Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Nhân chia đa thức - hằng đẳng thức_bài tập cơ bản và nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.61 KB, 6 trang )

Trường THCS TÂN BÌNH Toán 8
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Nhắc Lại Kiến Thức Lớp 7:
x
m
. x
n
= x
m + n
i
Ví dụ:
a) x
3
.x
5
= x
8

b) 2x
3
.5x
2
= 2.5.x
3
.x
2
= 10x
5

c) 3xy
2


.(– 4x
2
y) = 3.(– 4).x.x
2
.y
2
.y
= –12 x
3
.y
3

(x
m
)
n
= x
m . n
; (x . y)
n
= x
n
. y
n
i
Ví dụ:
a)
( )
2
3 3.2 6

x =x = x

b) (2x)
3
= 2
3
.x
3
= 8x
3

c)
( ) ( )
2 2
3 2 2 3 2 6
3xy =3 .x . y = 9x y
Lưu ý:
• 2x
2
≠ (2x)
2
nên cần chú ý khi trình bày bài giải
• (– 2x)
2
= (2x)
2
(tổng quát: luôn đúng với số mũ chẵn)
• (– 2x)
3
= – (2x)

3
(tổng quát: luôn đúng với số mũ lẻ)
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
 Quy Tắc :
iA.(B + C – D) = A.B + A.C – A.Di
 Ví Dụ :
Thực hiện các phép nhân:
1) 4x
2
(5x
3
– 2x + 3) 3) (2x
2
+ 3x – 1)4x 5) – (– u
2
+ 2uv)( – 2v)
2) – 2x
3
(5 – 3x) 4) – (3x – 3)2x
2
 Bài Tập Tự Luyện :
Bài 1: Thực hiện phép nhân(rút gọn nếu được):
1) 5x
4
(4x
2
– 3x + 1) 3) 3y
2
(4y
3

+
2
3
y
2

1
3
) 6) 3x(2x – 7) + 2x(5 – 3x)
2) (– 4x
5
)( – 2x
3
+ 5x
2
– 3) 4) (– 2a
3

1
4
b – 5bc)8ab
2
7) 3x(x – 4y) –
12
5
y(y
– 5x)
Bài 2: Tính giá trò của các biểu thức sau:
1) 5x(4x
2

– 2x + 1) – 2x(10x
2
– 5x – 2) với x = 15
2) 2x(x – y) – y(y – 2x) với x = –
1
3
; y = –
2
3
3) 3x(x – 4y) – (y – 5x)
12
5
y với x = – 4; y = – 5
Bài 3: Tìm x:
1) 5x(12x + 7) – 3x(20x –5) = –100 5) 3(2x – 1) – x(3x – 2) = 3x(1 – x) + 2
2) 3x(2x – 7) + 2x(5 – 3x) = 5 6)
   
 ÷  ÷
   
2
1 1 1 3 8
x - x -4 x = -14 - x -
4 2 2 2 3
3) 0,6x(x – 0,5) – 0,3x(2x + 1,3) = 0,138 7) 2x
3
(2x – 3) – x
2
(4x
2
– 6x + 2) = 0

GV. Hồ Vónh Thònh
1
5) 5x(12x + 7) – 3x(20x – 5)
Trường THCS TÂN BÌNH Toán 8
4) x(x –
1
3
) –
1
2
x(2x – 3) =
1
4
Bài 4: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trò của biến:
1) x(x
2
+ x + 1) – x
2
(x + 1) – x + 5
2) x(x
3
+ 2x
2
– 3x + 2) – (x
2
+ 2x)x
2
+ 3x(x – 1) + x – 12
3) 3x(x – 5y) + (y – 5x).(– 3y) – 1 – 3(x
2

– y
2
)
 Bài Tập Nâng Cao :
Bài 1: Thực hiện phép tính:
1) (3x
n + 1
– 2x
n
) 4x
2
3) 3x
n – 2
(x
n + 2
– y
n + 2
) + y
n + 2
(3x
n – 2
– y
n – 2
)
2) 2(x
2n
+ 2x
n
y
n

