BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
THI ONLINE - HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH VÀ PHƯƠNG
PHÁP KHỬ ẨN LIÊN TIẾP
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted ( />Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................
⎛
1
−1
2
3
1
3
1 ⎟.
−2
9
Câu 1 [Q608061799] Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số A = ⎜ 2
⎝
⎛
Câu 2 [Q169692913] Giải hệ phương trình thuần nhất có ma trận hệ số
⎜ 2
A = ⎜
⎜ −1
⎝
3
⎛
Câu 3 [Q106919399] Giải hệ tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số
1
⎜2
A = ⎜
⎜4
⎝
7
3
5
−1
2
−3
−3
−1
1
2
3
⎟
⎟.
−4 ⎟
−4
1
−2
4
−5
−3
3
11
−13
−2
1
7
⎠
⎞
−2 ⎟
⎟.
16 ⎟
3
⎠
2
2
−3
⎜6
⎝
⎞
1
1
1
6
1
−4 ⎟
⎟.
⎟
−4
1
1
6
−4
Câu 4 [Q136319334] Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số A = ⎜
⎜
⎠
⎞
2
⎛
⎠
4
−3
2
−1
8
⎜ 3
A = ⎜
⎜
2
−2
1
−3
−1
0
−5
7 ⎟
⎟.
⎟
6
−3
1
−8
1
⎛
Câu 5 [Q434691299] Giải hệ phương trình tuyến tính có ma trận mở rộng
10
⎞
¯
¯
¯¯
⎝
5
⎞
⎠
Câu 6 [Q816155706] Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ số mở rộng:
¯
¯
¯¯
⎛
1
A = ⎜1 + m
⎝
2
1
1 − m
2 + m
−1
2
0
−m
3
2 + m
⎞
⎟.
⎠
⎧ x1 − mx2 + 2x3 = 0
Câu 7 [Q785336826] Tìm m để hệ phương trình ⎨
⎩
2x1 + x2 + x3 = 2
có nghiệm duy nhất.
4x1 − x2 + 5x3 = 2
⎧ 2x1 + mx2 − x3 = 1
Câu 8 [Q774066490] Tìm m để hệ phương trình ⎨
⎩
x1 + x2 + 2x3 = 2
có nghiệm duy nhất.
x1 − x2 − 8x3 = −4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
x1 = 2(4x1 + 3x2 + 2x3 + x4 )
⎧
⎪
⎪
⎪
x2 = 3(x1 + 4x2 + 3x3 + 2x4 )
Câu 9 [Q221029601] Giải hệ phương trình tuyến tính ⎨
.
x3 = 4(2x1 + x2 + 4x3 + 3x4 )
⎪
⎪
⎪
⎩
x4 = 5(3x1 + 2x2 + x3 + 4x4 )
−x1 + x2 + x3 +. . . +xn = 1
⎧
⎪
⎪
⎪
x1 − 5x2 + x3 +. . . +xn = 1
Câu 10 [Q566661679] Cho hệ phương trình tuyến tính ⎨
⎪
⎪
⎪
⎩
.
...
x1 + x2 + x3 +. . . − [n(n + 1) − 1] xn = 1
a) Giải hệ phương trình với n = 5.
b) Giải hệ phương trình với n bất kì.
1
2
3
4
Câu 11 [Q679711947] Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số A = ⎜ 2
3
4
5⎟.
4
5
6
⎛
⎝
⎛
Câu 12 [Q553885384] Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số
3
3
⎜2
A = ⎜
⎜4
⎝
7
⎞
⎠
4
−5
−3
3
11
−13
−2
1
7
⎞
−2 ⎟
⎟.
16 ⎟
3
⎠
Câu 13 [Q044646531] Tìm m để các hệ phương trình tuyến tính có ma trận mở rộng dưới đây có nghiệm
¯
¯
¯¯
a)A
⎛
2
= ⎜ −3
⎝
5
−1
2
4
5
−5
−3
m
⎞
−7 ⎟ .
6
⎛
¯
¯
¯¯
b)A
m
2
= ⎜ 4
⎠
⎝
3
−1
2
5
4
−7
3
⎞
−1 ⎟ .
2
⎠
¯
¯
¯¯
c)A
⎛
= ⎜
⎝
−1
m
6
2
2
−3
4
1⎟.
