Fe3O4 vào dung dịch chứa 0,2 mol
KNO3 và 8 mol HCl thu được m gam dung dịch Y và hỗn hợp 0,224 lít khí (đkc) NO và N 2O có số mol
bằng nhau. Cho dung dịch NaOH 0,01 M vào dd Y đến 752250ml thì thấy bắt đầu xuất hiện kết tủa, tiếp
tục cho đến khi kết tủa cực đại thì lượng NaOH đã dùng là 798125ml và thu được kết tủa Z. Nung Z tới
khối lượng khơng đổi rồi dẫn khí CO dư qua thu được hh rắn, trong đó chứa kim loại T nặng 4,48 gam.
Biết khi cho KL M vào dd Y thì thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị m gần nhất với ?
A. 315.
B. 300.
C. 309.
D. 306
�Khi cho NaOH và
o dd Y đế
n 752250ml thì mớ
i xuấ
t hiệ
n kế
t tủ
a � H dư � dd Y chỉchứ
a Fe3 .
�Khi cho KL và
o dd Y thu được khí NO � Y chứ
a NO3 dư .
�Al2O3 vàMgO khô
ng bòkhửbở
i CO � Rắ
n cuố
i cù
ng làFe.
�
nNO 0,005 (mol)
�
hh khí �
nN O 0,005 (mol)
�
2
�
nAl3+ a
�
nMg2+ b
�
�
4,48
BTNT(Fe)
�����
� nFe3+ c +3d =nrắn
0,08 (mol) (1)
�
56
�
3a d 0,005.3 0,005.8
BTe
����
nNH
4
�
8
�
dd Y �
� nNH 0,375a 0,125d 0,006875 (mol)
4
�
0,01.752250
�
n
7,5225 (mol)
� H+dư
1000
� BTNT(K)
� nK 0,2 (mol)
�����
� BTNT(Cl)
� nCl 8 (mol)
�����
�
NO
� 3
�
�
nAl a (mol)
�
nMgO b (mol)
�
�
nFe(NO ) c (mol)
�
3 3
�
�
n
d (mol)
� Fe3O4
�
nKNO 0,2 (mol)
�
3
�
n
� HCl 8 (mol)
X
BTNT(N)
����
� nNO 3
0,125
{c 0,2
{ 0,05
{ 0,05.2
1 2 3 0,375
1 4 4a4
44 2 d
440,006875
4 4 43
3
nFe( NO
nKNO
3 )3
3
nNO
nN
n
NH4
2O
� nNO 0,375a 3c 0,125d 0,191875 (mol)
3
mX 27a 40b 242c 232d 9,03 (2)
�n
NaOH
3
0,125
{a 2
{b 3(
1 4 4a4
44 2 d
440,006875
4 4 43 7,5225
1 2 3 7,98125
14c2 3
43d) 0,375
n
Al3+
n
Mg2+
n
Fe3+
n
NH4
n
H+dư
� 3,375a 2b 3c 9,125d 0,465625 (3)
BTĐT
���
� 3a +2b +3(c +3d) +0,375a +0,125d - 0,006875 +0,2 +7,5225 =8 +3c - 0,375a - 0,125d +0,191875
� 3,75a +2b +9,25d =0,47625 (4)
�
a =0,06 (mol)
�
�b =0,01 (mol)
(1) (2) (3) (4) � �
� m 309,715 (g)
c =0,005 (mol)
�
�
d =0,025 (mol)
�
Câu 2: (080116) Cho hh X gồm FeS2, Cu2S, Al vào dd HNO3 thu được dd Y có khối lượng 10 gam và
0,896 lít khí (đkc) gồm 2 khí khơng màu (1 khí hóa nâu trong khơng khí) có tỷ khối với He là 10,125. Cho
0,145 mol dd NaOH vào dd Y thu được dd Z có khối lượng 11,455 gam chứa 4 Ion và kết tủa A. Nung kết
tủa A đến khối lượng khơng đổi thu rắn B. Cho CO dư qua B thu hh rắn trong đó chứa 1,84 gam rắn C
gồm 2 kim loại. Biết dd Y chứa 5 Ion và Ion Fe3+. Phần trăm khối lượng Al trong X gần nhất với ?
