Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

BỘ 200 câu hỏi ôn tập môn hóa học kì 1 lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.9 KB, 17 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I HĨA 12
Câu 1: Nilon-6,6 là
A. polieste của axit ađipic và hexa metylendiamin

B. poliamit của axit -aminocaproic

C. poliamit của axit ađipic và hexa metylendiamin
D. hexa cloxiclo hexan
Câu 2: Cho các phản ứng : H2N – CH2 – COOH + HCl  Cl-H3N+ - CH2 – COOH.
H2N – CH2 – COOH + NaOH  H2N - CH2 – COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A. có tính oxi hóa và tính khử
B. có tính chất lưỡng tính
C. chỉ có tính axit
D. chỉ có tính bazơ
Câu 3: Phát biểu nào sai khi nói về anilin:
A. Anilin có khả năng nhận proton H+
B. Anilin phản ứng với axit sunfuric
C. Anilin khơng làm đổi màu quỳ tím
D. Anilin khơng phản ứng được với dd Br2
Câu 4: Ứng với công thức C7H9N có số đồng phân amin chứa vòng benzen là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 5: Số nhóm peptit có trong phân tử tetra peptit là:
A. 5
B. 3 hoặc 4
C. 4
D. 3
Câu 6: Amin có CTCT: (CH3)2(C2H5)N có tên gọi là


A. Etyl đimetyl amin
B. izo-propyl metyl amin
C. Etyl metyl amin
D. Đimetyl etyl amin
Câu 7: Bậc của amin ph thu c vào
A. Hóa trị của nitơ .
B. Số ngun tử H trong NH3 đ được thay b ng gốc hidro cacbon.
C. Số nhóm –NH2 .
D. Bậc của ngun tử cacbon mang nhóm -NH2.
Câu 8: M t amin đơn chức chứa 19,718% nitơ về khối lượng. CTPT của amin là:
A. C4H5N.
B. C4H7N.
C. C4H9NC4H9N.
D. C4H11N.
Câu 9: Cơng thức nào sai với tên gọi?
A. nitron (-CH2-CHCN-)n
B. teflon (-CF2-CF2-)n
C. tơ enang [-NH-(CH2)6-CO-]n
D. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n
Câu 10: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với :
A. nước Br2
B. dd HCl
C. dd NaOH
D. dd NaCl
Câu 11: X là m t  - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác d ng với
HCl dư thu được 18,75 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là cơng thức nào?
A. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
B. C3H7CH(NH2)CH2COOH
C. C6H5- CH(NH2)-COOH
D. CH3- CH(NH2)-COOH

Câu 12: Điều nào sau đây khơng đúng ?
A. Chất dẻo khơng có nhiệt đ nóng chảy cố định
B. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit
C. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
D. tơ t m, bơng, len là polime thiên nhiên
Câu 13: Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 14: Cho các dung dòch sau đây: CH3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONH4, lòng trắng trứng
(anbumin). Để nhận biết ra anbumin ta không thể dùng cách nào sau đây:
A. NaOH.
B. HNO3
C. Đun nóng nhẹ.
D. Cu(OH)2.
1


Câu 15: Polime X có phân tử khối M =280.000 đvC và hệ số trùng hợp n =10.000. X là
A. PE
B. PVC
C. (-CF2-CF2-)n
D. polipropilen
Câu 16: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các - amino axit còn thu được các
đi petit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.
A. Gly-Ala-Val-Phe
B. Val-Phe-Gly-Ala.
C. Ala-Val-Phe-Gly.
D. Gly-Ala-Phe -Val.

Câu 17: Cho: Tinh b t (C6H10O5)n (1) ; Cao su (C5H8)n (2) ; Tơ t m (-NH-R-CO-)n (3). Polime nào là
sản phẩm trùng hợp ?
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (3), (2).
Câu 18: Đốt cháy hồn tồn m gam m t amin mạch hở, đơn chức sau phản ứng thu được 5,376 lit CO2;
1,344 lit N2 ( đkc ) và 7,56g nước. Amin trên có CTPT là:
A. C3H7N
B. C2H7N
C. CH5N
D. C2H5N
Câu 19: Có thể nhận biết lọ đựng dung dòch CH3NH2 bằng cách:
A. Thêm vài giọt H2SO4.
B. Q tím.
C. Thêm vài giọt NaOH.
D.
Ngửi
mùi.
Câu 20: Cho peptit sau: Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro –Phe –Arg .
Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần
có chứa phenyl alanin ( Phe).
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21: Nilon-6,6 có cơng thức cấu tạo là:
A. [-NH-(CH2)5-CO-]n
B. [-NH-(CH2)6-CO-]n
C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n

D. Tất cả đều sai
Câu 22: Đốt cháy hồn tồn 5,9 gam m t amin no, đơn chức X thu được 6,72 lít CO2. CTPT của X là:
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C3H9N.
D. CH5N.
Câu 23: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 24: Chất X vừa tác d ng được với axit, vừa tác d ng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
Câu 25: Cho các chất sau: (1) anilin; (2) metylamin; (3) axit amino axetic; (4) axit  - aminopentađioic ;
(5) axit 2,6- điaminhexaoic. Dung dịch nào làm q tím hố xanh?
A. 1, 2, 5.
B. 2, 5.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 4, 5.
Câu 26: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng,
khối lượng muối thu được là
A. 9,9 gam.
B. 9,7 gam.
C. 7,9 gam.
D. 9,8 gam.
Câu 27: 1 mol  - amino axit X tác d ng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,287% Cơng thức cấu tạo của X là