−3
4
2
1
⎞
⎠
Câu 14 [Q671120403] Tìm m để các hệ phương trình tuyến tính có ma trận mở rộng dưới đây có vô số nghiệm
¯
¯
¯¯
⎛
−2
3
4
4
m
6
3
−2
1
A = ⎜
⎝
5
⎞
13 ⎟ .
4
⎠
Câu 15 [Q406410730] Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ số mở rộng sau đây:
⎛
¯
¯
¯¯
m
A = ⎜ 2
⎝
Câu 16 [Q753466448] Tìm
nghiệm
m
2
2
2
2
m
2
2⎟.
2
m
2
⎞
⎠
để các hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số dưới đây có vô số
⎛
2
⎜ −1
A = ⎜
⎜
2
⎝
3
m
−2
2
3
1
−3
−1
1
3
⎞
−1 ⎟
⎟.
⎟
1
2
⎠
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
Câu 17 [Q848344470] Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số:
⎛
1
2
−1
⎜
A = ⎜
⎜
2
−1
3
4
−2
6
−8
−14
1
7
−6
−13
⎝
−3 ⎞
⎟
⎟.
⎟
⎠
2
⎛
−1
1
2
2
0
4
Câu 18 [Q062262437] Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số A = ⎜ −1
⎝
Câu 19 [Q635461463] Hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ số mở rộng
3
3
⎞
−3 ⎟ .
⎠
3
1
−2
4
−m
A = ⎜ 3
−1
2
2
¯
¯
¯¯
⎛
⎝
m
1
−3
⎞
⎟
có
⎠
m
nhiều nhất bao nhiêu nghiệm? Vì sao?
1
⎛
3
−2
4
3
−1
−5
Câu 20 [Q313193967] Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số A = ⎜ −2
⎝
3
0
⎞
−1 ⎟ .
⎠
1
⎧ −x1 + x2 + 3x3 − 2x4 = 1
Câu 21 [Q731534477] Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính ⎨ 3x
⎩
1
− x2 + x3 + 5x4 = −3 .
x1 + x2 + mx3 + x4 = −1
⎧ −4x1 + 3x2 − 2x3 + x4 = −2
Câu 22 [Q474448786] Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính ⎨
⎩
5x1 − x2 + 10x3 + 5x4 = m
.
3x1 − 5x2 − 6x3 − 7x4 = 5
x1 + 2x2 − 3x3 + 2x4 = 3
⎧
⎪
⎪
⎪
Câu 23 [Q800289655] Giải hệ phương trình tuyến tính ⎨
⎪
⎪
⎩
⎪
2x1 + x2 − 5x3 + 3x4 = 6
.
−2x1 − 7x2 + 7x3 − 5x4 = −6
3x1 − 7x3 + 4x4 = 9
2
4
−5
Câu 24 [Q644940526] Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số A = ⎜ 5
1
4
3⎟.
−1
5
2
⎛
⎝
⎧
⎪
Câu 25 [Q240844365] Cho hệ phương trình
3
1
⎞
⎠
x − y + z = 1
⎨ mx + 3y + kz = −5 .
⎩
⎪
5x − 2y + 4z = k
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa k và m để hệ có nghiệm duy nhất.
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa k và m để hệ có vô số nghiệm.
⎛
3
Câu 26 [Q878345363] Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số A = ⎜ −2
⎝
4
5
−1
0
3
10
1
4
⎞
−5 ⎟ .
3
⎠
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
⎛
Câu 27 [Q490794662] Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số A = ⎜
⎝
4
2
1
−5
2
−3
5
3
−3
1
−5
6
⎞
⎟.
⎠
Câu 28 [Q676564684] Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số:
−1
2
2
−1
A = ⎜ −2
5
−3
1
3⎟.
−2
−1
4
1
⎛
⎝
3
4
⎞
⎠
⎛
1
Câu 29 [Q768774408] Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số A = ⎜ 2
⎝
4
2
−1
3
−3
−1
1
−13
−1
−3
⎞
⎟.
⎠
x 1 + x 2 + x 3 + x 4 = y1
⎧
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪ x 1 + x 3 + x 4 + x 5 = y2
Câu 30 [Q747644638] Giải hệ phương trình tuyến tính ⎨ x
1
+ x 2 + x 4 + x 5 = y3
.
