Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE+DAP AN THI THU VAO LOP 10 THPT MON HOA HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.46 KB, 10 trang )

PHÒNG GD- ĐT
TRƯỜNG THCS
__________________

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn : HOÁ HỌC
( Thời gian làm bài 60 phút)

Câu 1: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit HCl ?
A Zn, Ca, Fe
B. Zn , Ag , Cu
C. Zn , Al, Ag
D. Zn, Cu , Mg
Câu 2: Cặp hiđrocacbon nào sau đây chỉ toàn liên kết đơn?
A CH4 , C2H4
B. C2H6 , CH4
C. C2H4, C2H2
D. C2H2, C6H6
Câu 3: Để nhận biết hai bình khí CO2 và C2H4 đựng riêng biệt người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A .Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C . H2O
D. Dung dịch Br2
Câu 4:Cho 15,5 gam Na2O vào nước được 0,5 lit dung dịch X . Trung hoà 1lit dung dịchX cần V lit dung
dịch HCl . Giá trị của V là:
A. 0,5 l
B 2l
C 1,5l
D. 1
Câu5: Cho 5,4g kim loại R hoá trị III tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lit khí hiđrô ở đktc .


Kim loại R là:
A . Mg
B . Fe
C . Al
D. Zn
Câu 6: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit axetic?
A Ca, NaOH, C2H5OH ;
B. Cu, CuO, Na;
C. CaCO3, Mg, Ag
D. CaO,C2H5OH, Cu
Câu 7 : Dung dịch nào sau đây cho phản ứng tráng bạc?
A. dd C12H22O11
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. C6H12O6
Câu 8: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo độ hoạt động giảm dần?
A. Mg , Cu,Al, Fe ; B. Mg, Al , Fe , Cu ;
C. Mg, Fe, Cu. Al;
D. Mg, Al, Cu, Fe
Câu 9: Khử hoàn toàn 26,8g hỗn hợp FeO, Fe 2O3 , Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 4,48lít CO 2
(đktc). Khối lượng Fe thu được là:
A .22,4g
B . 20,4g
C. 23,6g
D 21,2g
Câu 10 : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A . Dầu ăn là este của glixerol ;
C. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol
B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo; D.Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
Câu 11:Kim loại nào có thể tác dụng với tất cả các dung dịch sau : HCl, CuSO4, NaOH, FeCl2

A . Mg
B. Al
C. Ag
D. Fe
Câu 12 : Loại monome nào sau đây khi trùng hợp tạo polime có kí hiệu tắt là P.E :
A. Etilen
B.Vinylclorua
C. Axetilen
D. Benzen
Câu 13 : Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là:
A. Etilen
B. Benzen
C. Axetilen
D. Metan
Câu 14 : Khí SO2 có thể được tạo thành khi cho :
A. Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng;
C. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4
B. Đốt cháy lưu huỳnh với oxi ;
D.Tất cả đều đúng
Câu 15 : Để trung hoà 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% phải dùng là :
A .310gam
B. 270gam
C.292gam
D 275gam
Câu 16 : Khi cho một phi kim ( không phải oxi ) tác dụng với kim loại , sản phẩm tạo thành thuộc loại hợp
chất nào?
A. Muối
B. Oxit
C. Bazơ
D. Axit

Câu 17 : Rượu etylic tác dụng được với nhóm chất nào sau đây ?
A Na, CH3COOH;
B. Na, NaCl
C. CH3COOH, NaOH
D. Na, CaCO3
Câu 18 : X và Y là hai nguyên tố kế tiếp nhau, có tổng điện tích hạt nhân của hai nguyên tử là 25. Xvà Y lần
lượt là:
A. Mg và Ca
B. Mg và Al
C. Kvà Na
D. Na và Mg
Câu 19: Một hợp chất gồm phi kim liên kết với oxi, hợp chất này không tác dụng với nước và dung dịch
bazơ. Hợp chất đó là:
A .Oxit axit
B. Oxit bazơ
C. Oxit trung tính
D. Oxit lưỡng tính
Câu20 : Cách đơn giản nhất để nhận biết ba khí riêng biệt Cl2, HCl, O2 là:
A.Giấy quỳ tím ẩm
B. H2O
C. Dung dịch NaOH
D. Tàn đóm
Câu 21: Ngâm một cái đinh sắt có khối lượng 5,6 gam vào dung dịch CuSO 4 . Sau một thời gian lấy đinh sắt
ra rửa nhẹ làm khô cân được 5,76gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là:
A. 1,5gam
B. 1,12gam
C. 2gam
D.3,25gam



