Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bai tap trac ngiem giai tich chuong 2 lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.77 KB, 5 trang )

Câu 1.

Cho A= { a;b;c},số hoán vị của 3 phần tử của A là: A.4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 2.

Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1,2,3,4,5
A. A54 B. P4 C. P5 D. C54
Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5. Có bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các số đã
cho: A.120 B. 300
C. 360
D. 240
Từ 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số chẵn,mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau?
A.312 B.120 C. 192 D. 216
Trong một lớp có 17 bạn nam và 11 bạn nữ.

Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.

a) Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra hai bạn, trong đó có một bạn nam và một bạn nữ?
b) Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn nam làm lớp trưởng?
A. a 187 cách và b. 28 cách. B. a. 28 cách và b. 187 cách.
C. a. 17 cách và b. 11 cách.

D. a. 11 cách và b. 17 cách.

Câu 6.

Có bao nhiêu số gồm ba chữ số khác nhau được lập từ các số 6;7;8;9 A.4


Câu 7.

Cho các chữ số 1,2,3,4,5,7,8. Có bao nhiêu số gồm ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các số đã
cho: A.210
B. 343
C. 252
D.5040
Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5,6. Có bao nhiêu số gồm ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các số đã
cho: A.120
B. 180
C. 249
D. 5040
Các thành phố A, B, C , D được nối với nhau bởi các con đường như hình dưới. Hỏi có bao nhiêu cách

Câu 8.
Câu 9.

B. 16

C.24

D.12

đi từ A đến D rồi quay lại B

A

A. 576 .

C


B

B. 24 .

C. 144 .

D

D. 432 .

Câu 10. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau
Câu 11. Giả sử ta dùng 5 màu để tô màu cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng
hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là:
5!
5!
3
A. 2! .
B. 5.3 .
C. 3!2! .
D. 5 .
Câu 12. Trong 1 bình đựng 4 viên bi đỏ 3 viên bi xanh,lấy ngẫu nhiên ra 2 viên bi.Có bao nhiêu cách lấy được
2 viên bi cùng màu
A.18 B. 9 C. 22 D. 4
6
Câu 13. Ông bà An cùng đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp hàng khác
nhau nếu ông An và bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng?
A. 720 .
B. 1440 .
C. 20160 .

D. 40320 .


Câu 14. Có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình, 15 câu dễ. Từ 30 câu đó có thể lập
được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu khác nhau, sao cho mỗi đề phải có 3 loại câu hỏi
(khó, trung bình, dễ) và số câu dễ không ít hơn 2 ?
A. 142506 .
B. 56875 .
C. 10500 .
D. 22750 .
X   0;1; 2;3; 4;5; 6; 7
Câu 15. Cho
. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau
từ X sao cho một trong 3 chữ số đầu tiên phải có mặt chữ số 1
A. 2880 .
B. 840 .
C. 1440 .
D. 2520 .

Câu 16. Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Có bao nhiêu cách để lấy 4 viên bi từ
hộp sao cho trong 4 viên bi lấy được số bi đỏ lớn hơn số bi vàng?
A. 125 .
B. 275 .
C. 150 .
D. 270 .
Câu 17. Cho hai đường thẳng song song d1 ; d 2 . Trên đường thẳng d1 lấy 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng
d 2 lấy 15 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác tạo thành mà ba đỉnh của nó được chọn từ 25
điểm vừa nói ở trên?
2 1
A. C10C15 .


1
2
B. C10C15 .

2 1
1
2
C. C10C15  C10C15 .

2 1
1
2
D. C10C15C10 C15 .

A   0;1; 2;3; 4;5; 6;7
Câu 18. Từ các chữ số của tập
lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số trong đó
chữ số 2 xuất hiện đúng ba lần, các chữ số còn lại đôi một khác nhau?
A. 31203 .
B. 12600 .
C. 181440 .
D. 36 .

Câu 19. Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng, 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi một.
Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu?
A. 560 .
B. 310 .
C. 3014 .
D. 319 .

Câu 20. Xếp 6 người (trong đó có một cặp vợ chồng) ngồi quanh bàn tròn có 6 cái ghế không ghi số sao cho
cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. Số cách xếp là:
A. 240 .
B. 48 .
C. 120 .
D. 24 .
Câu 21. Một bộ bài có 52 lá, có 4 loại: cơ, rô, chuồn, bích mỗi loại có 13 lá. Muốn lấy ra 8 lá bài phải có
đúng 1 lá cơ, đúng 3 lá rô và không quá 2 lá bích. Hỏi có mấy cách chọn?
A. 39102206 .
B. 22620312 .
C. 36443836 .
D. 16481894 .
Câu 22. Trong khai triễn (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là:
9 9
12 12
11 11
10 10
B. 3 C20
C. 3 C20
D. 3 C20
A. 3 C20
Câu 23:
A.
Câu 24:

5
6
Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển (5a  1) và số hạng thứ 5 trong khai triển (2a  3) là:
2
2

C. 4610a 2
4160a 2
B. 4610a
D. 4620a
Nếu bốn số hạng đầu của một hàng trong tam giác Pascal được ghi lại là:

A.
C.
Câu 25:
A.

1
16
120
560
Khi đó 4 số hạng đầu của hàng kế tiếp là:
1 32 360 1680
B. 1 18 123 564
1 17 137 697
D. 1 17 136 680
Nếu thì:
x = 11
B. x = 10
C. x = 11 hay x = 10
D.

x=0


Câu 26:

A.
Câu 27:
A.
Câu 28:
A.

Hệ số của x7 trong khai triển của (3 – x)9 là
B.
Hệ số của x5 trong khai triễn (1+x)12 bằng:
820
B. 210
Tổng T = bằng:
T = 2n
B. T = 4n

C.