+y
2n
) – y
n
(4x
n
+ 2y
n
) 4) (3x
2m – 1

3
7
y
3n – 5
+ x
2m
y
3n
– 3y
2
)8x
3 – 2m
.y
6 – 3n
Bài 2: Chứng minh rằng biểu thức n(2n – 3) – 2n(n + 1) luôn chia hết cho 5 với mọi
n là số nguyên.
Bài 3: Xác đònh a, b để: x
2
+ bx – c = 2x(x – 1) – x(x + b) + 1

NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
 Quy tắc :
I(A+B).(C + D – E) = A.C + A.D – A.E + B.C + B.D – B.E
Ví dụ: Thực hiện phép nhân:
1) (x
2
– 2)(x + 3) 3) (2a – 1)(a
2
– 5 + 2a) 5) 3(1 – 4x)(x – 1)
2) – (x + 3)(2x – 3) 4) – ( 5y
2
– 11y + 8)(3 – 2y) 6) – x(x + 1)(x – 2)
7) (x + 1)(x – 2)(2x – 1)
 Bài tập tự luyện
Bài 1: Thực hiện phép nhân(rút gọn nếu được):
1) (5x
2
– 4x)(x – 2) 4) (x
2
+ 5x + 2)(x
2
– 3x + 4) 7) (x + 3)(x – 3)5x
2) – (x + 3)(5x
2
+ 3x – 1) 5) – (2x – y)(4x
2
+ 2xy + y
2
) 8)
(x – 2)(3x + 1)(x + 1)

3) (x
2
– xy + y
2
)(x + y) 6) – 4(3x + 2)(x + 3) 9) (x
3
+ x
2
y + xy
2
y
3
)(x
– y)
Bài 2: Tính giá trò của biểu thức sau:
1) (3x – 5)(7 – 5x) – (5x + 2)(2 – 3x) với x = – 4
2) (x + 3)(x
2
– 3x + 27) – x(x – 1)(x + 1) với x = – 2
Bài 3: Tìm x:
1) (2x – 1)(3x + 1) + (3x – 4)(3 – 2x) = 5 4) 3(1 – 4x)(x – 1) +
4(3x + 2)(x + 3) =38
2) (3x – 5)(7 – 5x) – (5x + 2)(2 – 3x) = 4 5) x(x + 5)(x – 5) –
(x + 2)(x
2
– 2x + 4) =3
3) (x + 2)(x
2
– 2x + 4) – x(x
2

+ 2) = 5 6) (x + 1)(x + 2)(x + 5) – x
3
– 8x
2
= 27
Bài 4: Chứng minh giá trò biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trò của biến:
1) (x – 3)(x + 2) + (x – 1)(x + 1) – (2x – 1)x
2) (x + 1)(x
2
– x + 1) – (x – 1)(x
2
+ x + 1)
GV. Hồ Vónh Thònh
2
Trường THCS TÂN BÌNH Toán 8
3) x(x
3
+ x
2
– 3x + 2) – (x
2
– 2)(x
2
+ x + 3) + 4(x
2
– x – 2)
Bài 5: Chứng minh đẳng thức:
1) (a + b)(a – b) = a
2
– b

2
4) (a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2

2) (a + b)(a
2
– ab + b
2
) = a
3
+ b
3
5) (a – b)
2

= a
2
– 2ab + b
2
3) (a – b)(a
2
+ ab + b
2
) = a
3
– b

3
6) (a + b)
3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3

7) (a – b)
3
= a
3
– 3a
2
b + 3ab
2
– b
3

 Bài tập nâng cao
Bài 1: Chứng minh đẳng thức:
1) (x – y – z)
2
= x
2
+ y

2
+ z
2
– 2xy + 2yz – 2xz
2) (x + y – z)
2
= x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2xy – 2yz – 2xz
3) (x + a)(x + b) = x
2
+ (a + b)x + a.b
4) (x + a)(x + b)(x + c) = x
3
+ (a + b + c)x
2
+ (a.b + b.c + c.a)x + a.b.c
Bài 2: (cùng một dạng)
1) Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích 2 số sau lơn hơn tích hai số đầu là 192.
2) Tìm ba số tự nhiên lẻ liên tiếp, biết tích hai số sau lơn hơn tích hai số đầu là 180.
3) Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp, biết tích hai số sau lơn hơn tích hai số đầu là 34.
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì:
1) (n
2
+ 3n – 1)(n + 2) – n
3