Câu 22 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A Dầu mỏ là hỗn hợp của nhiều loại hiđrocacbon;
C. Dầu mỏ là một hợp chất
B Dầu mỏ có nhiệt độ sôi không cố định
D. Dầu mỏ không tan trong nước, nhẹ hơn nước
Câu 23 : Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 11+ , có ba lớp electron , lớp ngoài cùng có
1e . X là :
A. Kali
B. Liti
C. Nhôm
D.Natri
Câu 24 : nguyên liệu để sản xuất ximăng là :
A. Đá vôi
B. Đất sét
C. Thạch cao
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 25 : Chất C3H6 có thể viết được mấy công thức cấu tạo?
A .2
B. 1
C.3
D.4
Câu 26 : Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa dd FeCl3 . Hiện tượng nào sau đây đúng ?
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B.Không có hiện tượng gì xảy ra
C.Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
D. Tạo dung dịch không màu
Câu 27 : Tinh bột và xenlulozơ là những hợp chất thuộc loại :
A. Polime
B. Hiđrocacbon
C . Este

D. Cả A,B,C đúng
Câu 28 : Cặp hiđrocacbon nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường ?
A.CH4, C2H4
B.C2H4, C2H2
C. CH4, C2H2
D.CH4, C6H6
3
3
Câu 29: Đốt cháy 10 cm một hiđrocacbon cần phải dùng 45 cm khí oxi, thu được 30 cm3 khí CO2. Biết các
khí được đo ở cùng điều kiện. Hiđrocacbon đó là:
A. CH4
B. C6H6
C. C3H6
D. C4H8
Câu 30: Ô xi hoá hoàn toàn một kim loại hoá trị II được 4 gam oxit. Để hoà tan hết lượng oxit này cần phải
dùng 100 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại đó là:
A. Mg
B. Ca
C. Fe
D. Zn
Câu 31: Cho m gam rượu etylic tác dụng với một lượng vừa đủ Na được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 4,6 gam
B. 9,2 gam
C. 13,8 gam
D. Một kết quả khác
Câu 32: Có các dung dịch HCl; Ca(OH)2 ; H2SO4 ; NaCl; NaOH. Dãy các dung dịch có pH >7 là:
A. HCl; Ca(OH)2
; B. H2SO4 ; NaCl ;
C. Ca(OH)2 ; NaOH ;
D. NaCl; NaOH

Câu 33: Cho 7 gam muối cacbonnat trung hoà của một kim loại R chưa biết hoá trị tác dụng với dung dịch
HCl dư. Khí sinh ra cho tác dụng với nước vôi trong được 3 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng nước
lọc lại được thêm 2 gam kết tủa. Kim loại đó là:
A. Ca
B. Mg
C. Na
D. Ba
Câu 34: Đốt cháy 5,6 lít hỗn hợp khí metan và khí axetilen cần phải dùng 13,44 lít khí oxi. Các khí được đo
ở đktc. Thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là:
A. 20% và 80%
B. 25% và 75%
C. 22% và 78%
D. 60% và 40%
Câu 35: Để đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X phải dùng 5,04 lít khí oxi thu được 3,36 lít khí
cacbonic và 3,6 gam nước. Tỉ khối hơi của X với hiđro là 30. Các khí được đo ở đktc. Công thức phân tử của
X là:
A. C2H4O2
B. C3H8O
C. C3H6O2
D. C3H8
Câu 36: Cho 16 gam một oxit sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu
được 32,5 gam muối khan. Công thức oxit sắt là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO2
Câu 37: Cho 4,6 gam một kim loại tác dụng với nước dư thu được 22,4 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là:
A. Na
B. Ca
C. K

D. Li
Câu 38: Cho V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa Ca(OH) 2 dư thu được 10 gam kết tủa. V có giá trị là:
A. 6,72 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Câu 39: Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng được với khí clo?
A. NaOH; H2O; O2 ; B. NaOH; H2O; Fe ;
C. Na; H2O; NaCl ;
D. NaOH; H2O; CaCO3
Câu 40: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tính phi kim giảm dần?
A. Cl; P; S; Si
B. Cl; Si; S; P
C. Cl ; S ; P ; Si
D. Cl ; P ; S ; Si

___________________________________________

Mã đề : putyhgb


PHÒNG GD- ĐT
TRƯỜNG THCS

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn : HOÁ HỌC
( Thời gian làm bài 60 phút)

Câu 1: Cặp hiđrocacbon nào sau đây chỉ toàn liên kết đơn?