A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2COOH
D. H2NCH2CH(NH2 )COOH
Câu 28: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất.
B. 5 chất.
C. 6 chất.
D. 8 chất.
Câu 29: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 30: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là:
2


A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. dd NaCl.
C. dd HCl.
D. dd NaOH.
Câu 31: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. isopren.
C. propen.
D. benzen.
Câu 32: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

Câu 33: etylmetylamin là amin
A. Bậc I
B. Bậc II
C. Bậc III
D. Bậc 4
Câu 34: Tìm phát biểu sai:
A. Tơ t m là tơ thiên nhiên
B. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ
C. Tơ nilon -6,6 là tơ tổng hợp.
D. Tơ hóa học gồm hai lọai là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp
Câu 35: Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. trong phân tử có liên kết đôi hay vòng không bền
B. có đủ điều kiện: nhiệt đ áp suất xúc tác thích hợp
C. phải có các nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng
D. mạch cacbon có cấu trúc đơn giản, không quá dài
Câu 36: Các chất nào sau đây là tơ hóa học: I/ Tơ t m. II/ Tơ visco.
III/ Tơ capron. IV/ Tơ nilon.
A. I, II, III.
B. I, II, IV.
C. II, III, IV.
D. I, II, III, IV.
Câu 37: Khối lượng phân tử của"thuỷ tinh hữu cơ" là 25 000 đvC số mắt xích trong phân tử "thuỷ tinh hữu
cơ" là: A. 66 mắt xích
B. 173 mắt xích
C. 250 mắt xích
D. 100 mắt xích
Câu 38: Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng hết với 40ml dd HCl 0,25M tạo thành 1,115g muối khan.
CTCT của X là
A. CH3COONH4
B. H2N-(CH2)3-COOH

C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-(CH2)2-COOH
Câu 39: Cho 5,58g anilin tác d ng với dd brom, sau phản ứng thu được 13,2g kết tủa. Tính lượng brom đ
phản ứng.
A. 7,26g
B. 9,6g
C. 19,2g
D. 28,8g
Câu 40: Tính chất nào của anilin chứng tỏ gốc phenyl ảnh hưởng lên nhóm amino?
A. Phản ứng với axit nitrơ
B. Không làm xanh giấy quỳ tím
C. Phản ứng với brom dễ dàng
D. Phản ứng với axit clohidric tạo ra muối nhóm –NH2 .
Câu 41: Công thức cấu tạo của anilin là
A. H2N–CH2–CH2 –COOH.
B. CH3–CH(NH2)–COOH.
C. H2N–CH2–COOH.
D. C6H5NH2.
Câu 42: Muối nào sau đây được dùng làm xà phòng
A. C17H35COONa.
B. CH3COONa.
C. CH2=CHCOONa.
D. CH3CH(NH2)COONa
Câu 43: Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng m t thuốc thử là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH
C. quỳ tím.
D. natri kim loại.
Câu 44: Khi đốt cháy hoàn toàn m t hợp chất hữu cơ thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Chất
hữu cơ này thu c loại hợp chất nào trong số các hợp chất cho dưới đây ?

A. Cacbohiđrat.
B. Amin.
C. Ancol.
D. Chất béo.
Câu 45: nilon -6,6 được điều chế b ng phản ứng
3


A. trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic
B. trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic
C. trùng hợp hexametylenđiamin và axit terephtalic.
D. trùng ngưng đimetylamin và axit ađipic.
Câu 46: Số đồng phân là este có công thức phân tử C3H4O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 47: D y gồm các kim loại tác d ng với dung dịch H2SO4 loãng là :
A. Mg, Au, Al, Zn.
B. Ca, Mg, Al, Cu.
C. K, Fe, Mg, Al. D. Zn, Fe, Na, Ag.
Câu 48: Cho 3,1 gam CH3NH2 tác d ng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 6,85 gam
B. 6,55 gam
C. 6,65 gam
D. 6,75 gam
Câu 49: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.
B. H2N–CH2–CO–NH–CH2–CH(CH3)–COOH.
C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–COOH.

D. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH.
Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp b t Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (ở đkc).
Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp là
A. 60%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 80%.
Câu 51: Các chất đồng phân với nhau là
A. glucozơ và fructozơ
C. saccarozơ và glucozơ
B. tinh b t và xenlulozơ
D. saccarozơ và fructozơ
Câu 52: Nhúng m t lá sắt nhỏ vào lượng dư các dung dịch chứa m t trong những chất sau đây: CuSO4,
Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 lo ng. Số trường hợp sắt bị hòa tan là
A.4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 53: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác d ng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M tạo ra 12,55 gam muối
Y. Mặt khác nếu cho 0,1mol X tác d ng với dung dịch NaOH thì cần vừa đúng 50 ml dd NaOH 2M. Công
thức cấu tạo của X là:
A. H2NCH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2CH(NH2)COOH.
Câu 54: Dung dịch của chất làm đổi màu quỳ tím sang hồng ?
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
C. CH3NH2
B. H2NCH2COOH.
D. C6H5NH2.

Câu 55: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N ?
A. 4 chất.
B. 3 chất.
C. 5 chất.
D. 2 chất.
Câu 56: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học ?
A. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl
B. Cho mẫu đồng vào dung dịch HNO3
C. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí clo.
D. Hợp kim Fe-C để ngoài không khí ẩm
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam m t este no đơn chức thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức
phân tử của este là
A. C2H4O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C3H6O2.
Câu 58: D y nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần ?
4


A. Pb, Ni, Sn, Zn.
B. Pb, Sn, Ni, Zn.
C. Ni, Sn, Zn, Pb.
D. Ni, Zn, Pb, Sn.
Câu 59: 17,8 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat tác d ng vừa đủ với 250 ml dung dịch dịch
NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp b ng
A. 5,056 %.
B. 50,56 %.
C. 94,944 %.
D. 49,44 %.