D.

C.

792

D.

220

C.

T = 2n + 1


D.

T = 2n - 1

Câu 29: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 44 B. 24 C.1

D.42

Câu 30: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 12 B. 6 C.4 D.24
Câu 31: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một
khác nhau? A. 21 B. 120 C.2520 D.78125
Câu 32: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác
nhau lấy từ tập B? A.720 B. 46656 C.2160 D.360
Câu 33: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 120 B. 1 C.3125 D.600
Câu 34: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số?
A. 3888 B. 360 C.15 D.120
Câu 35: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác
nhau? A. 120 B. 7203 C.1080 D.45
Câu 36: Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số đôi một khác nhau?
A. 20 B. 10 C.12 D.15
Câu 37: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 2160 B. 2520 C.21 D.5040
Câu 38: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác
nhau? A. 2520 B. 900 C.1080 D.21
Câu 39: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác

nhau? A. 1440 B. 2520 C.1260 D.3360
Câu 40: Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau
chia hết cho 5? A. 60 B. 10 C.12 D.20
Câu 41: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đôi một khác
nhau? A. 120 B. 210 C.35 D.60
Câu 42: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?

A. 210 B. 105 C.168 D.84
Câu 43: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho
5? A. 60 B. 36 C.120 D.20


Câu 44: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng
toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong lớp? A. 9880 B. 59280 C.2300 D.455
Câu 45: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng
toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 5250 B.
4500 C.2625 D.1500
Câu 46: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn
trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam? A. 2625 B. 9425 C.4500
D.2300
Câu 47: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn
trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có nhiều nhất 1 học sinh nam? A. 2625 B.455 C.2300
D.3080
Câu 48: Ban chấp hành liên chi đoàn khối 11 có 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm 3 người
trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là: A. 6 B.8 C.9 D.10
Câu 49: Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có đúng một bạn
là nữ? A. 8 B.18 C.28 D.38
Câu 50: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có 3 bạn
nam và 2 bạn nữ? A. 462 B.2400 C.200 D.20
Câu 51: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có cả nam

và nữ? A. 455 B.7 C.462 D.456
Câu 52: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất
kỳ? A. 665280 B.924 C.7 D.942
Câu 53: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong
đó có 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng? A. 350 B.16800 C.924 D.665280
Câu 54: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao cho
có ít nhất 1 viên bi màu xanh? A. 105 B.924 C.917 D.665280
Câu 55: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ
hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh? A.784 B.1820 C.70 D.42
Câu 56: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ
hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ? A. 280 B.400 C.40 D.1160
Câu 57: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có 3
viên bi màu xanh? A. 3003 B.252 C.1200 D.14400
Câu 58: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong
đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh? A. 1050 B.1260 C.105 D.1200
Câu 59: Nghiệm của phương trình là
A.
x=5
B. x = 11
C. x = 11 và x = 5
D. x = 10 và x = 2
Câu60:
Trong khai triển , hai số hạng cuối là:
A.
B.
C. 16xy15 + y4
D. 16xy15 + y8
 n  3 !
n  1 !
Câu 61: Tỉ số 

bằng giá trị nào dưới đây:
A.n+2
B. n+3
C.n2+5n+6
k
Câu 62: A 10  720 thì k có giá trị là A.2
Câu 63: A  24 thì n có giá trị là:A.2
2
2
Câu 64: A n  A 2n  110 thì n có giá trị là A.2
3
n

D. n+1
B. 3
B. 3
B. 3

C. 4
C. 4
C. 4

D. 5
D. 5
D. 5


2
2
Câu 65: A 2n  24  A n thì n có giá trị là: A.2

3
Câu 66: Cn  10thì n có giá trị là A.100

B. 3

C. 4

B. 20

Câu 67: C  210 thì k có giá trị là A.4
k
10

C. 5

B. 5

Câu 68: Kết quả nào sau đây là đúng A. A  A
7
7
Câu 69: Cn  120 thì A n có giá trị là A.720
8
10

2
10

D. 5

B. 0!  0

B. 10

C. 2
n
C. A n  Pn

D. 90
D. 3
*
D. C  n,n �N

C. 120

n
n

D. 604 800

Câu 79:Phát biểu nào sau đây là sai:
A.Hai tổ hợp khác nhau khi có số phần tử khác nhau.
A.Hai chỉnh hợp giống nhau khi có số phần tử giống nhau.
C.Chỉnh hợp chập n của n phần tử chính là hoán vị của n phần tử đó.
D. Hai điểm A, B phân biệt thì hai véc tơ và là hai chỉnh hợp.
Câu 71: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người vào 5 chổ ngồi trên một bàn dài:
A.120
B. 5
C. 20
D. 25
Câu 72: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 6 người vào 4 chổ ngồi trên một bàn dài:
A.15

B. 720
C. 30
D. 360
Câu 73: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng khác nhau tạo nên từ 2
trong 10 điểm trên:
A.90
B. 20
C.45
D.30
Câu 74: Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là:
A.90
B. 45
C. 35
D.30
1 x
Câu 75: Trong biểu thức khai triển của 

A.-6

B. -20

6

, hệ số của số hạng chứa x3 là:
C. -8
D.20
5

�x 4 �
� �

Câu 76:Số hạng thứ ba trong biểu thức khai triển của �2 x �là:
A.-20
B. -20x
C. 20x

D. -20x 2

k 2

Câu 77: Giá trị của Cn1 là:
(n  1)!
(n  1)!
A. (k  2)!(n  k  1)! B. (k  2)!(n  k  3)!

(n  1)!
(k 2)!
C. (k  2)!(n  k  1)! D. (k  2)!( n  k  1)!



×