A CH4 , C2H4
B. C2H6 , CH4
C. C2H4, C2H2
D. C2H2, C6H6
Câu 2: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit HCl ?
A Zn, Ca, Fe
B. Zn , Ag , Cu
C. Zn , Al, Ag
D. Zn, Cu , Mg
Câu 3:Cho 15,5 gam Na2O vào nước được 0,5 lit dung dịch X . Trung hoà 1lit dung dịchX cần V lit dung
dịch HCl . Giá trị của V là:
A. 0,5 l
B 2l
C 1,5l
D. 1
Câu 4: Để nhận biết hai bình khí CO2 và C2H4 đựng riêng biệt người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A .Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C . H2O
D. Dung dịch Br2
Câu 5: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit axetic?
A Ca, NaOH, C2H5OH ;
B. Cu, CuO, Na;
C. CaCO3, Mg, Ag
D. CaO,C2H5OH, Cu
Câu6: Cho 5,4g kim loại R hoá trị III tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lit khí hiđrô ở đktc .
Kim loại R là:
A . Mg
B . Fe
C . Al

D. Zn
Câu 7: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo độ hoạt động giảm dần?
A. Mg , Cu,Al, Fe ; B. Mg, Al , Fe , Cu ;
C. Mg, Fe, Cu. Al;
D. Mg, Al, Cu, Fe
Câu 8 : Dung dịch nào sau đây cho phản ứng tráng bạc?
A. dd C12H22O11
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. C6H12O6
Câu 9 : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A . Dầu ăn là este của glixerol ;
C. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol
B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo; D.Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
Câu 10: Khử hoàn toàn 26,8g hỗn hợp FeO, Fe 2O3 , Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 4,48lít CO 2
(đktc). Khối lượng Fe thu được là:
A .22,4g
B . 20,4g
C. 23,6g
D 21,2g
Câu 11 : Loại monome nào sau đây khi trùng hợp tạo polime có kí hiệu tắt là P.E :
A. Etilen
B.Vinylclorua
C. Axetilen
D. Benzen
Câu 12:Kim loại nào có thể tác dụng với tất cả các dung dịch sau : HCl, CuSO4, NaOH, FeCl2
A . Mg
B. Al
C. Ag
D. Fe

Câu 13 : Khí SO2 có thể được tạo thành khi cho :
A. Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng;
C. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4
B. Đốt cháy lưu huỳnh với oxi ;
D.Tất cả đều đúng
Câu 14 : Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là:
A. Etilen
B. Benzen
C. Axetilen
D. Metan
Câu 15 : Khi cho một phi kim ( không phải oxi ) tác dụng với kim loại , sản phẩm tạo thành thuộc loại hợp
chất nào?
A. Muối
B. Oxit
C. Bazơ
D. Axit
Câu 16 : Để trung hoà 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% phải dùng là :
A .310gam
B. 270gam
C.292gam
D 275gam
Câu 17 : X và Y là hai nguyên tố kế tiếp nhau, có tổng điện tích hạt nhân của hai nguyên tử là 25. Xvà Y lần
lượt là:
A. Mg và Ca
B. Mg và Al
C. Kvà Na
D. Na và Mg
Câu 18 : Rượu etylic tác dụng được với nhóm chất nào sau đây ?
A Na, CH3COOH;
B. Na, NaCl

C. CH3COOH, NaOH
D. Na, CaCO3
Câu19 : Cách đơn giản nhất để nhận biết ba khí riêng biệt Cl2, HCl, O2 là:
A.Giấy quỳ tím ẩm
B. H2O
C. Dung dịch NaOH
D. Tàn đóm
Câu 20: Một hợp chất gồm phi kim liên kết với oxi, hợp chất này không tác dụng với nước và dung dịch
bazơ. Hợp chất đó là:
A .Oxit axit
B. Oxit bazơ
C. Oxit trung tính
D. Oxit lưỡng tính
Câu 21 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A Dầu mỏ là hỗn hợp của nhiều loại hiđrocacbon;
C. Dầu mỏ là một hợp chất


B Dầu mỏ có nhiệt độ sôi không cố định
D. Dầu mỏ không tan trong nước, nhẹ hơn nước
Câu 22: Ngâm một cái đinh sắt có khối lượng 5,6 gam vào dung dịch CuSO 4 . Sau một thời gian lấy đinh sắt
ra rửa nhẹ làm khô cân được 5,76gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là:
A. 1,5gam
B. 1,12gam
C. 2gam
D.3,25gam
Câu 23 : nguyên liệu để sản xuất ximăng là :
A. Đá vôi
B. Đất sét
C. Thạch cao

D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 24 : Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 11+ , có ba lớp electron , lớp ngoài cùng có
1e . X là :
A. Kali
B. Liti
C. Nhôm
D.Natri
Câu 25 : Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa dd FeCl3 . Hiện tượng nào sau đây đúng ?
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B.Không có hiện tượng gì xảy ra
C.Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
D. Tạo dung dịch không màu
Câu 26 : Chất C3H6 có thể viết được mấy công thức cấu tạo?
A .2
B. 1
C.3
D.4
Câu 27 : Cặp hiđrocacbon nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường ?
A.CH4, C2H4
B.C2H4, C2H2
C. CH4, C2H2
D.CH4, C6H6
Câu 28 : Tinh bột và xenlulozơ là những hợp chất thuộc loại :
A. Polime
B. Hiđrocacbon
C . Este
D. Cả A,B,C đúng
Câu 29: Ô xi hoá hoàn toàn một kim loại hoá trị II được 4 gam oxit. Để hoà tan hết lượng oxit này cần phải
dùng 100 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại đó là:
A. Mg

