THẦY NGUYỄN VĂN THÁI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Môn : Hóa Học
Thời gian : 50 phút
Mã Đề
253
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2018 : CÁC TRUNG TÂM
HÀ NỘI : 23 – NGÕ HUẾ
HƯNG YÊN: TT VĂN GIANG –TT VĂN LÂM
BẮC GIANG : HUYỀN QUANG
BẮC NINH : THÀNH PHỐ
FACEBOOK : Nguyễn Văn Thái
ĐT: 09.789.95.825
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H6, C3H8, C2H4 và C3H6 thu được 11,2 lít
CO2 và 12,6 gam H2O. Tổng thể tích của C2H4 và C3H6 (đktc) trong hỗn hợp X là
Ⓐ 5,6
Ⓑ 4,48
Ⓒ 2,24
Ⓓ 3,36
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hidrocacbon X , thu được m gam H2O . Công thức phân tử của X là biết
(150 < MA < 170) là
Ⓐ C16H24
Ⓑ C4H6
Ⓒ C12H18
Ⓓ C8H12
Câu 3: Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại M cần vừa đủ 0,25m gam khí O2 . X là kim loại nào sau đây
Ⓐ Al
Ⓑ Fe
Ⓒ Cu
Ⓓ Ca
Câu 4: Cho các dung dịch sau : K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, AlCl3 , Na2S Có bao nhiêu dung dịch có
pH > 7 là
Ⓐ 2
Ⓑ 5
Ⓒ 3
Ⓓ 4
Câu 5: Axetilen được điều chế bằng cách nào sau đây
Ⓐ Nung hỗn hợp rắn gồm CH3COONa và NaOH (xúc tác CaO)
Ⓑ Đốt khí metan
Ⓒ Cho Al4C3 tác dụng với H2O
Ⓓ Cho CaC2 tác dụng với H2O
Câu 6: Nhóm ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
Ⓐ Na+; H+; CO32-
Ⓑ Mg2+; Cl– ; SO42-
Ⓒ Cu2+; OH- ; NO3–
Ⓓ Ca2+; Cl–; OH- ; CO32-
Câu 7: Số chất có đồng phân hình học là :CH2= CH- C CH (1); CH2= CHCl (2) ; CH3CH= C(CH3)2 (3);
CH3- CH = CH- CH= CH2 (4); CH2 = CH- CH = CH2 (5); CH3CH = CHBr (6)
Ⓐ 1,3,4
Ⓑ 2,4,5,6
Ⓒ 4,6
Ⓓ 2,4,6
Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (RCOO)3R’ bằng dung dịch NaOH thu được 28,2 gam muối và
9,2 gam ancol . Công thức phân tử của este là
Ⓐ (C2H3COO)3C3H5
Ⓑ (C2H5COO)3C3H5
Ⓒ (C2H3COO)3C4H7
Ⓓ (C3H7COO)3C3H5
Câu 9: X là một axit cacboxylic đơn chức X , Y là este của một ancol đơn chức với một axit cacboxylic hai
chức . Cho m gam hỗn hợp M gồm X,Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó cô cạn được ancol Z
. Trang 1/4
và chất rắn T trong đó có chứa 25,3 gam hỗn hợp muối . Cho hơi ancol Z qua ống hơi qua ống đựng dư CuO
nung nóng được hỗn hợp hơi W gồm andehit và hơi nước . Dẫn W qua bình đựng dung dịch AgNO3/ NH3 dư
thu được 95,04 gam Ag . Mặt khác , nung chất rắn T với CaO được 4,928 lít (đktc) một ankan duy nhất . Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gía trị của m là
Ⓐ 20,24
Ⓑ 26,92
Ⓒ 29,38
Ⓓ 21,12
Câu 10: Trung hòa 9 gam axit cacboxylic A bằng dung dịch NaOH vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 13,4 gam muối khan. A có công thức phân tử là
Ⓐ C3H4O2
Ⓑ C2H2O4
Ⓒ C4H6O4
Ⓓ C2H4O2
Câu 11: Đun nóng 3 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xt H2SO4 đặc) thu được 2,2, gam CH3COOC2H5 .
Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
Ⓐ 36,37%
Ⓑ 50%
Ⓒ 25%
Ⓓ 20,75%
Câu 12: Tính khử C được thể hiện ở phản ứng nào sau đây
t
Ⓐ C 2H2
CH 4
t
Ⓑ C CO2
2CO
t
Ⓒ CaO 3C
CaC 2 CO
t
Ⓓ 4Al 3C
Al 4C 3
0
0
0
0
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,11gam este thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồngphân este này
Ⓐ 4
Ⓑ 5
Ⓒ 3
Ⓓ 6
Câu 14: Một este X có công thức phân tử C3H6O2 có tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của
ancol Y trong este X là
Ⓐ HCOOC2H7
Ⓑ HCOOC2H5
Ⓒ CH3CH2OH
Ⓓ CH3COOCH3
Câu 15: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây
Ⓐ CaCO3
Ⓑ (NH4)2SO4
Ⓒ NH4HCO3
Ⓓ NaCl
Câu 16: Tiến hành hidrat hóa 2,24 lít C2H2 với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y . Cho Y qua
dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa . Gía trị của m là
Ⓐ 23,53 gam
Ⓑ 22,08gam
Ⓒ 24gam
Ⓓ 21,6 gam
Câu 17: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng hết vớ 100ml
dung dịch NaOH 1M . Tên gọi của este đó là
Ⓐ propyl fomiat
Ⓑ metyl axetat
Ⓒ metyl fomiat
Ⓓ etyl axetat
Câu 18: Cho 27,04 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol
HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa
NH4+ ) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02
mol khí NO (sản phẩm khử suy nhất) đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỷ lệ mol của FeO: Fe3O4:
Fe2O3 trong X lần lượt là 3:2:1 . Phần trăm của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với
Ⓐ 48%
Ⓑ 46%
Ⓒ 58%
Ⓓ 54%
Câu 19: Cho 4,4 gam este no đơn chức E tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,8 gam muối natri .
Công thức cấu tạo của E là
Ⓐ C2H5COOCH3
Ⓑ CH3COOCH3
Ⓒ HCOOC2H5
Ⓓ CH3COOC2H5
Câu 20: Một dung dịch chứa 2 cation là Fe (0,1 mol) và Al (0,2 mol) và 2 anion là Cl– ( x mol) và SO42(y mol) .Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan . Gía trị của y – x?
2+
Ⓐ 0,3
. Trang 2/4
Ⓑ 0,6
3+
Ⓒ 0,1
Ⓓ 0,5
Câu 21: Hỗn hợp X gồm C2H2, C2H6 và C3H6 . Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X thu được 28,8 gam
nước . Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Thành % về thể tích
mỗi khí trong hỗn hợp X lần lượt là
Ⓐ 255, 50%, 25%
Ⓑ 50%, 25%, 25%
Ⓒ 60%, 20%, 20%
Ⓓ 25%, 25%, 50%
Ⓒ 9
Ⓓ 7
Câu 22: Trong phân tử propen có số liên kết là
Ⓐ 6
Ⓑ 8
Câu 23: Thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ sau đó lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3/ NH3 thu được 0,4 mol Ag. Công thức cấu tạo của este có thể là
Ⓐ HCOOCH2CH= CH2
Ⓑ HCOOC2H5
Ⓒ HCOOC(CH3)= CH2
Ⓓ HCOOC2H3
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai andehit đơn chức mạch hở (có một liên kết C=C
trong phân tử) thu được V lít CO2 ở (đktc) và a gam H2O . Biểu thức liên hệ giữa m,a,v là
Ⓐ m
4v 9a
5
7
Ⓑ m
5v 7a
4
9
Ⓒ m
5v 9a
4
7
Ⓓ m
4v 7a
5
9
Câu 25: Cacbon không tác dụng được trực tiếp chất nào sau đây
Ⓐ Kim loại
Ⓑ KClO3
Ⓒ H2
Ⓓ Cl2
Câu 26: Xà phòng hóa hỗn hợp CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm
Ⓐ một muối và một ancol
Ⓑ hai muối và hai ancol
Ⓒ hai muối và một ancol
Ⓓ Một muối và hai ancol
Câu 27: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử
Ⓐ Trùng hợp 2 phân tử axetilen thành vinyl axetilen
Ⓑ Sục CO2 vào dung dịch natriphenolat