⎪
⎪
x 1 + x 2 + x 3 + x 4 = y4
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪
x 2 + x 3 + x 4 + x 5 = y5
ax1 + bx2 +. . . +bxn = y1
⎧
⎪
⎪
⎪
bx1 + ax2 +. . . +bxn = y2
⎨
...
⎪
⎪
⎩
⎪
bx1 + bx2 +. . . +axn = yn
Câu 31 [Q741654422] Giải hệ phương trình tuyến tính
.
Câu 32 [Q466366526] Cho hệ phương trình tuyến tính:
⎧ a11 x1 + a12 x2 + a13 x3 = 0
⎨ a21 x1 + a22 x2 + a23 x3 = 0 ,
⎩
a31 x1 + a32 x2 + a33 x3 = 0
trong đó các hệ số thoả mãn điều kiện sau:
(1): a
11 ,
a22 , a33
là các số dương;
(2): tất cả các hệ số không âm;
(3): trong mỗi phương trình, tổng tất cả các hệ số là dương.
Chứng minh rằng hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x
1
= x2 = x3 = 0.
Câu 33 [Q072423405] Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất:
x1 − x2 + 2x3 + 2x4 − x5 = 0
⎧
⎪
⎪
⎪
x1 − 2x2 + 3x3 − x4 + 5x5 = 0
⎨
.
2x1 + x2 + x3 + x4 + 3x5 = 0
⎪
⎪
⎩
⎪
3x1 − x2 − 2x3 − x4 + x5 = 0
Câu 34 [Q357348117] Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số:
⎛
1
A = ⎜ −1
⎝
1
1
2
2
2
4
6
3
⎞
−1 ⎟ .
m
⎠
⎧ x1 − mx2 + 2x3 = 0
Câu 35 [Q348675463] Tìm m để hệ phương trình ⎨
⎩
2x1 + x2 + x3 = 2
có vô số nghiệm.
4x1 − x2 + 5x3 = 2m
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
⎧ x1 + mx2 − 2x3 = 0
Câu 36 [Q444167712] Tìm m để hệ phương trình ⎨ 2x
⎩
1
+ x2 + 3x3 = m
có vô số nghiệm.
x1 − x2 + 5x3 = 2
⎧
⎪
ax + y + z + t = 1
Câu 37 [Q676761203] Giải và biện luận hệ phương trình ⎨ x + ay + z + t = a
⎩
⎪
⎧
⎪
x + y + az + t = a
.
2
(a + 1)x + y + z = 1
Câu 38 [Q856876285] Giải và biện luận hệ phương trình ⎨ x + (a + 1)y + z = a
⎩
⎪
⎧
⎪
x + y + (a + 1)z = a
.
2
(a + 5)x + 3y + (2a + 1)z = 0
Câu 39 [Q764337974] Tìm a để hệ phương trình ⎨ ax + (a − 1)y + 4z = 0
⎩
⎪
có nghiệm không tầm thường
(a + 5)x + (a + 2)y + 5z = 0
(vô số nghiệm).
ax + 2y − z = 3
⎧
⎪
Câu 40 [Q772787689] Tìm a để hệ phương trình ⎨ x + ay + 2z = 4
⎩
⎪
Câu 41 [Q044969699] Cho hệ phương trình
có nghiệm duy nhất.
2x + 3y + z = −a
x1 + 2x2 − x3 + mx4 = 4
⎧
⎪
⎪
⎪
⎪
−x1 − x2 + 3x3 + 2x4 = k
⎨
.
2x1 − x2 − 3x3 + (m − 1)x4 = 3
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪
x1 + x2 + x3 + 2mx4 = 5
a) Giải hệ phương trình khi m = 2, k = 5.
b) Tìm điều kiện để hệ có nghiệm duy nhất.
c) Tìm điều kiện để hệ có vô số nghiệm.
a
x1 + x2 +. . . +xn−1 + xn =
⎧
2004
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
a + x1
⎪
⎪
⎪
⎪ x2 + x3 +. . . +xn−1 + xn =
Câu 42 [Q340614633] Giải hệ phương trình tuyến tính sau đây: ⎨
2005
2
− 1
.
⎪
...