B. Ca
C. Fe
D. Zn
3
3
Câu 30: Đốt cháy 10 cm một hiđrocacbon cần phải dùng 45 cm khí oxi, thu được 30 cm3 khí CO2. Biết các
khí được đo ở cùng điều kiện. Hiđrocacbon đó là:
A. CH4
B. C6H6
C. C3H6
D. C4H8
Câu 31: Có các dung dịch HCl; Ca(OH)2 ; H2SO4 ; NaCl; NaOH. Dãy các dung dịch có pH >7 là:
A. HCl; Ca(OH)2
; B. H2SO4 ; NaCl ;
C. Ca(OH)2 ; NaOH ;
D. NaCl; NaOH
Câu 32: Cho m gam rượu etylic tác dụng với một lượng vừa đủ Na được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 4,6 gam
B. 9,2 gam
C. 13,8 gam
D. Một kết quả khác
Câu 33: Đốt cháy 5,6 lít hỗn hợp khí metan và khí axetilen cần phải dùng 13,44 lít khí oxi. Các khí được đo
ở đktc. Thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là:
A. 20% và 80%
B. 25% và 75%
C. 22% và 78%
D. 60% và 40%
Câu 34: Cho 7 gam muối cacbonnat trung hoà của một kim loại R chưa biết hoá trị tác dụng với dung dịch
HCl dư. Khí sinh ra cho tác dụng với nước vôi trong được 3 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng nước
lọc lại được thêm 2 gam kết tủa. Kim loại đó là:

A. Ca
B. Mg
C. Na
D. Ba
Câu 35: Cho 16 gam một oxit sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu
được 32,5 gam muối khan. Công thức oxit sắt là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO2
Câu 36: Để đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X phải dùng 5,04 lít khí oxi thu được 3,36 lít khí
cacbonic và 3,6 gam nước. Tỉ khối hơi của X với hiđro là 30. Các khí được đo ở đktc. Công thức phân tử của
X là:
A. C2H4O2
B. C3H8O
C. C3H6O2
D. C3H8
Câu 37: Cho V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa Ca(OH) 2 dư thu được 10 gam kết tủa. V có giá trị là:
A. 6,72 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Câu 38: Cho 4,6 gam một kim loại tác dụng với nước dư thu được 22,4 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là:
A. Na
B. Ca
C. K
D. Li
Câu 39: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tính phi kim giảm dần?
A. Cl; P; S; Si
B. Cl; Si; S; P

C. Cl ; S ; P ; Si
D. Cl ; P ; S ; Si
Câu 40: Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng được với khí clo?
A. NaOH; H2O; O2 ; B. NaOH; H2O; Fe ;
C. Na; H2O; NaCl ;
D. NaOH; H2O; CaCO3

__________________________________
Mã đề: pulgvgb


PHÒNG GD- ĐT
TRƯỜNG THCS
___________________

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn : HOÁ HỌC
( Thời gian làm bài 60 phút)

Câu1 : Cách đơn giản nhất để nhận biết ba khí riêng biệt Cl2, HCl, O2 là:
A.Giấy quỳ tím ẩm
B. H2O
C. Dung dịch NaOH
D. Tàn đóm
Câu 2: Ngâm một cái đinh sắt có khối lượng 5,6 gam vào dung dịch CuSO 4 . Sau một thời gian lấy đinh sắt
ra rửa nhẹ làm khô cân được 5,76gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là:
A. 1,5gam
B. 1,12gam
C. 2gam

D.3,25gam
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A Dầu mỏ là hỗn hợp của nhiều loại hiđrocacbon;
C. Dầu mỏ là một hợp chất
B Dầu mỏ có nhiệt độ sôi không cố định
D. Dầu mỏ không tan trong nước, nhẹ hơn nước
Câu 4 : Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 11+ , có ba lớp electron , lớp ngoài cùng có 1e .
X là :
A. Kali
B. Liti
C. Nhôm
D.Natri
Câu 5 : nguyên liệu để sản xuất ximăng là :
A. Đá vôi
B. Đất sét
C. Thạch cao
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6 : Chất C3H6 có thể viết được mấy công thức cấu tạo?
A .2
B. 1
C.3
D.4
Câu 7 : Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa dd FeCl3 . Hiện tượng nào sau đây đúng ?
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B.Không có hiện tượng gì xảy ra
C.Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
D. Tạo dung dịch không màu
Câu 8 : Tinh bột và xenlulozơ là những hợp chất thuộc loại :
A. Polime
B. Hiđrocacbon