+ 2 chia hết cho 5.
2) n(n + 5) – (n – 3)(n + 2) chia hết cho 6.
3) (n – 1)(n + 1) – (n – 7)(n – 5) chia hết cho 12.
Bài 4: cho a, b là hai số tự nhiên. Số a chia 5 dư 1, số b chia 5 dư 2. Chứng minh: a.b
chia 5 dư 2.
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐANG NHỚ
1. Bình phương của một tổng: (A + B)
2
= A
2
+ 2.A.B + B
2

2. Bình phương của một hiệu: (A – B)
2
= A
2
– 2.A.B + B
2
3. Hiệu hai bình phương: A
2
– B
2
= (A + B)(A – B)
4. Lập phương của một tổng: (A + B)
3
= A
3
+ 3A
2

B + 3AB
2
+ B
3

5. Lập phương của một hiệu: (A – B)
3
= A
3
– 3A
2
B + 3AB
2
– B
3
6. Tổng hai lập phương: A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
– A.B + B
2
)
7. Hiệu hai lập phương: A
3
– B
3
= (A – B)(A
2

+ A.B + B
2
)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Phần I (nhằm làm quen với hằng đẳng thức)
Bài 1: Tính:
1) (x + 1)
2
6)
3
 

 ÷
 
2
1
x y
2
11) (x + 3)(x – 3) 16) (x + 2)
3

2) (2x + 5)
2
7)
2
2
 

 ÷
 

2
4 3
x
3
12) (2x – 3y)(2x + 3y) 17)
 
 ÷
 
3
1
x+
3
3) (3x + 2y)
2
8) (2x
2
– 3xy
3
)
2
13) (5y + 4x)(4x – 5y) 18)
 

 ÷
 
3
1
3x y
3
GV. Hồ Vónh Thònh

3
Trường THCS TÂN BÌNH Toán 8
4)
 
 ÷
 
2
3 4
x+ y
2 3
9)(0,2x – 2y)
2
14)
1 1
3 3
2
x y
  

 ÷ ÷
  
x+ y
2
19) (4x
2
– 5y
3
)
3
5)

2
1
2
 
 ÷
 
2
2x +
10)
2 2
2
3 4
y
 

 ÷
 
2
1
x y
15)
  

 ÷ ÷
  
3 3
1 2 2 1
x y y + x
2 5 5 2
20)

3 2
 

 ÷
 
3
1
5x y
5
Bài 2: Điền vào chổ trống để được các hằng đẳng thức:
1) x
2
+ 4x + … = (… + 2)
2
10) … – … = (3 + … )(2x – …)
2) … + 4x + 1 = (2x + …)
2
11) … – 16y
6
= ( … – … )(3x
2
+ …)
3) 16x
2
+ … + 9y
2
= (… + 3y)
2
12) x
3

+ … + … + 1 = ( x + 1 )

4) x
2
+ … + … =
1
...
3
 
 ÷
 
2
+
13) … + … + … + 27 = (x + …)
3

5) x
2
– 8xy + … = ( … – … )
2
14) 8x
3
– … + 6x – … = (… – 1)
3

6) … –
10
3
xy
2

+ … =
1
...
3
 
 ÷
 
2
x +
15) x
3
– … + … – … =
3
1
...
3
 
 ÷
 
+
7) x
2
– … = ( … + 1)(… – …) 16) x
3
– … = (x – 2)(… + … + …)
8) … – … = ( … + 3)( x – …) 17) … + 27 = ( 2x + …)(… – … + …)
9) 16x
2
– … = ( … – 5y)( … + … ) 18) 64x
6

+ … = ( … + … )(… – … + 9y
2
)
Bài 3: Viết các đa thức sau thành dạng tích:
1) x
2
– 4 7) x
3
– 8 13) x
2
+ 2xy + y
2

2) x
2

– y
2
8) 64x
3

1
27
14) x
2
– 6xy + 9y
2
3) 25x
2
– 9y

2
9) – 27y
3
+ x
3

15) x
3
+ 3x
2
+ 3x +1
4) 9x
4

– 16y
6
10) x
2
+ 4x + 4 16) 8x
3
– 12x
2
+ 6x –
1
5) – 9x
2
+ 16y
4
11) x
2

– 6x + 9 17) – 4x
2
– 4x – 1
6)
4
9
x
2

25
16
y
2
12) x
2
– 10x + 25 18) – 4x
2
+ 6xy –
9
4
y
2
Phần II: Các dạng bài tập có sử dụng hằng đẳng thức
A – BÀI TẬP CƠ BẢN:
Dạng 1: Tính nhanh
1) 101
2