Câu 60: Chất X vừa tác d ng với axit vừa tác d ng với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH
B. CH3CHO.
C. H2NCH2COOH
D. CH3NH2.
Câu 61: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X với 50,0 ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ)
thu được 3,2 gam m t ancol Y. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.
D. metyl fomat.
Câu 62: Este vinyl axetat (CH3-COOCH=CH2) được điều chế từ
A. ancol vinylic và axit axetic.
B. axetilen và axit axetic.
C. anđehit axetic và axit axetic
D. etilen và axit axetic.
Câu 63: Hòa tan 10,0 gam hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HCl (dư) thấy có 6,72 lít khí H 2 (ở đktc) bay
ra. Khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là
A. 6,4 gam.
B. 5,6 gam.
C. 4,6 gam.
D. 5,4 gam.
Câu 64 : Chất béo triolein không phản ứng với chất nào sau đây (có đủ điều kiện cần thiết) ?
A. H2
B. NaOH (dd).
C. Br2(dd)
D. Cu(OH)2
Câu 65: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh b t  X  Y  Axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, anđehit axetic.
C. glucozơ, ancol etylic.


B. ancol etylic, glucozơ.
D. glucozơ, etyl axetat.

Câu 66: Nhóm chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt đ thường tạo dung dịch xanh lam ?
A. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ
B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ
C. glucozơ, tinh b t, xenlulozơ
D. fructozơ, tinh b t, xenlulozơ
Câu 67: Ngâm m t đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 aM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thấy khối lượng đinh sắt tăng lên 0,4 gam so với ban đầu. Giá trị của a là
A. 1,0
B. 1,5
C. 0,25
D. 0,01
Câu 68: Chất nào sau đây không thu c cacbohiđrat
A. glyxin.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ
Câu 69: Polime được điều chế b ng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua).
B. poli(phenol – fomanđehit).
C. polietilen.
D. polibutađien
Câu 70: Phân biệt glucozơ và fructozơ b ng
A. nước brom.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. giấy quì tím.
D. Cu(OH)2.

Câu 71: Đun nóng dung dịch chứa 21,60 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), khối lượng Ag
thu được là
A. 21,60 gam.
B. 32,40 gam.
C. 25,92 gam
D.
16,20
gam.
Câu 72: Sản phẩm trùng ngưng axit  - aminocaproic tạo ra
A. nilon-6,6.
B. nilon-7
C. nitron
Câu 73: Phản ứng giữa dung dịch I2 và hồ tinh b t tạo ra phức có màu ?
A. xanh tím.

B. đỏ gạch

C. trắng

D. nilon-6.
D. vàng
5


Câu 74: Thủy phân saccarozơ trong dung dịch axit thu được
A. glucozơ và axit axetic
B. fructozơ và axit axetic
C. glucozơ và fructozơ.
D. glucozơ và etanol.
Câu 75: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 104720. Số mắt xích gần đúng của cao su nói trên là

A. 1450.
B. 1540.
C. 1054.
D. 1405.
Câu 76: Trong phản ứng: Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu đúng là
A. Cu bị khử thành ion Cu2+
B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag
C. Ion Cu2+ bị khử thành Cu
D. Ion Ag+ bị khử thành Ag
Câu 77: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn b khí CO2 sinh ra được
hấp th hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 40,0 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 48,0.
B. 72,0.
C. 96,0.
D. 54,0.
Câu 78: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính oxi hóa
B. tính dẻo.
C. tính khử.
D. tính dẫn điện.
Câu 79: Khối lượng C2H4 cần dùng để điều chế 2,5 tấn PE là bao nhiêu ? biết hiệu suất quá trình điều chế
đạt 80%
A. 3,125 tấn
B. 3,215 tấn
C. 2,0 tấn
D. 3,512 tấn
Câu 80: Khi thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được hỗn
hợp gồm ?
A. 2 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 1 ancol.

C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 81. Thủy phân không hoàn toàn tetra peptit X ngoài các - amino axit còn thu được các đi peptit:
Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là
A. Ala-Val-Phe-Gly.
B. Val-Phe-Gly-Ala.

C. Gly-Ala-Phe -Val.

D. Gly-Ala-Val-Phe.

Câu 82. Khi trùng ngưng 13,1g axit -aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư ta còn thu
được m gam polime và 1,44 gam nước. m có giá trị là
A. 11,66g.
B. 10,41g.
C. 9,04g.
D. 9,328g.
Câu 83. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn b khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách
ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 48 g.
B. 40 g.
C. 24 g.
D. 50 g.
Câu 84. Cho 6 gam m t este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. metyl axetat.
B. propyl fomiat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomiat.
Câu 85. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng m t trong ba phản ứng hóa học. Trong

các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Khử glucozơ b ng H2/Ni, t0.
B. Oxi hoá glucozơ b ng AgNO3/NH3.
C. Lên men glucozơ b ng xúc tác enzim.
D. Oxi hoà glucozơ b ng Cu(OH)2 đun nóng.
Câu 86. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lo ng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y b ng m t phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. propyl fomat.
B. ancol etylic.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 87. Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Zn.
6


Câu 88. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 89. Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào lá Zn. Sau
khi phản ứng xảy ra xong lấy lá Zn ra sấy khô, đem cân, thấy:
A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam.
B. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam.
C. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam.
D. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam.