C . Este
D. Cả A,B,C đúng
Câu 9 : Cặp hiđrocacbon nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường ?
A.CH4, C2H4
B.C2H4, C2H2
C. CH4, C2H2
D.CH4, C6H6
Câu 10: Đốt cháy 10 cm3 một hiđrocacbon cần phải dùng 45 cm 3 khí oxi, thu được 30 cm3 khí CO2. Biết các
khí được đo ở cùng điều kiện. Hiđrocacbon đó là:
A. CH4
B. C6H6
C. C3H6
D. C4H8
Câu 11: Ô xi hoá hoàn toàn một kim loại hoá trị II được 4 gam oxit. Để hoà tan hết lượng oxit này cần phải
dùng 100 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại đó là:
A. Mg
B. Ca
C. Fe
D. Zn
Câu 12: Cho m gam rượu etylic tác dụng với một lượng vừa đủ Na được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 4,6 gam
B. 9,2 gam
C. 13,8 gam
D. Một kết quả khác
Câu 13: Có các dung dịch HCl; Ca(OH)2 ; H2SO4 ; NaCl; NaOH. Dãy các dung dịch có pH >7 là:
A. HCl; Ca(OH)2
; B. H2SO4 ; NaCl ;
C. Ca(OH)2 ; NaOH ;
D. NaCl; NaOH
Câu 14: Cho 7 gam muối cacbonnat trung hoà của một kim loại R chưa biết hoá trị tác dụng với dung dịch

HCl dư. Khí sinh ra cho tác dụng với nước vôi trong được 3 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng nước
lọc lại được thêm 2 gam kết tủa. Kim loại đó là:
A. Ca
B. Mg
C. Na
D. Ba
Câu 15: Đốt cháy 5,6 lít hỗn hợp khí metan và khí axetilen cần phải dùng 13,44 lít khí oxi. Các khí được đo
ở đktc. Thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là:
A. 20% và 80%
B. 25% và 75%
C. 22% và 78%
D. 60% và 40%
Câu 16: Để đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X phải dùng 5,04 lít khí oxi thu được 3,36 lít khí
cacbonic và 3,6 gam nước. Tỉ khối hơi của X với hiđro là 30. Các khí được đo ở đktc. Công thức phân tử của
X là:
A. C2H4O2
B. C3H8O
C. C3H6O2
D. C3H8
Câu 17: Cho 16 gam một oxit sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu
được 32,5 gam muối khan. Công thức oxit sắt là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO2
Câu 18: Cho 4,6 gam một kim loại tác dụng với nước dư thu được 22,4 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là:
A. Na
B. Ca
C. K
D. Li

Câu 19: Cho V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa Ca(OH) 2 dư thu được 10 gam kết tủa. V có giá trị là:
A. 6,72 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Câu 20: Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng được với khí clo?
A. NaOH; H2O; O2 ; B. NaOH; H2O; Fe ;
C. Na; H2O; NaCl ;
D. NaOH; H2O; CaCO3


Câu 21: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tính phi kim giảm dần?
A. Cl; P; S; Si
B. Cl; Si; S; P
C. Cl ; S ; P ; Si
D. Cl ; P ; S ; Si
Câu 22: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit HCl ?
A Zn, Ca, Fe
B. Zn , Ag , Cu
C. Zn , Al, Ag
D. Zn, Cu , Mg
Câu 23: Cặp hiđrocacbon nào sau đây chỉ toàn liên kết đơn?
A CH4 , C2H4
B. C2H6 , CH4
C. C2H4, C2H2
D. C2H2, C6H6
Câu 24: Để nhận biết hai bình khí CO2 và C2H4 đựng riêng biệt người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A .Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C . H2O

D. Dung dịch Br2
Câu 25:Cho 15,5 gam Na2O vào nước được 0,5 lit dung dịch X . Trung hoà 1lit dung dịchX cần V lit dung
dịch HCl . Giá trị của V là:
A. 0,5 l
B 2l
C 1,5l
D. 1
Câu26: Cho 5,4g kim loại R hoá trị III tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lit khí hiđrô ở đktc .
Kim loại R là:
A . Mg
B . Fe
C . Al
D. Zn
Câu 27: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit axetic?
A Ca, NaOH, C2H5OH ;
B. Cu, CuO, Na;
C. CaCO3, Mg, Ag
D. CaO,C2H5OH, Cu
Câu 28 : Dung dịch nào sau đây cho phản ứng tráng bạc?
A. dd C12H22O11
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. C6H12O6
Câu 29: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo độ hoạt động giảm dần?
A. Mg , Cu,Al, Fe ; B. Mg, Al , Fe , Cu ;
C. Mg, Fe, Cu. Al;
D. Mg, Al, Cu, Fe
Câu 30: Khử hoàn toàn 26,8g hỗn hợp FeO, Fe 2O3 , Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 4,48lít CO 2
(đktc). Khối lượng Fe thu được là:
A .22,4g