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
a + x1 +. . . +xn−1
⎪
⎪
⎩x
⎪
=
n
2005
n
− 1
HƯỚNG DẪN
⎛
1
Câu 1 Có A = ⎜ 2
⎝
5
−1
1
−2
−2d1 +d2
2
3
3
−
−
−
−
→ ⎜0
1 ⎟−
9
10
⎞
−5d1 +d3
⎠
⎛
⎝
1
−1
2
3
−1
0
3
−1
3
⎞
−d2 +d3
−
−
−
→ (
−5 ⎟ −
−5
⎠
Vậy hệ tương đương với {
x1 − x2 + 2x3 + 3x4 = 0
3x2 − x3 − 5x4 = 0
⇔
⎨
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪
x1 = −
2
3
0
3
−1
−5
).
−
3
3
5β
α
x2 =
−1
4β
5α
⎧
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
1
+
3
.
3
x3 = α
x4 = β
Vậy hệ phương trình có nghiệm (−
5α
3
−
4β
3
;
α
3
+
5β
3
; α; β) , ∀α, β ∈ R.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
1
⎛
2
−3
−1
−1
2
3
⎝
3
−4
−2d1 +d2
−3 ⎞
2
Câu 2 Có A = ⎜
⎜
⎜
−1
⎛1
d1 +d3
−1
−3d1 +d4
1
⎟
⎜0
−
−
−
−
→ ⎜
⎟−
⎟
⎜
−4
0
1
−2
⎠
⎝
0
2
−3 ⎞
−1
−5
1
5
−1
−1
2
⎟
⎜0
−
−
−
−
→ ⎜
⎟−
⎟
⎜
−7
0
−1
−5
7
0
0
0
0
0
0
−d2 +d4
7
−5
7
x1 − x2 + 2x3 − 3x4 = 0
Vậy hệ phương trình tương đương với: {
⎛1
−x2 − 5x3 + 7x4 = 0
d2 +d3
⎠
⎝
0
−3 ⎞
⎟
⎟
⎟
⎠
x1 = −7α + 10β
⎧
⎪
⎪
⎪
x2 = −5α + 7β
⇔ ⎨
.
x3 = α
⎪
⎪
⎩
⎪
x4 = β
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (−7α + 10β; −5α + 7β; α; β) , α, β ∈ R.
Câu 3 Ta có
⎛
3
4
⎜2
A = ⎜
⎜4
⎝
−2d1 +d2
−4d1 +d3
⎛
1
−7d1 +d4
⎜0
−
−
−
−
−
→ ⎜
⎜0
⎝
0
7
−5
7
3
11
−13
9
1
−2 ⎟
⎜2
−
−
→ ⎜
⎟−
⎟
⎜4
16
1
⎠
3
7
−8
−17
19
−17
19
2
4
−20 ⎟
⎜0
−
−
−
−
→ ⎜
⎟−
⎜0
−20 ⎟
−51
57
−60
⎞
⎛
d1 −d2
−3
−2
⎞
⎛
−d2 +d3
1
−3d +d
⎠
⎝
Vậy hệ phương trình tương đương với {
0
⎝
7
7
−8
−17
19
0
0
0
0
7
−8
−3
3
11
−13
−2
1
9
9
⎞
−2 ⎟
⎟
16 ⎟
3
⎠
⎞
−20 ⎟
⎟ → (
⎟
0
0
1
7
−8
−17
19
3α
13β
9
)
−20
⎠
0
⎧
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
x1 + 7x2 − 8x3 + 9x4 = 0
⇔
−17x2 + 19x3 − 20x4 = 0
⎨
x1 =
−
17
17
19α
x2 =
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪
20β
−
17
.
17
x3 = α
x4 = β
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (
3α
17
−
13β
17
;
19α
17
20β
−
17
; α; β) , α, β ∈ R.