Câu 90. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. este đơn chức.
B. phenol.
C. glixerol.
D. ancol đơn chức.
Câu 91. Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?
A. K+.
B. Mg2+.
C. Cu2+.
D. Na+.
Câu 92. Đun nóng este CH3COOC2H5 với m t lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.

B. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 93. Đốt cháy hoàn toàn m t este X thu được nCO2  nH 2O . Este đó là
A. đơn chức.
B. no, mạch hở.
C. đơn chức no, mạch hở. D. hai chức no, mạch hở.
Câu 94. Hợp chất nào sau đây là đi peptit?
A. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.
Câu 95. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối
đa được tạo ra là
A. 6.
B. 4.

C. 3.
D. 5.
Câu 96. Chọn câu đúng: "Glucozơ và fructozơ...
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác d ng với Cu(OH)2".
B. là hai dạng thù hình của cùng m t chất".
C. đều có nhóm chức CHO trong phân tử".
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở".
Câu 97. Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime
t0
A. cao su thiên nhiên + HCl 

t0
B. poli(vinyl clorua) + Cl2 

,t 0
C. poli(vinyl axetat) + H2O OH



H  ,t 0
D. amilozơ + H2O 

Câu 98. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 17,80 gam.
C. 18,24 gam.
D. 18,38 gam.
Câu 99. Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. C6H5CH=CH2.

B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2 =CHCOOCH3.
Câu 100. Khi đốt cháy hoàn toàn m t hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ mol là
1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là
A. axit axetic.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 101. Nhận định sai là

A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ b ng phản ứng tráng gương.
7


B. Phân biệt mantozơ và saccarozơ b ng phản ứng tráng gương.
C. Phân biệt saccarozơ và glixerol b ng Cu(OH)2.
D. Phân biệt tinh b t và xenlulozơ b ng I2.
Câu 102. So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng?
A. C6H5NH2> C2H5NH2.
B. C6H5NH2>CH3NH2> NH3.
C. CH3NH2> NH3> C2H5NH2.
D. C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2.
Câu 103. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). D y gồm các loại hợp chất đều tác d ng được với dung dịch NaOH và đều tác d ng được với
dung dịch HCl là
A. X, Y, T
B. Y, Z, T
C. X, Y, Z, T
D. X, Y, Z

Câu 104. Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+3N.
B. CxHyN.
C. CnH2n+1NH2.
D. CnH2n+1N.
Câu 105. Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là
A. 32,4 g.
B. 16,2 g.
C. 21,6 g.
D. 10,8 g.
Câu 106. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. metyl propionat.
C. propyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 107. Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra?
A. kết tủa màu đỏ nâu.
B. khí mùi khai bay ra. C. khói trắng bay ra.
D. tạo kết tủa trắng.
Câu 108. D y gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 109. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 b ng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 200 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.

D. 400 ml.
Câu 110. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng đ % của dung dịch glucozơ là
A. 12,4 %.
B. 13,4 %.
C. 11,4 %.
D. 14,4 %.
Câu 111. Trong chất béo luôn có m t lượng axit tự do. để trung hòa 2,8g chất béo cần 3,0 ml dung dịch
KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là bao nhiêu?
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 112. Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là
A. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
B. trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vòng không bền.
C. thỏa điều kiện về nhiệt đ , áp suất, xúc tác thích hợp.
D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi.
Câu 113. Ba ống nghiệm không nh n, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt
3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. Phản ứng với Na.
B. Dung dịch axit.
C. Dung dịch iot.
D. Dung dịch iot và dung dịch AgNO3/NH3,t0.
Câu 114. Kim loại có các tính chất vật lý chung là
8


A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 115. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Al + Ag+ 
B. Fe + Fe3+ 
C. Zn + Pb2+ 
D. Cu + Fe2+ 
Câu 116. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, . Trong các
chất này, số chất tác d ng được với dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 117. Để trung hoà 3,1g m t amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là
A. C3H9N.
B. CH5N.
C. C3H7N.
D. C2H7N.
Câu 118. Cho 2,52g m t kim loại tác d ng với dung dịch H2SO4 lo ng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại
đó là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 119. Nhiệt đ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thư tự nào?
A. CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO.
B. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH3COOCH3.
C. CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO.
D. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH.
Câu 120. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PE.
B. amilopectin.
C. nhựa bakelit.
D. PVC.
Câu 121: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối
lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn b lượng ancol
sinh ra cho tác d ng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành anđehit). Cho toàn b
Y tác d ng với m t lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,56.
B. 5,34.
C. 2,67.
D. 4,45.
Câu 122: Cho phương trình: a Al + HNO3 --> Al(NO3)3+ bNO + N2O + H2O
Biết tỉ lệ mol NO : N2O = 5 : 2 thì tỉ lệ a : b b ng bao nhiêu?
A. 34:15
B. 27:30
C. 31:15
D. 31:12
Câu 123. D y gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 124: Tính số gam glucôzơ cần để điều chế 250 ml cồn 92o với hiệu suất lên men là:80% và C2H5OH có
d = 0,8 g/ml là:
A. 250gam
B. 450gam
C. 550gam
D. 350gam
Câu 125: Cho 0,04 mol b t Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO.Khi phản ứng hoàn