B . 20,4g
C. 23,6g
D 21,2g
Câu 31 : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A . Dầu ăn là este của glixerol ;
C. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol
B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo; D.Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
Câu 32:Kim loại nào có thể tác dụng với tất cả các dung dịch sau : HCl, CuSO4, NaOH, FeCl2
A . Mg
B. Al
C. Ag
D. Fe
Câu 33 : Loại monome nào sau đây khi trùng hợp tạo polime có kí hiệu tắt là P.E :
A. Etilen
B.Vinylclorua
C. Axetilen
D. Benzen
Câu 34 : Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là:
A. Etilen
B. Benzen
C. Axetilen
D. Metan
Câu 35 : Khí SO2 có thể được tạo thành khi cho :
A. Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng;
C. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4
B. Đốt cháy lưu huỳnh với oxi ;
D.Tất cả đều đúng
Câu 36 : Để trung hoà 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% phải dùng là :
A .310gam
B. 270gam

C.292gam
D 275gam
Câu 37 : Khi cho một phi kim ( không phải oxi ) tác dụng với kim loại , sản phẩm tạo thành thuộc loại hợp
chất nào?
A. Muối
B. Oxit
C. Bazơ
D. Axit
Câu 38 : Rượu etylic tác dụng được với nhóm chất nào sau đây ?
A Na, CH3COOH;
B. Na, NaCl
C. CH3COOH, NaOH
D. Na, CaCO3
Câu 39 : X và Y là hai nguyên tố kế tiếp nhau, có tổng điện tích hạt nhân của hai nguyên tử là 25. Xvà Y lần
lượt là:
A. Mg và Ca
B. Mg và Al
C. Kvà Na
D. Na và Mg
Câu 40: Một hợp chất gồm phi kim liên kết với oxi, hợp chất này không tác dụng với nước và dung dịch
bazơ. Hợp chất đó là:
A .Oxit axit
B. Oxit bazơ
C. Oxit trung tính
D. Oxit lưỡng tính

__________________________

Mã đề: puhndgb



PHÒNG GD- ĐT
TRƯỜNG THCS
__________________

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn : HOÁ HỌC
( Thời gian làm bài 60 phút)

Câu 1: Ô xi hoá hoàn toàn một kim loại hoá trị II được 4 gam oxit. Để hoà tan hết lượng oxit này cần phải
dùng 100 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại đó là:
A. Mg
B. Ca
C. Fe
D. Zn
Câu 2: Cho m gam rượu etylic tác dụng với một lượng vừa đủ Na được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 4,6 gam
B. 9,2 gam
C. 13,8 gam
D. Một kết quả khác
Câu 3: Có các dung dịch HCl; Ca(OH)2 ; H2SO4 ; NaCl; NaOH. Dãy các dung dịch có pH >7 là:
A. HCl; Ca(OH)2
; B. H2SO4 ; NaCl ;
C. Ca(OH)2 ; NaOH ;
D. NaCl; NaOH
Câu 4: Cho 7 gam muối cacbonnat trung hoà của một kim loại R chưa biết hoá trị tác dụng với dung dịch
HCl dư. Khí sinh ra cho tác dụng với nước vôi trong được 3 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng nước
lọc lại được thêm 2 gam kết tủa. Kim loại đó là:
A. Ca

B. Mg
C. Na
D. Ba
Câu 5: Đốt cháy 5,6 lít hỗn hợp khí metan và khí axetilen cần phải dùng 13,44 lít khí oxi. Các khí được đo ở
đktc. Thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là:
A. 20% và 80%
B. 25% và 75%
C. 22% và 78%
D. 60% và 40%
Câu 6: Để đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X phải dùng 5,04 lít khí oxi thu được 3,36 lít khí
cacbonic và 3,6 gam nước. Tỉ khối hơi của X với hiđro là 30. Các khí được đo ở đktc. Công thức phân tử của
X là:
A. C2H4O2
B. C3H8O
C. C3H6O2
D. C3H8
Câu 7: Cho 16 gam một oxit sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu
được 32,5 gam muối khan. Công thức oxit sắt là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO2
Câu 8: Cho 4,6 gam một kim loại tác dụng với nước dư thu được 22,4 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là:
A. Na
B. Ca
C. K
D. Li
Câu 9: Cho V lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa Ca(OH) 2 dư thu được 10 gam kết tủa. V có giá trị là:
A. 6,72 lít
B. 2,24 lít

