Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

trac nghiem 12CB chuong 7+8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.75 KB, 13 trang )

Chương 7
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Bài 35: TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN
1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôtôn.
B. Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo gồm Z prôtôn và A nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo gồm Z prôtôn và (A – Z) nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo gồm Z nơtron và (A - Z) prôtôn.
2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron
khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn
khác nhau.


D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
3. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô
1
1
H
.
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
12
6
C
.
C. u bằng khối lượng của một nguyên tử cacbon
12
6
C
.
D. u bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon
12
6
C
.
4. Hạt nhân
60
27
Co
có cấu tạo gồm
A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron.
C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 60 prôtôn và 33 nơtron.
5. Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là

A. kilôgam. B. đơn vị khối lượng nguyên tử u.
C. đơn vị
2
eV / c
hoặc
2
MeV / c .
D. Cả A, B, C đều đúng.
6. Cho phản ứng hạt nhân
37 A 37
17 Z 18
Cl X Ar n+ → +
. Trong đó Z, A sẽ là
A. Z = 1 và A = 1. B. Z = 1 và A = 3.
C. Z = 2 và A = 3. D. Z = 2 và A = 4.
7. Cho phản ứng hạt nhân:
A 14
Z 6
n X C p+ → +
. Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 7 và 15. B. 6 và 14.
C. 7 và 14. D. 6 và 15.
8. Hạt nhân
31
15
P

A. 31 prôtôn và 15 nơtron. B. 15 prôtôn và 31 nơtron.
C. 15 prôtôn và 16 nơtron. D. 16 prôtôn và 15 nơtron.
9. Hạt nhân chì

206
82
Pb

A. 124 prôtôn. B. 206 prôtôn. C. 82 nơtron. D. 206 nuclôn.
10.Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtron khác nhau gọi là
đồng vị.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau nên tính chất hóa học
khác nhau.
11.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C. Số nơtron bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân nguyên tử trung hòa về điện.
12.Trong hạt nhân nguyên tử
14
6
C

A. 14 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron.
C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 8 prôtôn và 8 nơtron.
13.Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đơn vị khối lượng nguyên tử u là khối lượng bằng 1/12 khối lượng của đồng vị
12
6
C
.

B.
31
1 u 1,66055.10 kg.

=
C. Khối lượng một nuclôn xấp xỉ bằng u.
D. Hạt nhân có số khối A thì có khối lượng xấp xỉ bằng A u.
14.Các nuclôn trong hạt nhân nguyên tử
23
11
Na
gồm
A. 11 prôtôn. B. 11 prôtôn và 12 nơtron.
C. 12 nơtron. D. 12 prôtôn và 11 nơtron.
15.Hạt nhân
24
11
Na

A. 11 prôtôn và 24 nơtron. B. 13 prôtôn và 11 nơtron.
C. 24 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 13 nơtron.
16.Hạt nhân triti (
3
1
T
) có
A. 3 nơtron và 1 prôtôn. B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. D. 3 prôtôn và 1 nơtron.
17.Một vật đứng yên có khối lượng
o

m
. Theo lý thuyết Anh-xtanh, khi vật chuyển động với
tốc độ v thì khối lượng của nó có giá trị
A. vẫn bằng
o
m
. B. nhỏ hơn
o
m
.
C. lớn hơn
o
m
. D. nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào vận tốc của vật.
18.Phát biểu nào sai khi nói về lực hạt nhân ?
A. có cường độ tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các nuclôn.
B. có bản chất không phải là lực tương tác hấp dẫn hoặc tương tác điện từ.
C. là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết.
D. có bán kính tác dụng rất nhỏ, cỡ bằng kích thước hạt nhân.
19.Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số nuclôn. B. cùng số nơtron.
C. cùng khối lượng. D. cùng số prôtôn.
20.Nơtron là hạt sơ cấp
A. không mang điện. B. mang điện tích âm.
C. có tên gọi khác là hạt nơtrinô. D. mang điện tích dương.
21.Độ lớn điện tích nguyên tố là
19
e 1,6.10 C

=

, điện tích của hạt nhân
10
5
B

A. 5e. B. 10e. C. – 10e. D. – 5e.
22.Biết điện tích của êlectron là
19
1,6.10 C


. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ
14
7
N

A.
19
11,2.10 C


. B.
19
22,4.10 C


.
C.
19
11,2.10 C


. D.
19
22,4.10 C

.
23.Biết số A-vô-ga-đrô
23
A
N 6,02.10=
hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của
nó. Số prôtôn có trong 0,27 gam
27
13
Al

A.
22
9,826.10
. B.
22
8,826.10
. C.
22
7,826.10
. D.
22
6,826.10
.
24.Biết số Avôgađrô là

23
6,02.10 / mol
, khối lượng mol của urani
238
92
U
là 238 g/mol. Số
nơtron trong 119 gam urani
238
92
U

A.
25
8,8.10
. B.
25
1,2.10
. C.
25
2,2.10
. D.
25
4,4.10
.
Bài 36: NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
25.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng?
A. Năng lượng liên kết bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nuclôn
riêng rẽ.
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.

C. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn.
D. Năng lượng liên kết có trị số bằng tích độ hụt khối của hạt nhân với bình phương vận
tốc ánh sáng trong chân không.
26.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng?
A. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng tổng khối lượng nghỉ của các hạt sinh ra bé
hơn so với tổng khối lượng nghỉ của các hạt ban đầu.
B. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng các hạt sinh ra kém bền vững hơn so với các
hạt ban đầu.
C. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
27.Một hạt nhân có năng lực liên kết càng lớn thì
A. càng dễ bị phá vỡ. B. độ hụt khối càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
28.Xét một tập hợp xác định gồm các nuclôn đứng yên và chưa liên kết. Khi lực hạt nhân
liên kết chúng lại để tạo thành một hạt nhân thì ta có kết quả như sau:
A. Khối lượng hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn ban đầu.
B. Khối lượng hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn ban đầu.
C. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành nhỏ hơn năng lượng nghỉ của hệ các nuclôn
ban đầu.
D. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành bằng năng lượng nghỉ của hệ các nuclôn ban
đầu.
29.Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật
A. Bảo toàn điện tích và BT khối lượng. B. Bảo toàn số khối và BTđiện tích.
C. Bảo toàn năng lượng và BT khối lượng. D. Bảo toàn động năng và BTđiện tích.
30.Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng hạt nhân là năng lượng cần cung cấp cho các phản ứng hạt nhân xảy ra.
B. Năng lượng hạt nhân là năng lượng tỏa ra bởi sự phân hạch hạt nhân các nguyên tố
nặng.
C. Năng lượng hạt nhân là năng lượng tỏa ra trong phản ứng nhiệt hạch.
D. Các phản ứng phân hạch và nhiệt hạch là các phản ứng tỏa năng lượng.

31.Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
C. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
32.Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn điện tích. B. Định luật bảo toàn khối lượng.
C. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. D. Định luật bảo toàn số nuclôn.
33.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. càng lớn thì hạt nhân càng bền. B. bằng năng lượng nghỉ của hạt nhân đó.
C. có giá trị như nhau đối với tất cả các hạt nhân. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
34.Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số prôtôn. B. số nơtron. C. khối lượng. D. số nuclôn.
35.Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng
tổng cộng là
0
m
, khi chúng kết hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khối
lượng m. Gọi
E∆
là năng lượng liên kết và c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Biểu
thức nào sau đây luôn đúng?
A.
0
m m=
. B.
( )
2
0
1

E m m c
2
∆ = −
. C.
0
m m>
. D.
0
m m<
.
36.Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng
tổng cộng là
0
m
, khi chúng kết hợp lại với nhau thì tạo thành một hạt nhân có khối lượng
m. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên kết của hạt nhân này
được xác định bởi biểu thức
A.
( )
2
lk 0
W m m .c= −
. B.
2
lk 0
W m .c=
. C.
2
lk
W m.c=

. D.
( )
lk 0
W m m .c= −
.
37.Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn
A. khối lượng tĩnh. B. năng lượng toàn phần. C. điện tích. D. động lượng.
38.Hạt nhân
60
27
Co
có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối
lượng của nơtron là 1,0087 u và
2
1 u 931 MeV / c=
. Năng lượng liên kết riêng của hạt
nhân
60
27
Co

A. 70,5 MeV/nuclôn. B. 70,1 MeV/nuclôn.
C. 4231 MeV/nuclôn. D. 54,4 MeV/nuclôn.
39.Theo hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng, một vật có khối lượng 2 g thì có
năng lượng nghỉ
A.
12
18.10 J.
B.
13

18.10 J.
C.
8
6.10 J.
D.
13
6.10 J.
40.Hạt nhân đơteri
2
1
D
có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và
khối lượng của nơtron là 1,0087 u và
2
1 u 931 MeV / c=
. Năng lượng liên kết của hạt
nhân
2
1
D

A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV.
C. 2,23 MeV. D. 2,02 MeV.
41.Cho phản ứng hạt nhân
37 37
17 18
Cl p Ar n+ → +
. Khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) =
36,956889 u, m(Cl) = 36,956563 u, m(n) = 1,008670 u, m(p) = 1,007276 u và
2

1 u 931 MeV / c=
. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu?
A. Tỏa ra 1,60132 MeV. B. Thu vào 1,60132 MeV.
C. Tỏa ra
19
2,56.10 J.