toàn thì khối lượng muối thu được b ng:
A. 5,40gam
B. 3,60gam

C. 9,68gam

D. 4,84gam

Câu 126. Câu nào sau đây không đúng?
9


A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e)
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7
C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim
D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường b ng nhau
 K2SO4 + MnSO4 + O2 + H2O
Câu 127: Cho phương trình phản ứng: KMnO4 + H2O2 + H2SO4 
B hệ số nào sau đây theo đúng thứ tự là hệ số cân b ng của phương trình?
A. 2-5-3-1-2-5-8
B. 2-7-3-1-2-6-10
C. 2-9-3-1-2-7-12
D. 2-3-3-1-2-4-6
Câu 128: Hoà tan hết 7gam muối cacbonat của kim loại R chưa biết hoá trị trong dung dịch HCl .Lượng CO2

sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 thấy có 3gam kết tủa .Lọc bỏ kết tủa ,đun sôi dung dịch còn lại ,thấy sinh
ra 2 gam kết tủa nữa .Kim loại R là:
A. Na
B. Ba
C. Ca

D. Mg
Câu 129: Nhiệt phân hoà tan 1,88gam Cu(NO3)2 .Khí bay ra cho hấp thu hết trong H2O thành 2 lít dung dịch
A .Dung dịch A có pH b ng:
A. 2,2
B. 1
C. 1,21
D. 2
Câu 130: Cho 6,72 lít CO2 (đktc) tác d ng với 400ml dung dịch NaOH 1M thu được:
A. 10,6g Na2CO3 và 16,8g NaHCO3.
B. 21,2g Na2CO3và 8,4g NaHCO3
C. 34,8g NaHCO3 và 4,4g CO2 dư
D. 31,8g Na2CO3và 4,0g NaOH dư
Câu 131: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit cacboxylic thường là chất rắn ở nhiệt đ phòng.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit cacboxylic thường là chất lỏng ở nhiệt đ phòng gọi là
dầu.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Câu 132: D y nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần bán kính của của các ion sau:
A. Ca2+; S2-; Cl - ; K+
B. Ca2+; K+; Cl -; S2 C. S2 - ; Cl - ; K+; Ca2+
D. S2 - ; K+; Cl -; Ca2+
Câu 133: Lên men m t lượng glucozơ với hiệu suất 80%, cho toàn b khí CO2 thu được vào dung dịch
Ba(OH)2 dư thu được 19,7(g) kết tủa. xác định khối lượng ancol thu được?
A. 5,2(gam)
B. 5,75(gam)
C. 3,68(gam)
D. 4,6(gam)
Câu 134: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na,K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí
H2(đktc) .Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết m t phần ba dung dịch A là:

A. 100ml
B. 600ml
C. 300ml
D. 200ml
Câu 135: Cho 4,4(gam) m t hỗn hợp hai kim loại thu c phân nhóm chính nhóm II và ở hai chu kì liên tiếp
trong HTTH tác d ng hết với HCl dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là hai kim loại nào?
A. Mg và Ca
B. Ca và Ba
C. Be và Mg
D. Kết quả khác
Câu 136: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol HNO3 thu được dung dịch A và khí NO bay ra. Dung dịch
A có chứa?
A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

10


D. Fe(NO3)3 và HNO3 dư

C. Fe(NO3)3

Câu 137: Trường hợp nào sau đây thu được Poli(vinyancol)?
A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH)
B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân polivinyl axetat trong môi tường kiềm.
C. Sản phẩm của phản ứng giữa axit với axetilen.
D. Sản phẩm của phản ứng c ng nước vào axetilen.
Câu 138: Dùng polivinyl axêtat có thể làm được vật liệu nào sau đây?
A. Tơ

B. Cao su.
C. Keo dán
D. Chất dẻo.
Câu 139: Cho m gam b t Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,80.
B. 29,25.
C. 48,75.
D. 32,50.
Câu 140: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác d ng được với Na và
không có phản ứng tráng bạc. Y không tác d ng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác d ng
được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH -CH -CHO, CH -CO-CH , CH =CH-CH -OH.
3

2

3

3

2

2

B. CH =CH-CH -OH, CH -CO-CH , CH -CH -CHO.
2

2


3

3

3

2

C. CH =CH-CH -OH, CH -CH -CHO, CH -CO-CH .
2

2

3

2

3

3

D. CH -CO-CH , CH -CH -CHO, CH =CH-CH -OH.
3

3

3

2


2

2

Câu 141: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác d ng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH
0,4M, thu được m t muối và 336 ml hơi m t ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau
đó hấp th hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công
thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. CH3COOH và CH3COOC2H5.
B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
C. HCOOH và HCOOC2H5.
D. HCOOH và HCOOC3H7.
Câu 142: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hỗn hợp 3,08 gam X thu được
2,16 gam H2O. Thành phần phần trăm số mol của vinyl axetat trong hỗn hợp là
A. 75%
B. 72,08%
C. 27,92%
D. 25%
Câu 143. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C5H8)n
B. ( C4H8)n
C. ( C4H6)n
D. ( C2H4)n
Câu 144. Phương trình hóa học nào biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
Câu 145. Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử
thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là ( C=12, H=1, N=14)
A. 456 gam.

B. 564 gam.
C. 465 gam.
D. 546 gam.
Câu 146. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng đ ion NO3 sau điện phân là?
A. không xác định được
B. tăng
C. giảm
d. Không đổi
Câu 147. Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ).