C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Câu 10: Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng được với khí clo?
A. NaOH; H2O; O2 ; B. NaOH; H2O; Fe ;
C. Na; H2O; NaCl ;
D. NaOH; H2O; CaCO3
Câu 11: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tính phi kim giảm dần?
A. Cl; P; S; Si
B. Cl; Si; S; P
C. Cl ; S ; P ; Si
D. Cl ; P ; S ; Si
Câu12 : Cách đơn giản nhất để nhận biết ba khí riêng biệt Cl2, HCl, O2 là:
A.Giấy quỳ tím ẩm
B. H2O
C. Dung dịch NaOH
D. Tàn đóm
Câu 13: Ngâm một cái đinh sắt có khối lượng 5,6 gam vào dung dịch CuSO 4 . Sau một thời gian lấy đinh sắt
ra rửa nhẹ làm khô cân được 5,76gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là:
A. 1,5gam
B. 1,12gam
C. 2gam
D.3,25gam
Câu 14 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A Dầu mỏ là hỗn hợp của nhiều loại hiđrocacbon;
C. Dầu mỏ là một hợp chất
B Dầu mỏ có nhiệt độ sôi không cố định
D. Dầu mỏ không tan trong nước, nhẹ hơn nước
Câu 15 : Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 11+ , có ba lớp electron , lớp ngoài cùng có
1e . X là :
A. Kali

B. Liti
C. Nhôm
D.Natri
Câu 16 : nguyên liệu để sản xuất ximăng là :
A. Đá vôi
B. Đất sét
C. Thạch cao
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 17 : Chất C3H6 có thể viết được mấy công thức cấu tạo?
A .2
B. 1
C.3
D.4
Câu 18 : Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa dd FeCl3 . Hiện tượng nào sau đây đúng ?
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B.Không có hiện tượng gì xảy ra
C.Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
D. Tạo dung dịch không màu
Câu 19 : Tinh bột và xenlulozơ là những hợp chất thuộc loại :
A. Polime
B. Hiđrocacbon
C . Este
D. Cả A,B,C đúng
Câu 20 : Cặp hiđrocacbon nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường ?
A.CH4, C2H4
B.C2H4, C2H2
C. CH4, C2H2
D.CH4, C6H6
Câu 21: Đốt cháy 10 cm3 một hiđrocacbon cần phải dùng 45 cm 3 khí oxi, thu được 30 cm3 khí CO2. Biết các
khí được đo ở cùng điều kiện. Hiđrocacbon đó là:



A. CH4
B. C6H6
C. C3H6
D. C4H8
Câu 22: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit HCl ?
A Zn, Ca, Fe
B. Zn , Ag , Cu
C. Zn , Al, Ag
D. Zn, Cu , Mg
Câu 23: Cặp hiđrocacbon nào sau đây chỉ toàn liên kết đơn?
A CH4 , C2H4
B. C2H6 , CH4
C. C2H4, C2H2
D. C2H2, C6H6
Câu 24: Để nhận biết hai bình khí CO2 và C2H4 đựng riêng biệt người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A .Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C . H2O
D. Dung dịch Br2
Câu 25:Cho 15,5 gam Na2O vào nước được 0,5 lit dung dịch X . Trung hoà 1lit dung dịchX cần V lit dung
dịch HCl . Giá trị của V là:
A. 0,5 l
B 2l
C 1,5l
D. 1
Câu26: Cho 5,4g kim loại R hoá trị III tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lit khí hiđrô ở đktc .
Kim loại R là:
A . Mg

B . Fe
C . Al
D. Zn
Câu 27: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit axetic?
A Ca, NaOH, C2H5OH ;
B. Cu, CuO, Na;
C. CaCO3, Mg, Ag
D. CaO,C2H5OH, Cu
Câu 28 : Dung dịch nào sau đây cho phản ứng tráng bạc?
A. dd C12H22O11
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. C6H12O6
Câu 29: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo độ hoạt động giảm dần?
A. Mg , Cu,Al, Fe ; B. Mg, Al , Fe , Cu ;
C. Mg, Fe, Cu. Al;
D. Mg, Al, Cu, Fe
Câu 30: Khử hoàn toàn 26,8g hỗn hợp FeO, Fe 2O3 , Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 4,48lít CO 2
(đktc). Khối lượng Fe thu được là:
A .22,4g
B . 20,4g
C. 23,6g
D 21,2g
Câu 31 : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A . Dầu ăn là este của glixerol ;
C. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol
B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo; D.Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
Câu 32:Kim loại nào có thể tác dụng với tất cả các dung dịch sau : HCl, CuSO4, NaOH, FeCl2
A . Mg
B. Al