D. Thu vào
19
2,56.10 J.

42.Cho phản ứng hạt nhân
27 30
13 15
Al P nα + → +
. Khối lượng của các hạt nhân là
2
α Al P n
m = 4,0015 u ; m = 26,97432 u ; m = 29,97005 u ;m = 1,008670 u ;1u = 931 MeV / c
.
Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là
A. Tỏa ra 2,7 MeV. B. Thu vào 2,7 MeV.
C. Tỏa ra
11
1,21.10 J.

D. Thu vào
11
1,21.10 J.


43.Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113 u, khối lượng của nơtron là
n
m 1,0087 u=
,
khối lượng của prôtôn là
p
m 1,0073 u=

=
2
1 u 931 MeV / c
. Năng lượng liên kết của
hạt nhân
10
4
Be

A. 65,263 MeV. B. 6,5263 MeV. C. 0,6526 MeV. D. 652,63 MeV.
44.Cho khối lượng prôtôn là
p
m 1,0073 u=
; khối lượng nơtron là
n
m 1,0087 u=
; khối lượng
hạt

α

m 4,0015 u
α
=
;
2
1 u 931,5 MeV / c=
. Năng lượng liên kết riêng của
4
2
He

A. 28,4 MeV. B. 7,1 MeV.
C. 1,3 MeV. D. 0,326 MeV.
45.Cho phản ứng hạt nhân
3 2
1 1
H H n 17,6 MeV+ → α + +
. Biết
23
A
N 6,02.10 / mol=
. Năng
lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli từ phản ứng trên là
A.
3
423,808.10 J
. B.
3

503,272.10 J
.
C.
9
423,808.10 J
. D.
9
503,272.10 J
.
46.Biết khối lượng các hạt nhân
Al
m 26,974 u=
;
P
m 29,970 u=
;
n
m 4,0015 u ; m 1,0087 u
α
= =

2
1 u 931,5 MeV / c=
. Phản ứng
27 30
13 15
Al P n+ α → +
, sẽ tỏa
hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng tỏa 2,98 MeV. B. Phản ứng thu 2,98 MeV.

C. Phản ứng tỏa 2,98 J. B. Phản ứng thu 2,98 J.
47.Cho phản ứng hạt nhân sau:
1 23 20
1 11 10
H Na X Ne+ → +
. Biết m
p
= 1,007276 u ; m
Na
=
22,983734 u ; m
Ne
= 19,986959 u ;
m 4,001506 u
α
=
;
2
1 u 931 MeV / c=
. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng này bằng
A. 2,378 MeV. B. 3,021 MeV.
C. 1,980 MeV. D. 2,982 MeV.
48.Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra tia
α
và biến đổi thành

206
82
Pb
. Biết khối lượng các hạt là
Pb Po
m 205,9744 u ; m 209,9828 u ; m 4,0026 u
α
= = =
. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
Po phân rã là
A. 4,8 MeV. B. 5,4 MeV.
C. 5,9 MeV. D. 6,2 MeV.
49.Hạt nhân
4
2
He
có độ hụt khối bằng 0,03038 u. Biết
2
1 uc 931,5 MeV=
. Năng lượng liên
kết của hạt nhân
4
2
He

A. 28,29897 MeV. B. 82,29897 MeV.
C. 25,29897 MeV. D. 32,29897 MeV.
50.Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. số nuclôn càng lớn. D. số nuclôn càng nhỏ.

51.*** Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính riêng cho hạt nhân ấy. B. của một cặp prôtôn – prôtôn.
C. tính cho một nuclôn. D. của một cặp prôtôn – nơtron.
52.Cho
C
m =12,00000 u
;
m = 1,00728 u
p
;
n
m = 1,00867 u
;
-27
1 u = 1,66055.10 kg
;
-19
1 eV = 1,6.10 J
;
8
c 3.10 m / s=
. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân
12
6
C
thành các
nuclôn riêng biệt bằng
A. 89,4 MeV. B. 44,7 MeV.
C. 72,7 MeV. D. 8,94 MeV.
53.Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m. Theo

thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng
của nó là
A.
2
2
m
.
c
1
v

B.
2
2
m
.
v
1
c

C.
2
2
m
.
v
1
c
+
D.

2
2
v
m 1 .
c

54.Xét một phản ứng hạt nhân
2 2 3 1
1 1 2 0
H H He n+ → +
. Biết khối lượng của các hạt nhân
2 3 1
1 2 0
2
H He n
m 2,0135 u ; m 3,0149 u ; m 1,0087 u ;1u 931MeV / c= = = =
. Năng lượng phản ứng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×