A. 16.
B. 8.
C. 12.
D. 15
�nFe a (mol)
�FeS2 � a (mol)
�
�
�n 2b (mol)
Quy đổ
i
hh X �
Cu2S � b (mol) ���� �Cu
�Al � c (mol)
�nS 2a b (mol)
�
�n c (mol)
�Al
3+
2+
�Cóngay dd Y chứ
a Fe , Cu , Al3+, NH4 , SO42 màY chứ
a 6 ion � Y chứ
a NO3
�nFe3+ a
�
�nCu2+ 2b
�
�nAl3+ c
�
dd Y � BTe
3a 4b 6(2a b) 3c 0,01.3 0,03.8
1,875a 1,25b 0,375c 0,03375 (mol)
���� nNH4
8
� BTNT (S)
� nSO 2 2a b
�����
4
� BTĐT trong dd Y
������
� nNO 0,875a 3,25b 3,375c 0,03375 (mol)
�
3
�
BTKL
mY 10 (g) ���
� 336a+448b+243c=12,7 (1)
�Cóngay dd Z chứ
a Na+, AlO2 , NO3 , SO42 � Fe3+, Cu2+, Al3+, NH 4 hế
t
�����
BTNT(Na)
� nNa+ nNaOH 0,145 (mol)
�
�n n
3nFe3+ 2nCu2+ 3nAl3+ nNH (CóthểBTĐT trong dd Z)
NaOH
4
� AlO2
�
dd Z �
� nAlO 0,17875 4,875a 5,25b 3,375c (mol)
2
�
�nSO42 2a b
�
n
0,875a 3,25b 3,375c 0,03375 (mol)
�
�NO3
BTKL
mZ 11,455 (g) ���
� 41,375a+12,25b-10,125c=0,33375 (2)
�Ta biế
t Al 2O3 khô
ng bòkhửbở
i CO
�
n a (mol)
�
Ta có1,84 (g) �Fe
nCu 2b (mol)
�
BTKL
���
� 56a+128b=1,84 (3)
�
a=0,01 (mol)
27c
�
(1) (2) (3) � �b=0,01 (mol) � %mAl
16,17%
120a 160b 27c
�
c=0,02 (mol)
�
Câu 3: (090116) Cho m1 gam hh X gồm Al, MgO, Cu, FeCO 3 tác dụng với dd chứa NaNO 3 và H2SO4 thu
93,32 gam dd Y và hh các khí gồm 0,04 mol NO; 0,07 mol N 2O; CO2 và H2. Dẫn hh khí trên qua 0,035
mol dd Ca(OH)2 thu được 2g kết tủa trắng. Lấy dd Y tiến hành các thí nghiệm:
- TN1: Cho Y tác dụng với dd AgNO3 dư thu 226,92 gam kết tủa.
- TN2: Cho Y tác dụng với dd Ba(OH) 2 dư, lọc kết tủa nung đến khối lượng khơng đổi rồi cho khí CO dư
qua hh rắn cuối cùng thu 177,83 gam rắn.
-TN3: Cho V lít dd NaOH 1M vào dd Y với lượng lớn nhất thu m2 gam muối.
Biết khi cho dd AgNO3 vào dd Y thu được x gam kết tủa. Tính (m1 + m2) và V có giá trị gần nhất với ?
A. 140 và 1,4.
B. 130 và 1,6.
C. 142 và 1,4.
D. 132 và 1,6.
�Cókhí H2 thoá
t ra � NO3 hế
t.