C. Ag
D. Fe
Câu 33 : Loại monome nào sau đây khi trùng hợp tạo polime có kí hiệu tắt là P.E :
A. Etilen
B.Vinylclorua
C. Axetilen
D. Benzen
Câu 34 : Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là:
A. Etilen
B. Benzen
C. Axetilen
D. Metan
Câu 35 : Khí SO2 có thể được tạo thành khi cho :
A. Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng;
C. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4
B. Đốt cháy lưu huỳnh với oxi ;
D.Tất cả đều đúng
Câu 36 : Để trung hoà 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% phải dùng là :
A .310gam
B. 270gam
C.292gam
D 275gam
Câu 37 : Khi cho một phi kim ( không phải oxi ) tác dụng với kim loại , sản phẩm tạo thành thuộc loại hợp
chất nào?
A. Muối
B. Oxit
C. Bazơ
D. Axit
Câu 38 : Rượu etylic tác dụng được với nhóm chất nào sau đây ?
A Na, CH3COOH;

B. Na, NaCl
C. CH3COOH, NaOH
D. Na, CaCO3
Câu 39 : X và Y là hai nguyên tố kế tiếp nhau, có tổng điện tích hạt nhân của hai nguyên tử là 25. Xvà Y lần
lượt là:
A. Mg và Ca
B. Mg và Al
C. Kvà Na
D. Na và Mg
Câu 40: Một hợp chất gồm phi kim liên kết với oxi, hợp chất này không tác dụng với nước và dung dịch
bazơ. Hợp chất đó là:
A .Oxit axit
B. Oxit bazơ
C. Oxit trung tính
D. Oxit lưỡng tính.

____________________________

Mã đề: pumnbgb


ĐÁP ÁN
Mã đề : putyhgb
Câu1:A

Câu2:B

Câu3:D

Câu4:A


Câu5:C

Câu6:A

Câu7:D

Câu8:B

Câu9:C

Câu10:

Câu11:B

Câu12:

Câu13:

Câu14:

Câu15:

Câu16:

Câu17:

Câu18:B

Câu19:


D
Câu20:

Câu21:

A
Câu22:

D
Câu23:

D
Câu24:

C
Câu25:

A
Câu26:

A
Câu27:

Câu28:B

C
Câu29:

A

Câu30:

B
Câu31:

C
Câu32:

D
Câu33:

D
Câu34:

A
Câu35:B

C
Câu36:B

A
Câu37:

Câu38:

C
Câu39:B

A
Câu40:


B

C

A

A

A

C

C

Mã đề: pulgvgb
Câu1:B

Câu2:A

Câu3:A

Câu4:D

Câu5:A

Câu6:C

Câu7:B


Câu8:D

Câu9:D

Câu10:

Câu11:A

Câu12:

Câu13:

Câu14:

Câu15:

Câu16:

Câu17:B

Câu18:

Câu19:

C
Câu20:

Câu21:

B

Câu22:

D
Câu23:

D
Câu24:

A
Câu25:

C
Câu26:

Câu27:B

A
Câu28:

A
Câu29:

C
Câu30:

C
Câu31:

B
Câu32:


D
Câu33:

D
Câu34:

C
Câu35:B

A
Câu36:B

Câu37:

A
Câu38:

A
Câu39:

C
Câu40:B

C

B

A


A

C

A

C

Mã đề: puhndgb
Câu1:A

Câu2:B

Câu3:C

Câu4:D

Câu5:D

Câu6:A

Câu7:C

Câu8:A

Câu9:B

Câu10:

Câu11:A


Câu12:B

Câu13:

Câu14:

Câu15:

Câu16:B

Câu17:B

Câu18:

Câu19:

C
Câu20:B

Câu21:

Câu22:

C
Câu23:B

A
Câu24:


A
Câu25:

Câu26:

Câu27:

A
Câu27:

C
Câu29:B

Câu30:

C
Câu31:

A
Câu32:B

Câu33:

D
Câu34:

A
Câu35:

C

Câu36:

A
Câu37:

D
Câu38:

Câu39:B

C
Câu40:

A

D

D

C

A

A

D

C

Mã đề: pumnbgb

Câu1:A
Câu11:C

Câu2:B
Câu12:

Câu3:C
Câu13:B

Câu4:A
Câu14:

Câu5:A
Câu15:

Câu6:B
Câu16:

Câu7:B
Câu17:

Câu8:A
Câu18:

Câu9:C
Câu19:

Câu10:B
Câu20:B


Câu21:

A
Câu22:

Câu23:B

C
Câu24:

D
Câu25:

D
Câu26:

A
Câu27:

C
Câu28:

A
Câu29:B

Câu30:

C
Câu31:


A
Câu32:B

Câu33:

D
Câu34:

A
Câu35:

C
Câu36:

A
Câu37:

D
Câu38:

Câu39:B

C
Câu40:

A

D

D


C

A

A

D

C




×