Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề và đáp án thi Thực hành Hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.26 KB, 3 trang )

PHÒNG GD CAM LỘ
ĐỀ THI HSG THỰC HÀNH
MÔN HOÁ HỌC - LỚP 8
Năm học: 2007-2008
Bài 3: DẤU HIỆU CỦA HIỆN TƯỢNG VÀ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
Phần I: Thực hành thí nghiệm
Câu 1: Hoà tan và đun nóng kali pemanganat
+ Hoà tan kali pemanganat.
+ Đun nóng kali pemanganat: - Thử que đóm
- Hoà tan sản phẩm sau khi đun nóng.
Câu 2: Thực hiện phản ứng với canxi hiđroxit
* Thao tác 1
+ Thổi khí cacbon đioxit vào nước cất
+ Thổi khí cacbon đioxit vào nước vôi trong.
* Thao tác 2
+ Nhỏ dung dịch natri cacbonat vào nước cất
+ Nhỏ dung dịch natri cacbonat vào nước vôi trong.
Phần II: Trả lời các câu hỏi của giám khảo (3-5 câu)
..........
Phần III: Viết tường trình theo mẫu:
STT Mục đích
thí nghiệm
Cách tiến hành Hiện tượng
quan sát
Kết quả:
giải thích - phương trình
PHÒNG GD CAM LỘ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM THI HSG THỰC HÀNH
MÔN HOÁ HỌC - LỚP 8
Năm học: 2007-2008
Bài 3: DẤU HIỆU CỦA HIỆN TƯỢNG VÀ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC


I. PHẦN THỰC HÀNH
1/ Chuẩn bị: (1đ) Đủ dụng cụ, hoá chất, trang phục.
* Dụng cụ: khay, giá, ống nghiệm, kẹp gỗ, muỗng xúc hoá chất, đèn cồn, bật lửa,
đóm, ống dẫn khí, chổi rửa...
* Hoá chất: KMnO
4
, nước cất, nước vôi trong, dd Na
2
CO
3
.
* Trang phục: áơ blu, gang tay, khăn lau.
2/ Thao tác thí nghiệm: (4đ) Chính xác, khéo léo, đủ lượng, gọn gàn
Câu 1: (2,5đ)
+ Lấy một lượng rất nhỏ hoà tan 0,5đ
+ Đun nóng: - Thử bằng que đóm 1,5đ
- Hoà tan sản phẩm 0,5đ
Câu 2: (1,5đ)
+ Lấy hoá chất vào ống nghiệm đúng đủ 0,5đ
+ Thổi đúng cách, ống dần khí tiếp xúc với hoá chất 0,5đ
+ Nhỏ dd natri cacbonat đúng, đủ lượng 0,5đ
3/ Kết quả: (2đ) Phụ thuộc vào thao tác thí nghiệm
* Thí nghiệm 1: (1đ)
+ Hoà tan có màu tím hồng 0,5đ
+ Đun nóng có khí sinh ra làm đóm cháy 0,25đ
+ Sản phẩm sau khi đun hoà tan có màu khác 0,25đ
* Thí nghiệm 2: (1đ)
+ Thổi khí cacbon đioxit: nước cất không hiện tượng, nước vôi trong đục 0,5đ
+ Nhỏ dd natri cacbonat: nước cất không hiện tượng, nước vôi trong đục 0,5đ
II. TRẢ LỜI CÂU HỎI (1đ)

Yêu cầu: trả lời nhanh, chính xác, rỏ ràng ... cho điểm tối đa 1đ
1/ Chỉ ra hiện tượng vật lí, hiện tượng hoá học trong thí nghiệm trên?
2/ Khi đun nóng thuốc tím có hiện tượng gì? Những dấu hiệu nào để em biết khi
đun nóng thuốc tím có phản ứng hoá học xảy ra?
3/ Chất khí nào đã làm tàn đóm bùng cháy? Nhưng tại sao sau một thời gian tàn
đóm không cháy nữa?
4/ Tại sao thuốc tím đã được đun nóng nhưng khi hoà tan vẫn có màu tím?(Nếu
không thành công).
5/ Khi thổi hơi thở vào nước vôi trong thì nước vôi trong đục, vì sao?
6/ Khi cho dd natri cacbonat vào nước vôi trong thì các chất nào đã phản ứng với
nhau? Dấu hiệu nhận biết?
7/ Hai chất rắn trong 2 ống nghiệm đó có khác nhau không? (Sao màu trắng trong 2
ống khác nhau?)
8/ Các chất có thể có trong từng ống nghiệm?
9/ Kể 1 số dấu hiệu bằng mắt thường mà em có thể nhận biết có phản ứng hoá học
xảy ra?
III. ĐÁP ÁN TƯỜNG TRÌNH (2đ)
Theo mẫu Sgv.
* Mục đích thí nghiệm: (0,25đ)
1/ Phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học.
2/ Nhận biết được dấu hiệu có phản ứng hoá học xảy ra.
* Hiện tượng quan sát: (0,75đ)
1/ - Hoà tan thuốc tím: Dung dịch màu tím hồng
- Đun nóng: + Thử tàn đóm: bùng cháy
+ Hoà tan sản phẩm: dd xanh và có chất rắn không tan đen
2/ - Thổi khí cacbon đioxit: + Ống nghiệm (nước) không có hiện tượng.
+ Ống nghiệm nước vôi trong đục dần.
- Nhỏ dd natri cacbonat: + Ống nghiệm (nước) không có hiện tượng.
+ Ống nghiệm nước vôi trong đục trắng.
* Kết quả: giải thích - phương trình (1đ)

1/ - Hoà tan: Hiện tượng vật lí (không có chất mới sinh ra)
- Đun nóng: Hiện tượng hoá học, đã sinh ra chất mới:
2KMnO
4
 K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

(rắn) (rắn) (rắn) (khí
2/ - Thổi khí cacbon đioxit:
+ Ống nghiệm nước không có phản ứng hoá học xảy ra.
+ Ống nghiệm nước vôi trong có phản ứng hoá học xảy ra:
CO
2
+ Ca(OH)
2
 CaCO
3
+ H
2
O
(khí) (dd) (rắn) (lỏng)
- Nhỏ dd natri cacbonat:
+ Ống nghiệm nước không có phản ứng hoá học xảy ra.
+ Ống nghiệm nước vôi trong có phản ứng hoá học xảy ra:

Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
 CaCO
3
+ 2NaOH
(dd) (dd) (rắn) (dd)

×