B. CH3COOH.

C. HCHO.

D. HCOOH.
11


Câu 148. Dẫn khí CO2 điều chế được b ng cách cho 10 gam CaCO3 tác d ng với dung dịch HCl dư đi vào
dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được (cho Ca = 40, C=12, O =16)
A. 5,3 gam.
B. 9,5 gam.
C. 10,6 gam.
D. 8,4 gam
Câu 149. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam m t este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước.
Công thức phân tử của X là:
A.C2H4O2
B.C3H6O2
C.C4H8O2

D.C5H8O2
Câu 150. 10g amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu
tạo của X là
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 151. Ngâm m t lá Pb trong dung dịch AgNO3 sau m t thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8g. Khi đó
khối lượng lá Pb thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Giảm 0,8gam
C. Tăng 0,8gam
D.Giảm 0,99gam
0
Câu 152. Đun 12 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (H2SO4đ,t ). Khối lượng của este thu được là bao
nhiêu, biết hiệu suất phản ứng đạt 80 % ?
A.14,08 gam
B.17,6 gam
C.22 gam
D.15,16 gam
Câu 153. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi b ng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng
hoá tạo ra m t anđehit và m t muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức phù hợp với X?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 154. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây :(1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3
;
(3)
HCOOC2H5; (4)CH3COOH; (5) HOOCCH2CH2OH ; (6) CH3OOC – COOC2H5 .

Những chất thu c loại Este là :
A. (1) , (2) , (3) , (4), (5) , (6) B. (1) , (2) , (3) , (6) C. (1) , (2) , (4), (6)
D. (1) , (2) , (3) , (4) , (6)
Câu 155. Để điều chế xà phòng người ta có thể:
A. Thủy phân chất béo.
B. Đun nóng chất béo với axit.
C. Đun nóng chất béo với kiềm.
D. Este hóa ancol.
Câu 156. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic.

B. Axit -aminopropionic.

Câu 157. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là
A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
C. dễ kiếm

C. Anilin.

D. Alanin.

B. rẻ tiền hơn xà phòng
D. có khả năng hoà tan tốt trong nước

Câu 158. Cho d y các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong d y
phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

Câu 159: D y nào sau đây gồm tất cả các polime đều là polime tổng hợp ?
A. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.
B. polietilen, tinh b t, nilon-6, nilon-6,6.
C. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
D. polietilen, nilon-6,6; xenlulozơ
Câu 160: Điện phân muối clorua của m t kim loại M nóng chảy thu được 1,0 gam kim loại thoát ra ở catot
và 0,56 lít khí (đktc) ở anot. Công thức của muối đem điện phân là :
A. NaCl
B. KCl
C. MgCl2
D.CaCl2
Câu 161.Cho phản ứng este hóa :
RCOOH + R’OH

R-COO-R’ + H2O .
12


Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :
A. Tăng nồng đ của axit hoặc ancol
B. Dùng H2SO4 đặc để xúc tác và hút nước.
C. Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng
D. Cả A,B và C
Câu 162: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol fomanđehit).
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế b ng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Câu 163: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn b ng m t lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (đo ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 9,52.
B. 8,98.
C. 10,27.
D. 7,25.
+
2+
3+
Câu 164: Phản ứng oxi hóa khử: Ag + Fe → Ag + Fe chứng minh r ng
A. tính oxi hóa của Ag+ mạnh hơn tính oxi hóa của Fe2+.
B. tính oxi hóa của Ag+ mạnh hơn tính oxi hóa của Fe3+.
C. tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn tính oxi hóa của Ag+.
D. tính oxi hóa của Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của Ag+.
Câu 165. Cho các chất sau: (1) CH3-COO-C2H5; (2) CH2=CH-COO-CH3 ; (3)C6H5-COO-CH=CH2;
(4) CH2=C(CH3)-OCO-CH3 (5) C6H5OCO-CH3; (6) CH3-COO-CH2-C6H5.
H y cho biết chất nào khi cho tác d ng với NaOH đun nóng không thu được ancol?
A. (1) (2) (3) (4)
B. (3) (4) (5)
C. (1) (3) (4) (6)
D. (3) (4) (5) (6).
Câu 166: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175ml dd HCl 2M thu được dd X. Cho
NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đ phản ứng là?
A. 0,50
B. 0,65
C. 0,70
D. 0,55
Câu 167: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Sự kết tủa protein b ng nhiệt được gọi là sự đông t protein.
B. Peptit có thể bị thủy phân hoàn toàn thành các α-amino axit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.
C. Khi nhỏ vài giọt dung dịch axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Tất cả các peptit tác d ng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra chất có màu tím hoặc đỏ tím.

Câu 168: Cho các chất sau: etyl axetat, tristearin, glucozơ, etylamin, glyxin, phenylamoni clorua, poli(vinyl
axetat). Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 169: Thủy phân hết m gam tertrapeptit Ala – Ala – Ala – Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48g
Ala, 32g Ala – Ala va 27,72g Ala – Ala – Ala. Giá trị của m là?
A. 90,6g
B. 111,74g
C. 81,54g
D. 66,44g
Câu 170: Hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác?
A. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu hồng.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện "khói trắng".
C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa màu trắng.
D. Nhúng quỳ tím vào dung dịch phenylamin thấy quỳ tím chuyển màu xanh.
13


Câu 171: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
B. khối lượng riêng của kim loại.
C. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
D. các electron cặp đôi trong nguyên tử kim loại.
Câu 172. Este X có công thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dung dịch NaOH 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,4 gam chất rắn khan. Vậy công thức của este đó là :
A. CH3COO-CH2-CH=CH2
B. CH2=CH-COOC2H5
C. CH2=C(CH3)-COOCH3

