Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Phép chia đa thức và các bài tập nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.18 KB, 2 trang )

ĐS: (2x4 – 5x2 + x3 – 3 – 3x) = (x2 – 3)(2x2 + x + 1)

Phép chia đa thức và các bài tập nâng cao

4
Bài 7: Cho 2 đa thức A  x – x –14 và B  x  2

Bài 1: Tính
a) (9x2 – 7x – 2): (x-1)

a)Tìm C biết C = A:B

b) (6x3-7x2-x+2):(2x+1)

b)Tính giá trị của C khi x = – 1

3

2

c) (24x -18x -15x+9):(12x+9)
3

4
3
2
ĐS: (x �x �14)  (x �2)(x  2x  4x  7)

2

d) (x +5x +11x+10):(x+2)



5
3
2
3
Bài 8: Cho 2 đa thức A  x  x  x  1 và B  x  1

e) (2x5+6x3-4x2-12):(x2+3)

a)Tìm C là thương của phép chia A cho B

Bài 2:Tìm a để :
a) 2x3 - 3x2+x +a chia hết cho x+2.

b)Chứng minh C luôn dương với mọi x

b) 6x3+7x2+3x-2m+1 chia hết cho 3x-1

5
3
2
3
2
ĐS: (x  x  x  1)  (x  1)(x  1)

c) x3+x-3x2-m chia hết cho x+2
3

d) x -3x+a chia hết cho (x-1)


2

Bài 9: Cho 2 đa thức: A = 2x3–11x2+19x–6 và B = x2–3x+1
a)Tìm tìm C là dư trong phép chia A cho B

Bài 3: Tìm n nguyên để:

b)Tìm tất cả các giá trị x để B + C = 0

a)2n2+5n-5 chia hết cho 2n-1
b)6n2-n+5 chia hết cho 2n+1
2

c)3n -4n-17 chia hết cho n+2
d)n2-2n+4 chia hết cho (n-1)2
Bài 4: Cho 2 đa thức: A = 2x3–26x–24 và B = x2+4x+3
a)Tìm đa thức C biết B.C = A
b)Tìm x để A:B = 4040
ĐS: (2x3–26x–24): (x2+4x+3)(2x – 8)
Bài 5: Cho 2 đa thức: A = x3 – 3x2 + x – 3 và B = x – 3
a)Tìm đa thức C biết A:C = B
b)Tìm x để C đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó?
ĐS: (x3 – 3x2 + x – 3) = ( x – 3)(x2 + 1)
Bài 6: Cho 2 đa thức: A = 2x4 – 5x2 + x3 – 3 – 3x và B = x2 – 3
a)Tìm đa thức C biết A = B.C
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của C

ĐS: (2x3–11x2+19x–6) = (x2–3x+1)(2x – 5) + 2x – 1 � C = 2x – 1
Bài 10: Cho: P(x) = x3 +5x2 +3x + m và Q(x) = x2 + 4x –1. Tìm m để P(x) chia hết
cho Q(x).

ĐS: x3 +5x2 +3x + m = (x2 + 4x –1)(x + 1) + m + 1
Bài 11: Cho: P(x) = x3 + 3x2 +5x + m +1 và Q(x) = x –2.Tìm m để P(x) chia hết cho
Q(x)
ĐS: x3 + 3x2 +5x + m +1 = (x –2)(x2 + 5x + 15) + m + 31
Bài 12: Tìm a,b để đa thức A(x) = 2x3 + 7 x2 + ax + b chia hết cho B(x) = x2 + x – 1
ĐS: 2x3 + 7 x2 + ax + b = (x2 + x – 1)(2x + 5) + (a – 3)x + b + 5
Bài 13: Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức M có giá trị là một số nguyên:

10 x 2  7 x  5
M 
2x  3
7
ĐS: M = 5x + 4 + 2 x  3


Bài 21: : Cho A, B, Q là các đa thức ( B 0). Biết A = -12x2 + 14x – 3 + 6x3 - x4 ; B =
1- 4x + x2 và A = B.Q

3
2
Bài 14: Cho 2 đa thức: A  2 x  5 x  6 x –18 và B  2 x – 5

a)Tìm C là thương trong phép chia A cho B

a) Làm tính chia A : B
b) Tìm giá trị lớn nhất của đa thức Q

b)Tìm các giá trị nguyên của x để C nhận giá trị nguyên

3

ĐS: C = x2 + 3 + 2 x  5

Bài 22: Cho A, B, Q là các đa thức ( B 0). Biết A = 1 – 27x3 ; B = 3x -1 và A = B.Q

Bài 15: Cho A, B, Q là các đa thức ( B 0). Biết A = 27x3 + 1 ; B = 3x +1 và A = B. Q
a) Làm tính chia A: B
b) Chứng minh rằng Q > 0 với mọi x
Bài 16: Cho A, B, Q là các đa thức ( B 0). Biết A = x3 – 2x2 + x – 2 ; B = x – 2 và A
= B.Q

Bài 23: Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để thương có giá trị nguyên khi chia đa
thức
( 3x3 - 13x2 – 7x + 5 ) cho đa thức ( 3x – 2)
Bài 24: Tìm a sao cho đa thức x4 + x3 + 6x2 + x + a chia hết cho đa thức x2 + 2x +5

a) Làm tính chia A : B
b) Chứng minh rằng Q > 0 với mọi x
Bài 17: Cho A, B, Q là các đa thức ( B 0). Biết A = 1 – 8x3 ; B = 2x – 1 và A = B.Q

Bài 1:Tìm để đa thức chia hết cho đa thức
Bài 2: Tìm m để đa thức

6x 3 - 7x 2 - 5x + 3 - m chia hết cho đa thức 2x + 1

a) Làm tính chia A: B
b) Chứng minh rằng Q < 0 với mọi x

Bài 25:
3


2

Bài 18: Cho A, B, Q là các đa thức ( B 0). Biết A = - x + 3x - 2x + 6 ; B = x – 3 và
A = B.Q

3
2
Tìm m để đa thức P  8 x  18 x  5 x  m chia hết cho đa thức Q  2 x  3

3
2
Bài 26: Cho A, B, Q là các đa thức (B �0). Biết A  3 x  10 x  17 x  12 ;

B  3 x  4 và A= B. Q. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q

a) Làm tính chia A : B
b) Chứng minh rằng Q < 0 với mọi x

Bài 26
3

2

Bài 19: Cho A, B, Q là các đa thức ( B 0). Biết A = x – x – 3x + 2 ; B = x – 2 và A
= B.Q

Chứng minh biểu thức

4x 2  4x  y2  6y  12


luôn dương với mọi số thực x, y

Bài 27: Tìm m để đa thức P  8 x  18 x  5 x  m chia hết cho đa thức
3

2

Q  2x  3

a) Làm tính chia A : B
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức Q

�0

3

4

2

Bài 20: Cho A, B, Q là các đa thức ( B 0). Biết A = - x + 1 + 2 x -2x ; B = x + x +1
và A = B.Q
a) Làm tính chia A : B
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức Q

a) Làm tính chia A : B
b) Tìm giá trị lớn nhất của đa thức Q

Bài 28:Cho A, B, Q là các đa thức ( B
)

Biết A = 3x4 + 2x3 - 4x2 – 6x - 15
B = x2 - 3
A=B.Q
Chứng minh rằng Q luôn dương với mọi giá trị của x



×