Ⓒ Tách một phân tử H2 ra khỏi ạnkan
Ⓓ Cho ancol đơn chức tác dụng với kim loại Na
Câu 28: Nung 8,42 gam hỗn hợp X gồm Al,Mg, Fe trong O2 sau một thời gian thu được 11,62 gam hỗn hợp
Y . Hòa tan hoàn toàn Y trong HNO3 dư thu được 1,344 lít NO(spk!, đktc). Số mol HNO3 tham gia phản ứng
Ⓐ 0,72mol
Ⓑ 0,56 mol
Ⓒ 0,48 mol
Ⓓ 0,64 mol
Câu 29: Cho hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C,H,O khối lượng phân tử đều bằng 74 biết X tác
dụng với Na, cả X và Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 / NH3 . Vậy X,Y có
thể là
Ⓐ OHC- COOH và HCOOC2H5
Ⓑ C4H9OH và HCOOC2H5
Ⓒ CH3COOCH3 và HOC2H4CHO
Ⓓ OHC- COOH và C2H5COOH
Câu 30: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh
Ⓐ H3PO4, MgSO4, KCl
Ⓑ H2CO3, Cu2SO4, NaCl
Ⓒ KOH, CH3COOH, H2S
Ⓓ NaOH, HCl, Na2SO4
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 2,86 gam hỗn hợp hexan, heptan và octan biết số mol hexan bằng số mol octan
người ta thu được hỗn hợp khí và hơi. Cho hấp thu hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư . Khối lượng dung
dịch Ca(OH)2 sau phản ứng so với dung dịch ban đầu là
Ⓐ giảm 12,349
Ⓑ Giảm 7,0928
Ⓒ tăng 12,934
Ⓓ tăng 7,0928
Câu 32: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33% . Công thức phân tử của Y là
. Trang 3/4
Ⓐ C3H8
Ⓑ C5H12
Ⓒ C2H6
Ⓓ C4H10
Câu 33: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai ankan là đồng đẳng kế tiếp . Đốt cháy hoàn toàn 12,25 gam X
thi được 17,55 gam nước và 16,24 lít CO2 . Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là
Ⓐ 24,34%
Ⓑ 40%
Ⓒ 38,09%
Ⓓ 37,55%
Câu 34: Có các chất sau : CaCO3, Fe(NO3)2 , FeS, CuS, NaCl tác dụng với các dung dịch HCl, H2SO4
loãng. Nếu cho lần lượt từng chất rắn vào từng dung dịch axit thì bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng ?
Ⓐ 4
Ⓑ 7
Ⓒ 5
Ⓓ 6
Câu 35: Dãy gồm các au sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt dộ sôi tăng dần là
Ⓐ CH3COOC2H5 ; CH3CH2CH2CH2OH; CH3CH2CH2COOH
Ⓑ CH3CH2CH2CH2OH; CH3CH2CH2COOH; CH3COOC2H5
Ⓒ CH3CH2CH2COOH; CH3COOC2H5; CH3CH2CH2CH2OH
Ⓓ CH3CH2CH2COOH; CH3CH2CH2CH2OH; CH3COOC2H5
Câu 36: Etyl metyl malonat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo là
Ⓐ CH3OOC- CH2- COO- C2H5
Ⓑ C2H5OOC - COOH
Ⓒ CH3OOC – COOC2H5
Ⓓ C2H5OOC- CH2 – COO- C2H5
Câu 37: Khi CO không khử được oxit nào sau đây
Ⓐ CaO
Ⓑ ZnO
Ⓒ CuO
Ⓓ PbO
Câu 38: H là một este đa chức , mạch hở có công thức phân tử C6H10O4 . Cho 1 mol H tác dụng hết với
dung dịch NaOH thu được một muối X và một ancol Y . Biết mX : mY = 82:31 . Tên của axit tạo nên H là
Ⓐ axit etanoic
Ⓑ axit malonic
Ⓒ axit oxalic
Ⓓ axit fomic
Câu 39: E là một este 3 chức mạch hở. Đun nóng 7,9 gam este E với dung dịch NaOH dư đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được ancol B và 8,6 gam hỗn hợp muối D. Tách nước từ B có thể thu được propenal. Cho D
tác dụng với H2SO4 thu được 3 axit no, mạch hở, đơn chức, trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là
đồng phân của nhau . Công thức phân tử của axit có khối lượng phân tử lớn là
Ⓐ C5H10O2
Ⓑ C7H16O2
Ⓒ C4H8O2
Ⓓ C6H12O2
Câu 40: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau
nCaCO3
0,5
nCO2
0
Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3.
. Trang 4/4
0,5
1,4
B. 2 : 3.
C. 5 : 4.
D. 4 : 5.