Câu 4 Ta có
⎛
2
⎜6
A = ⎜
⎜1
⎝
−6d1 +d2
−2d1 +d3
⎛
1
−d1 +d4
⎜0
−
−
−
−
−
→ ⎜
⎜0
⎝
0
1
2
2
1
1
6
1
1
−3
6
1
−4
−4 ⎟
⎜6
−
−
−
−
−
−
−
−
−
→ ⎜
⎟−
⎜2
−4 ⎟
1
1
2
2
−4 ⎟
⎟
−3 ⎟
1
6
−4
−4
⎠
1
−35
−5
−10
0
−5
⎛
doi_cho_d1&d3
6
6
1
⎞
−4
⎝
⎞
−2d2 +7d3
⎛
1
1
−d2 +7d4
−20 ⎟
⎜0
−
−
−
−
−
→ ⎜
⎟−
⎟
⎜0
5
5
0
⎛
1
−4d3 +d4
⎜0
−
−
−
−
−
→ ⎜
⎜0
⎝
0
⎠
⎝
6
1
−35
−5
0
10
0
0
Vậy hệ phương trình tương đương với
6
1
−35
−5
0
10
0
40
0
−4
⎞
⎠
−4
⎞
−20 ⎟
⎟
75 ⎟
20
⎠
⎞
−20 ⎟
⎟
⎟
75
−280
⎠
x1 + 6x2 + x3 − 4x4 = 0
⎧
⎪
⎪
⎪
−35x2 − 5x3 − 20x4 = 0
⎨
10x3 + 75x4 = 0
⎪
⎪
⎩
⎪
−280x4 = 0
⇔ (x1 ; x2 ; x3 ; x4 ) = (0; 0; 0; 0).
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
Câu 5 Ta có
4
−3
2
−1
8
⎜ 3
A = ⎜
⎜
2
−2
1
−3
−1
0
−5
1
2
7 ⎟
⎜ 3
−
−
→ ⎜
⎟−
⎟
⎜
6
2
⎛
¯
¯
¯¯
⎝
−3d1 +d2
−2d1 +d3
⎛
−5d1 +d4
⎜
−
−
−
−
−
→ ⎜
⎜
⎝
5
−3
1
−8
1
−1
1
2
1
⎞
−2
−9
4
0
1
−2
−9
4
1
⎛
⎠
1
1
2
−4
−18
−1
1
⎛
⎝
1
−2
−1
5
⎞
−1
0
−5
7 ⎟
⎟
⎟
6
−3
1
−8
1
1
2
1
⎝
1
−3
⎟
⎜
−
−
−
−
→ ⎜
⎟−
⎟
⎜
⎠
2
1
⎛
−d2 +d3
1
−2
−2d2 +d4
−4
2
⎝
−1
⎠
1
⎞
0
1
−2
−9
4
0
1
−2
−9
4
0
2
−4
−1
1
−18
⎟
⎟
⎟
−4
⎠
1
⎞
1
⎛
4 ⎟
⎟ → ⎜ 0
⎟
0
0
0
0
0
⎝
0
⎠
0
0
0
0
−12
⎜ 0
→ ⎜
⎜
1
d −d
0
0
⎞
−9
1
2
−2
0
0
1
0
⎞
4 ⎟.
−9
⎠
−12
Vậy hệ phương trình vô nghiệm.
Câu 6 Ta có
¯
¯
¯¯
⎛
1
1
A = ⎜1 + m
⎝
1 − m
−1
2
2 + m
2
−m
2 + m
⎛
d2 −d3
⎝
⎠
1
−
−
−
→ ⎜0
⎝
1
1
−m − 2
0
0
m
0
m
−2x2 + x3 = −2
2
2
2m + 1
x2 =
⎪
⎪
⎪
⎪
⎩
2
+ 1
−(m
2
⎞
+ 3m + 2) ⎟
⎠
−m − 2
⎞
+ 3m + 2) ⎟ .
−m
⎧
⎪
x1 = −
⎪
⎪
⎪
2 + m
−m − 2
−(m
− 2m
2
m
2 + m
+ 1
⇔ ⎨
1 − m
−m − 2
1 − m
x1 + x2 + x3 = 2 + m
TH1:Nếu m = 0 ⇒ {
1
⎛
−2d1 +d3
−
−
−
−
−
−
−
−
−
→ ⎜0
⎟−
0
3
−(1+m)d1 +d2
⎞
2
− 2m
⎠
3α
+ 1
2
α
.
+ 1
2
x3 = α
⎧
x1 + x2 − x3 = 4
TH2:Nếu m = 2 ⇒ ⎨ −4x
⎩
2
+ 5x3 = −12 (vn).