Ta cónCaCO 0,02 (mol)
3
�
nCaCO 0,02 (mol)
�
3
CO2 + 0,035 mol Ca(OH)2 � � BTNT(Ca)
����
� nCa(HCO ) 0,035 0,02 0,015 (mol)
�
3 2
�
BTNT (C)
BT NT(C)
����
� nCO 0,02 0,015.2 0,05 (mol) ����
� nFeCO 0,05 (mol)
2
3
����
� nAg 0,05 (mol)
�
�TN1: 226,62 (g) �
226,62 0,05.108
BTKL
� nAg SO
0,71 (mol)
����
2
4
312
�
BTNT (S)
����
� nSO 2 nH SO 0,71 (mol)
BTe
4
2
4
�TN2: Ba(OH)2 dư � Al(OH)3 tan hế
t vàMgO khô
ng bòkhửbở
i CO
�
nFe 0,05 (mol)
�
�
Cóngay 177,83 (g) �nBaSO 0,71 (mol)
4
� BTKL
� nCu 0,15 (mol)
����
�
n a (mol)
� Al3+
nAl a (mol)
�
n 2+ b (mol)
� Mg
nMgO b (mol)
�
nCu2+ 0,15 (mol)
nCu 0,15 (mol)
�
�
� dd Y �
nFe2 0,05 (mol)
nFeCO 0,05 (mol)
3
�
nNa+ 0,375a 0,125 (mol)
�
nNaNO 0,375a 0,125 (mol)
3
�
n
0,375a 0,055 (mol)
� NH4
nH SO 0,71 (mol)
2
4
�
nSO 2 0,71 (mol)
�
4
BTe
��� 3a+0,15.2=0,04.3+0,07.8+0,03.2+8nNH
4
� nNH 0,375a 0,055 (mol)
4
����
� nNO nNa+ 0,375a 0,125 (mol)
BTNT(N)
3
���
� 3a 2b 0,15.2 0,05.2 0,375a 0,125 0,375a 0,055 0,71.2
� 3,75a 2b 0,95 (1)
mY 27a 24b 64.0,15 56.0,05 23.(0,375a 0,125) 18.(0,375a 0,055) 0,71.96 93,32
BTĐT
� 42,375a 24b 10.875 (2)
nNH 0,02 (mol)
�
a=0,2 (mol) �
�
(1) (2) � �
�� 4
nNa+ 0,2 (mol)
�b=0,1 (mol) �
�
�TN3: Al(OH)3 tan heá
t taïo AlO2
BTNT(S)
�
� nNa SO 0,71 (mol)
�����
2
4
dd Z � BTNT(Al)
����
� nNaAlO 0,2 (mol)
�
�
2
BTNT ( Na)
����
� nNaOH 0,71.2
1,42 (mol)
{ 0,2
{
1 2 3 0,2
nNa SO
2
4
nNaAlO
2
n
Na trong Y
�
m +m2 =142,02 (g)
�� 1
V =1,42 (l)
�
Câu 4: (240116) Hòa tan hết 11,1 gam hh X gồm Fe và kim loại M vào dd Y chứa 2 axit H 2SO4 và HNO3
thu được 40,56 gam A gồm hỗn hợp muối sunfat và hh khí B gồm 0,06 mol NO; 0,02 mol N 2O; NO2 và
H2. Cho khí B qua nước dư thu axit C. Cho axit C và dd KNO 3 phản ứng vừa đủ với lượng Cu sinh ra khi
cho H2 trong B phản ứng vừa đủ với CuO. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa nung đến khối
lượng không đổi rồi cho CO dư qua thấy khối lượng rắn giảm 3,6 gam. Giả sử trong A không chứa Fe 3+.
Tìm M và C% của muối M trong dd A ?