D. HCOOCH=C(CH3)2.
Câu 173. Este X có công thức phân tử C7H10O4 mạch thẳng. Khi cho 15,8 gam X tác d ng vừa đủ với 200
gam dd NaOH 4% thì thu được m t ancol Y và 17,6 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của 2 muối
nào sau đây có thể thỏa m n :
A. C2H3COONa và C2H5COONa
B. CH3COONa và C2H3COONa
C. CH3COONa và C3H5COONa
D. HCOONa và C2H3COONa
Câu 174: Có câu phát biểu sau: “Tương tự xenlulozơ, tinh b t không có phản ứng . . . . . . . . , nhưng có phản
ứng . . . . . . . . trong dung dịch axit tạo thành sản phẩm cuối cùng là . . . . . . . . ”.
Các từ hoặc c m từ thích hợp để lần lượt điền vào các chỗ trống là
A. oxi hoá, este hoá, mantozơ.
B. thuỷ phân, tráng bạc, fructozơ
C. tráng bạc, thuỷ phân, fructozơ.
D. tráng bạc, thuỷ phân, glucozơ.
Câu 175: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Khi đốt cháy hoàn toàn, glucozơ và fructozơ tạo thành các sản phẩm giống nhau.
(2) Để phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ, ta dùng thuốc thử là dung dịch AgNO 3 trong
NH3.
(3) Glucozơ và fructozơ đều phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt đ thường.
(4) Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng thuỷ phân.
(5) Để phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ, ta dùng thuốc thử là nước Br2.
(6) Glucozơ là monosaccarit, fructozơ là polisaccarit.
Các khẳng định đúng là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (4), (6).
D. (4), (5), (6).
2+
2+

2+
2+
2+
Câu 176: Cho các ion kim loại Zn , Sn , Ni , Fe , Pb . Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Sn2+ > Pb2+.

B. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.

Câu 177: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
(1) 1s2 2s2 2p6 3s2
(2) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
(3) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
(4) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
(5) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
(6) 1s2 2s2 2p6
Cấu hình electron nào sau đây không phải là của nguyên tử kim loại?
A. (3) , (5) , (6).
B. (3) , (4) , (6).
C. (2) , (4) , (6).
D. (1) , (2) , (4).
Câu 178: H y chọn nhận định đúng.
A. Lipit là tên gọi chung của dầu, mỡ đ ng thực vật.
B. Chất béo là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ đ ng
thực vật.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
14



Câu 179: Cho các chất: CH3COONH4 , HCOOCH3 , H2NCH2COOH , HCOOCH3NH3 .Chất nào khi tác
d ng với dung dịch HCl chỉ tạo muối; khi tác d ng với dung dịch NaOH chỉ tạo muối và nước ?
A. CH3COONH4
B. HCOOCH3
C. H2NCH2COOH
D. HCOOCH3NH3
Câu 180: 0,01 mol amino axit A (trong phân tử ngoài các nhóm amino và cacboxyl không còn nhóm chức
nào khác) phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng:
A. H2NR(COOH)2
B. (H2N)2R(COOH)2 C. (H2N)2RCOOH
D. H2NRCOOH
Câu 181: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các nguyên tố thu c nhóm IA, IIA, IIIA trong bảng tuần hoàn đều là kim loại.
B. Các nguyên tố thu c nhóm B trong bảng tuần hoàn đều là kim loại.
C. Tất cả kim loại đều có số electron lớp ngoài cùng  3.
D. Các nguyên tố có 1, 2 hoặc 3 electron trong nguyên tử đều là kim loại.
Câu 182: Ngâm 2,362 gam hỗn hợp Fe, Zn trong lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng hoàn toàn thấy
giải phóng 851,2 ml khí H2 (đktc). Thành phần % của hỗn hợp là phương án nào sau đây?
A. 28,45 % Fe và 71,55% Zn.
B. 25,9% Fe và 74,1 % Zn.
C. 27,9% Zn và 72,1 % Fe.
D. 26,9% Zn và 73,1% Fe.
Câu 183: Phát biểu nào sau đây phù hợp với tính chất hoá học chung của kim loại ?
A. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hoá thành ion âm.
B. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị oxi hoá thành ion dương.
C. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị khử thành ion âm.
D. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hoá thành ion dương.
Câu 184: Cho 0,01 mol m t α - amino axit A phản ứng hoàn toàn với 80 ml dung dịch HCl 0,25M vừa đủ,
sau đó đem cô cạn dung dịch thì được 2,19 gam muối khan. Mặt khác, nếu cho 2,92 gam A tác d ng hết với

lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi đem cô cạn dung dịch thì được 3,36 gam muối khan. Xác định công thức
cấu tạo đúng của A biết A có mạch cacbon không phân nhánh.
A. HOOC - C(NH2) = C(NH2) - COOH
B. H2N-CH2-CH(CH3)-CH2-CH(NH2)-COOH
C. H2N - [CH2]4 - CH(NH2) - COOH
D. H2N-CH(CH3)-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 185: Trong các polime sau: [1] poli(metyl metacrylat) ; [2] polistiren ; [3] nilon-6 ; [4] tơ lapsan ; [5]
nilon-6,6 ; [6] poli(vinyl axetat) ; các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (2), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 186: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. PE, PVC, nhựa novolac, tơ capron, nilon-6, cao su buna là các polime có cấu trúc mạch không nhánh.
B. Cao su lưu hoá, nhựa bakelit là các polime có cấu trúc mạch mạng không gian.
C. Xenlulozơ, amilozơ, nhựa rezit, cao su thiên nhiên, nilon-7 là các polime có cấu trúc mạch không nhánh.
D. Amilopectin, glicogen là các polime có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 187: Ngâm m t vật b ng đồng có khối lượng 10gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật
ra khỏi dung dịch thì khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là bao
nhiêu gam?
A. 27,00g
B. 10,76g
C.11,08g
D. 17,00
Câu 188: Cao su buna được sản xuất từ gỗ (hàm lượng xenlulozơ chiếm 50% khối lượng) theo sơ đồ:
H60% glucoz¬ 
H80% etanol 
H75% buta -1,3 - ®ien 
H=100% cao su Buna
Xenluloz¬ 