0x3 = −8
⎧ x1 + x2 + 3x3 = 0
TH3:Nếu m = −2 ⇒ ⎨
5x3 = 0
⎩
⎧ x1 = −α
⇔ ⎨
⎩
8x3 = 0
x2 = α
.
x3 = 0
x1 + x2 + (1 − m)x3 = 2 + m
⎧
⎪
TH4:Nếu m ∉ {0, 2, −2} ⇒ ⎨ −(m + 2)x
⎩
⎪
2
(m
+ (m
2
2
+ 1)x3 = −(m
− 2m)x3 = −m
2
2
+ 3m + 2)
− 2m
1
x1 =
⎧
⎪
⎪
⎪
m − 2
⎪
⎪
⎪
⎪
m + 3
⇔
x2 =
⎨
2 − m
⎪
⎪
⎪
⎪
m + 2
⎪
⎪
⎩x =
⎪
3
2 − m
.
Câu 7 Có
¯
¯
¯¯
⎛
1
A = ⎜2
⎝
−d1 +2d2
−4d1 +d3
⎛
4
−
−
−
−
−
−
→ ⎜0
⎝
0
4
−m
2
0
1
1
−
−
−
−
−
−
−
−
→ ⎜2
2⎟−
−1
5
2
−1
5
2
3
−3
2
4 − m
−18
−8
⎞
doichod1&d3
⎠
⎞
⎛
⎝
(4−m)d2 −3d3
⎛
4
1
4
−
−
−
−
−
−
−
−
→ ⎜0
⎟−
⎠
⎝
0
−1
5
2
1
1
2⎟
−m
2
0
⎞
⎠
−1
5
2
3
−3
2
0
3m + 42
32 − 2m
⎞
⎟.
⎠
Vậy hệ có nghiệm duy nhất ⇔ 3m + 42 ≠ 0 ⇔ m ≠ −14.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
Câu 8 Có
⎛
¯
¯
¯¯
2
m
A = ⎜1
⎝
−d1 +d2
−2d1 +d3
⎛
0
1
2
−1
−8
2
1
⎠
⎞
⎝
⎛
(m+2)d2 −2d3
⎠
9
−1
−8
−4
1
2
2
m
−1
1
2
1
−
−
−
−
−
−
−
−
→ ⎜0
⎟−
6
15
⎛
doi_cho_d1&d3
−
−
−
−
−
−
−
−
−
→ ⎜1
⎟−
−4
−4
10
m + 2
⎞
2
−8
−1
−
−
−
−
−
−
→ ⎜0
⎝
1
1
1
−1
⎝
0
⎞
⎟
⎠
−1
−8
−4
2
10
6
0
10m − 10
6m − 6
⎞
⎟.
⎠
Vậy hệ có nghiệm duy nhất ⇔ 10m − 10 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1.
⎧
⎪
⎪
⎪
Câu 9 Hệ phương trình tương đương với: ⎨
7x1 + 6x2 + 4x3 + 2x4 = 0
3x1 + 11x2 + 9x3 + 6x4 = 0
.
8x1 + 4x2 + 15x3 + 12x4 = 0
⎪
⎪
⎪
⎩
15x1 + 10x2 + 5x3 + 19x4 = 0
Xét ma trận hệ số của hệ thuần nhất này có
⎛ 7
6
⎜ 3
A = ⎜
⎜
8
⎝
3d1 +d2
8d1 +d3
⎛ −1
15d1 +d4
⎜
−
−
−
−
−
→ ⎜
⎜
⎝
15
2
4
15
10
5
0
20
−57
2
−9
3
11
9
6
8
4
15
12
15
10
5
19
6 ⎟
⎜
−
−
−
→ ⎜
⎟−
⎟
⎜
12
19
−9
−18
⎛ −1
−d3 +d1
9
17
40
2 ⎞
11
0
0
4
⎠
−10 ⎞
⎝
−20d2 +17d3
⎛ −1
−40d2 +17d4
−24 ⎟
⎜
−
−
−
−
−
−
−
→ ⎜
⎟−
⎟
⎜
−68
−130
−131
⎠
⎝
⎛ −1
−1490d3 +609d4
⎜
−
−
−
−
−
−
−
−
−
→ ⎜
⎜
⎝
−10 ⎞
⎟
⎟
⎟
⎠
2
−9
−10
⎞
0
17
−18
−24
0
0
−609
−676
⎟
⎟
⎟
0
0
−1490
−1267
2
−9
−10
⎞
0
17
−18
−24
0
0
−609
−676
⎟
⎟.