A. 9,6%.
B. 10,5%.
C. 8,9%.
D. 11,2%.
�
�x � nNO2
�
y � nH
�
�
2
3NO2 +H2O � 2HNO3 +NO
2
x
3
H2 +CuO � Cu +H2O
x
y
y
3Cu +8H +NO3 � 3Cu2+ +2NO +4H2O
+
2
x
3
8
2
Ta coù
: y x � x 4y � nNO 4nH
2
2
3
3
�
�
nNO 0,06 (mol)
�
�
nN O 0,02 (mol)
�
�
2
�khí B �
nNO 4c (mol)
�
2
�
�nFe a (mol)� �
11,1 (g) �
�
� �
n =c (mol)
� H2
�nM b (mol) � �
�
H2O
� �
�
n
a
(mol)
H2SO4 �
2+
�
� �
� Fe
�
�
�
n b (mol)
HNO3 �
�
� �
� M n+
dd
A
�
�
n
d (mol)
� NH4
�
����
BTÑT
�
� nSO 2 a 0,5nb 0,5d (mol)
�
4
�
mX 56a+Mb=11,1 (1)
y
BTe
��
�
� 2a +nb =2c +8d +0,06.3+0,02.8
� 2a +nb - 2c - 8d=0,48 (2)
mmuối 56a
Mb +18d +96.(a+0,5nb+0,5d)=40,56
14 2+43
11,1
� 96a +48nb +66d =29,46 (3)
BTNT(N)
����
� nHNO 0,06+0,02.2+4c+d=4c+d+0,1 (mol)
3
����
� nH SO a 0,5nb 0,5d (mol)
BTNT(S)
2
4
BTNT(O)
����
� 3.(4c+d+0,1) =0,06 +0,02 +2.4c +nH O
2
� nH O 4c+3d+0,22 (mol)
2
����
� 2.(
a 40,5
d+40,1)=2.c+4.d
{ +2.(4c+
14
4 2nb
440,5
43d)+(4c+
1 42
3 {
1 4 4 3d+
2 40,22)
43
BTNT(H)
nH
2SO4
nHNO
3
nH
2
n
NH4
nH
2O
� 2a+nb-6c-8d=0,34 (4)
�
nFe O 0,5a (mol)
�
2 3
�
n
� MO 0,5b (mol)
TH1: MO bòkhửbở
i CO
3,6
mrắn giảm moxi trong oxit pư � 3.0,5a+0,5nb=
0,15 (5)
16
�
a=-0,15
�
nb=0,9
�
(2)(3)(4)(5) � �
(loại)
c=0,03
�
�
d=0,01
�
TH1: MO khô
ng bòkhửbở
i CO
3,6
� 3.0,5a=
0,15 � a=0,15 (mol)
16
�
a=0,15
�
nb=0,3
�
(2)(3)(4)(5) � �
c=0,03
�
�
d=0,01
�
�
Mb=2,7 �
n=3
(1) � �
��
nb=0,3
M=27 (Al)
�
�
Câu 5: (260116) Cho 38,3 gam hh X gồm Al, Mg, Fe 2O3 tác dụng với dd Y chứa 0,1 mol NaNO 3 và 1,825
mol HCl thu được m gam muối A và 1,468 lít hỗn hợp 2 khí khơng màu, khơng hóa nâu trong khơng khí
(ở 0,825 atm và 22,4oC). Cho dd NaOH dư vào dd A thu được 50,31 gam kết tủa Z và dd B. Nung kết tủa
Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 38 gam rắn T. Cho 0,1 mol dd HCl vào dd B thấy
xuất hiện 7,8 gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với ?
A. 100
B. 101
C. 98
D. 97
nN2O 0,025 (mol)
�
�
Ta có ngay: �
nN2 0,025 (mol)
�
dd B chắc chắn có AlO2- nên ta có:
3n� 4nAlO nH+ � nAl nAlO 0,1 (mol)
2
2
Cho khối lượng kết tủa Z và cho khối lượng rắn T dd A có Fe2+ và Fe3+
�
nMg(OH)2 a (mol)
nMgO a (mol)
�
�
�
to
50,31 (g) � Z �
nFe(OH)3 b (mol) ��
� 38 (g) � T �
b+c
nFe2O3
(mol)
�
�
�
2
n
c
(mol)
Fe(OH)
�
2
nMg bñ a (mol)
�
�
BTNT(Mg+Fe)
�����
��
b+c
nFe2O3 bñ
(mol)
�
�
2
Ta coù
: mX 38,3 (g) � mMg mFe2O3 38,3 0,1.27 35,6 (g)
b+c
�
24a +160.
35,6
�
2
a=0,15 (mol)
�
�
b+c
�
�
Ta coùheäpt: �
40a +160.
=38
� �b=0,33 (mol)
2
�
�
c=0,07 (mol)
58a +107b +90c =50,31 �
�
�
�
BTe
��
�
� 3.0,1 +2.0,15 =0,025.8 +0,025.10 + 0,07
{ +8nNH � nNH 0,01 (mol)
n
4
4
Fe2+
BTNT(N)
����
� 0,1
+ 0,01
{ nNO3 + 0,025.2
{
{ � nNO3 0,015 (mol)
14 2 43 + 0,025
nNaNO3
nN2O
� mmuoái 96,8975 (g) ; 97 (g)
Câu 6:
nN2
n
NH4