15


Để sản xuất được 1 tấn cao su buna thì khối lượng gỗ cần có là
A. 8,33 tấn.
B. 16,67 tấn.
C. 10,54 tấn.
D. 21,08 tấn.
Câu 189: Dãy gồm tất cả các kim loại đều tác d ng với dung dịch CuSO4 tạo muối và kim loại Cu là
A. Mg, Zn, Fe.
B. K, Ni, Zn.
C. Ba, Al, Zn.
D. Na, Fe, Zn.
Câu 190: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là d y nào sau đây?
A. Tinh b t, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, tinh b t.
C. Xenlulozơ, mantozơ, saccarozơ, fructozơ.
D. Tinh b t, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ.
Câu 191: Hợp chất X mạch hở có CTPT C4H9NO2. Cho 10,3 g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH
sinh ra m t khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung
dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m
là:
A. 8,2
B. 10,8
C. 9,4
D. 9,6
Câu 192: Cho bốn kim loại A, B, C, D . Cho biết: (1) chỉ có A và C tác d ng được với dung dịch HCl giải
phóng hiđro ; (2) C khử được các ion kim loại tương ứng của A, B, D trong dung dịch thành kim loại; (3) D +
Bn+  Dm+ + B. Vậy tính kim loại của

A. A < C < B < D.
B. A < B < C < D.
Câu 193: Có các phát biểu sau:

C. B < D < A < C.

D. D < B < A < C.

1) Peptit là loại hợp chất mà phân tử chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết
peptit.
2) Hai nhóm chức COOH và NH2 trong phân tử amino axit tương tác với nhau tạo thành ion lưỡng cực.
3) Protein là polime mà phân tử gồm chỉ các polipeptit nối với nhau b ng liên kết peptit.
4) Amin là loại hợp chất có nhóm NH2 trong phân tử.
Các phát biểu đúng là
A. 1, 2, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 2.
D. 1, 3.
Câu 194: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Xesi là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại.
B. Vonfam là kim loại có nhiệt đ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại.
C. Đồng là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.
D. Crom là kim loại có đ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại.
Câu 195. Hợp chất hữu cơ X tác d ng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong
NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X b ng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt đ và áp
suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức
cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. HOOC-CHO.
C. CH3COOCH3.

D. O=CH-CH2-CH2OH.
Câu 195: Kim loại khác nhau có tính dẻo, đ dẫn điện, đ dẫn nhiệt, ánh kim khác nhau. Sự khác nhau đó
được quyết định bởi đặc điểm nào sau đây ?
A. Có mật đ ion dương khác nhau.
B. Có mật đ electron tự do khác nhau.
C. Có kiểu mạng tinh thể khác nhau.
D. Có khối lượng riêng khác nhau.
Câu 196: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.
16


Câu 197: Ngâm m t lá kẽm trong dung dịch AgNO3 , sau m t thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa
nhẹ, làm khô, khối lượng lá kẽm tăng thêm 1,51 gam. Tính khối lượng kẽm tan vào dung dịch và khối lượng
bạc bám vào lá kẽm. Giả thiết bạc tạo ra bám hết vào lá kẽm.
A. 1,3 gam Zn ; 4,32 gam Ag.
B. 0,65 gam Zn; 2,16 gam Ag.
C. 65 gam Zn ; 216 gam Ag.
D. 6,5 gam Zn ; 21,6 gam Ag.
Câu 198: 27,3 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Mg, Ca tác d ng vừa đủ với dung dịch axit HCl thu được 15,68 lít
(đktc) khí H2. Nếu cho 40,95 gam hỗn hợp kim loại trên tác d ng vừa đủ với dung dịch loãng chứa 95,4 gam
gồm HCl và H2SO4 thì thu được hỗn hợp các muối có tổng khối lượng là
A. 134,47 gam.

B. 134,95 gam.
C. 134,25 gam.
D. 134,88 gam.
Câu 199: Xác định phân tử khối gần đúng của m t hemoglobin (hồng cầu của máu - huyết cầu tố) chứa
0,33432% Fe (mỗi phân tử hemoglobin chứa 4 nguyên tử Fe).
A. 14000
B. 56000
C. 67000
Câu 200: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

D. 37000

H+ , t O
A. C12H22O11 (saccarozơ) + H2O 
 2C6H12O6 (glucozơ)
tO

B. CH2OH[CHOH]4CHO+2AgNO3+3NH3+H2O
CH2OH[CHOH]4COONH4+2Ag +2NH4NO3

C. 2C6H12O6 + Cu(OH)2  ( C6H11O6)2Cu + 2H2O
tO

D. CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH
CH2OH[CHOH]4COONa + Cu2O + 3H2O

17




×