⎟
0
0
0
235637
⎠
Quá trình khử ẩn kết thúc dạng tam giác nên hệ có nghiệm duy nhất (x
−2d1 +d2
1
2
3
4
Câu 11 Ta có A = ⎜ 2
3
4
−
−
−
−
→ ⎜0
5⎟−
4
5
6
⎛
⎝
3
⎞
−3d1 +d3
⎠
⎝
Vậy hệ phương trình tương đương với: {
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x
⎛
3
1
0
⎠
4
1,
x2 , x3 , x4 ) = (0, 0, 0, 0).
2
3
−1
−2
−
−
−
−
→ ⎜0
−3 ⎟ −
−2
−4
−6
⎞
⎠
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 0
−x2 − 2x3 − 3x4 = 0
−2d2 +d3
⇔ {
⎛
⎝
1
0
2
3
−1
−2
0
0
x1 = x3 + 2x4
4
⎞
−3 ⎟ .
0
⎠
.
x2 = −2x3 − 3x4
+ 2x4 ; −2x3 − 3x4 ; x3 ; x4 ), x3 , x4 ∈ R.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
Câu 12 Có
⎛3
4
⎜2
A = ⎜
⎜
4
⎝
−2d1 +d2
−4d1 +d3
7
−5
3
11
−13
⎜0
−
−
−
−
−
→ ⎜
⎜
0
Vậy {
0
7
−8
−3
3
11
−13
−2
1
3
7
−8
9
−17
19
−20
−2 ⎟
⎜2
−
−
−
→ ⎜
⎟−
⎟
⎜
16
4
1
⎛1
−7d1 +d4
⎛1
⎞
−d2 +d1
−3
−2
⎝
7
⎠
3
9
⎝
7
7
−8
−17
19
−17
19
1
−20 ⎟
⎟ → (
⎟
0
−20
−51
57
−60
9
⎞
−2 ⎟
⎟
⎟
16
⎠
⎞
).
⎠
x1 + 7x2 − 8x3 + 9x4 = 0
−17x2 + 19x3 − 20x4 = 0
3x3
13x4
⎧
⎪
⎪ x =
−
1
17
17
⇔ ⎨
19x3
20x4
⎪
⎩x =
⎪
−
2
17
17
3x3
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (
17
−
13x4
17
;
19x3
17
−
20x4
17
.
; x3 ; x4 ) , x3 , x4 ∈ R.
Câu 30 Biến đôỉ ma trận hệ số mở rộng:
1
1
1
0
1
y1
⎜1
⎜
¯
¯
¯¯
⎜
A =
1
⎜
⎜
⎜1
0
1
1
1
1
0
1
1
1
1
0
1
y2 ⎟
⎜0
⎟
⎜
⎟
⎜
y3
→
0
⎟
⎜
⎟
⎜
⎟
⎜
y4
0
⎛
⎝
0
1
1
1
⎛
1
1
⎜0
⎜
⎜
→
0
⎜
⎜
⎜0
⎝
⎛
1
⎜0
⎜
⎜
→
0
⎜
⎜
⎜0
⎝
⎛
1
⎜0
⎜
⎜
→
0
⎜
⎜
⎜0
⎝
0
0
Vậy
⎧
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎨
4
4
4
0
1
1
0
1
−1
0
1
0
0
−1
1
0
0
0
1
−1
1
1
1
1
1
1
0
1
y1
−1
0
1
0
−y1 + y2
0
−1
1
0
−y1 + y3
0
0
1
−1
−y1 + y4
0
1
2
1
−y1 + y2 + y5
y5
−1
0
1
0
−y1 + y2
0
−1
1
0
−y1 + y3
0
0
1
−1
−y1 + y4
0
0
3
1
−2y1 + y2 + y3 + y5
⎞
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
⎠
1
1
0
1
y1
−1
0
1
0
−y1 + y2
0
−1
1
0
−y1 + y3
0
0
1
−1
−y1 + y4
0
0
0
4
y1 + y2 + y3 − 3y4 + y5
1
4
1
y2 +
3
y1 −
4
1
y2 +
1
y1 +
4
4
1
y3 +
4
4
4
4
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
⎠
4
y5
1
y4 +
1
y3 +
⎞
3
y4 −
1
y3 +
3
y2 −
4
⎠
⎠
y1
y1 +
⎞
−y1 + y2 ⎟
⎟
⎟
−y1 + y3
⎟
⎟
−y1 + y4 ⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
1
0
y1
⎞
0
1
x3 =
⎝
1
1
1
x2 =
⎠
⎛
1
1
x1 =
y5
⎞
4
y5
1
y4 +
4
y5
.
⎪
3
1
1
1
1
⎪
⎪
⎪
⎪
x4 = −
y1 +
y2 +
y3 +
y4 +
y5
⎪
⎪
⎪
4
4
4
4
4
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
1
1
1
3
1
⎪
⎪
⎩ x =
⎪
y1 +
y2 +
y3 −
y4 +
y5
5
4
4
4
4
4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
Câu 35 Biến đổi ma trận hệ số mở rộng:
¯
¯
¯¯
⎛
1
−m
A = ⎜2
⎝
2
1
4
0
1
−1
⎠
2m
⎛
−(4m−1)d2 +(2m+1)d3
1
−
−
−
−
−
−
−
−
−
−
−
−
−
−
→ ⎜0
⎝
1
⎛
−4d1 +d3
−
−
−
−
→ ⎜0
⎟−
2
5
−2d1 +d2
⎞
⎝
0
−m
2
0
2m + 1
−3
2
4m − 1
−3
2m
−m
2
0
2m + 1
−3
2
0
6(m − 1)
0
4m
2
⎞
⎟
⎠
⎞
⎟.
− 6m + 2
⎠
6(m − 1) = 0
Vậy hệ có vô số nghiệm khi quá trình khử ẩn kết thúc ở dạng hình thang ⇔ {
4m
2
⇔ m = 1.
− 6m + 2 = 0
Câu 36 Biến đổi ma trận hệ số mở rộng:
⎛
¯
¯
¯¯
1
m
A = ⎜2
⎝
−2d1 +d2
−d1 +d3
⎛
1
−1
−
−
−
−
−
−
→ ⎜0
⎝
1
1
3
−1
5
5
3
0
−2
⎞
1
⎛
doi_cho_d1&d3
−
−
−
−
−
−
−
−
−
→ ⎜2
m⎟−
2
2
⎞
⎠
⎝
−(m+1)d2 +3d3
⎛
1
1
−7
⎠
−2
⎝
−1
5
1
3
m
−2
2
⎞
m⎟
0
⎠
−1
5
2
3
−7
m − 4
0
7(m − 2)
−
−
−
−
−
−
−
−
−
→ ⎜0
m − 4⎟−
−7
m + 1
0
0
−m
2
+ 3m − 2
⎞
⎟.
⎠
7(m − 2) = 0
Vậy hệ có vô số nghiệm khi quá trình khử ẩn kết thúc ở dạng hình thang ⇔ {
−m
2
⇔ m = 2.
+ 3m − 2 = 0
Câu 37 Khử ẩn cho ma trận hệ số mở rộng:
2
a
1
1
1
1
1
1
a
1
A = ⎜1
a
1
1
−
−
−
−
−
−
−
−
−
→ ⎜1
a ⎟−
a
1
1
a ⎟
1
a
1
1
1
1
1
¯
¯
¯¯
⎛
⎝
1
−d1 +d2
−ad1 +d3
⎛
a
1
−
−
−
−
−
→ ⎜0
⎝
d2 +d3
⎛
1
−
−
−
→ ⎜0
⎝
0
0
2
⎞
doi_cho_d1&d3
⎠
⎛
⎝
1
a
a
1
a
0
a − a
1 − a
1 − a
1 − a
1 − a
1
a
a − 1
1 − a
0
a − a
1 − a
1 − a
2
3
⎟
⎠
2
a
2(1 − a)
⎠
⎞
1 − a
1
0
⎞
2
a − 1
3
a
⎞
2
+ a − a
⎟.
2
⎠
+) Nếu a = 1 ⇒ x + y + z + t = 1 ⇒ (x, y, z, t) = (x, y, z, −x − y − z + 1).
⎧
⎪ x + y + az + t = a
+) Nếu a ≠ 1 ⇒ ⎨
⎩
⎪
−y + z = a
2z + t = (a + 1)
2
2
x = (1 − a)z − 3a − 1
⎧
⎪
⇔ ⎨
⎩
⎪
y = z + a
t = −2z + (a + 1)
.
2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
Câu 42
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11