3) 47.53 5) (31,8)
2

– 2 . 31,8 . 21,8 + (21,8)
2
7) 74
2

+ 24
2

48.74
2) 199
2
4) 29,9 . 30,1 6) 34
2
+ 68.66 + 66
2
Dạng 2: Rút gọn và tính giá trò biểu thức
1) Tính giá trò các biểu thức sau:
a) x
2
+ 4x + 4 với x = 98 c) (x – 10)
2
– x(x + 80) với x = 0,98
b) x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 với x = 99
2) Rút gọn:
a) (x + y)
2

+ (x – y)
2
e) (2x + 1)
2
+ 2(4x
2
– 1) + (2x – 1)
2
GV. Hồ Vónh Thònh
4
Trường THCS TÂN BÌNH Toán 8
b) (a + b)
2
– (a – b)
2
f) (x + y+ z)
2
– 2(x + y+ z)(x+ y) + (x+
y)
2
c) (x + y)
2
+ 2(x + y)(x – y) + (x – y)
2
g) (x + 3)(x
2
– 3x + 9) – (54 + x
3
)
d) (2x + 5)

2
– 2(2x + 5)(2x – 5) + (2x – 5)
2
h) (a + b)
3
– (a – b)
3
– 2b
3

Dạng 3: Tìm x biết
1) (x – 5)
2
– x(x – 6) = 5 4) (x + 6)(x – 6) – x(x – 4) = 4
2) (x – 7)
2
– x(x – 9) = 14 5) (x + 3)
2
– (x – 2)(x + 2) = – 5
3) (x – 5)(x + 5) – x(x – 10) = 5 6) (x – 3)
2
– x(x – 2) = – 5
Dạng 4: Chứng minh rằng giá trò biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trò
của biến:
1) (x + 1)(x
2
– x + 1) – (x – 1)(x
2
+ x + 1) 3) (2x + 3)(4x
2

– 6x + 9) – 2(4x
3
– 1)
2) (2x – 1)
2
– 2(2x – 1)(2x + 1) + (2x + 1)
2
4) (x – 2)
2
– (x – 3)(x + 3) + 2(2x – 3)
5) (x + y)(x
2
– xy + y
2
) + (x – y)(x
2
+ xy + y
2
) – 2x
3

Dạng 5: Chứng minh đẳng thức
1) (a + b)
2
– 2ab = a
2
+ b
2
5) (a
2

+ b
2
)(c
2
+ d
2
) = (ac + bd)
2
+ (ad – bc)
2
2) (a + b)
2
– (a – b)
2
= 4ab 6) (a – b)
2
= (b – a)
2

3) (a + b)
2
+ (a – b)
2
= 2(a
2
+ b
2
) 7) (– a – b)
2
= (a + b)

2

4) (a + b)
3
= a
3
+ b
3
+ 3ab(a + b)
Lưu ý: (a – b)
2
= (b – a)
2
Tổng quát: (a – b)
n
= (b – a)
n
với n là số mũ chẵn
(a – b)
3
= – (b – a)
3
Tổng quát: (a – b)
n
= – (b – a)
n
với n là số mũ lẻ
B – BÀI TẬP NÂNG CAO:
Dạng 2: Rút gọn và tính giá trò biểu thức
1) Rút gọn:

a) (x
2
– 2x + 2)(x
2
– 2)(x
2
+ 2x + 2)(x
2
+ 2)
b) (x + 1)
2
– (x – 1)
2
+ 3x
3
– 3x(x + 1)(x – 1)
c) (2x – 5)(4x
2
+ 10x + 25)(2x + 5)(4x
2
– 10x + 25) – 64x
6

2) Cho x – y = 7. Tính giá trò các biểu thức sau:
A = x(x + 2) + y(y – 2) – 2xy B = x
3
– 3xy(x – y) – y
3
– x
2

+ 2xy – y
2

3) Cho x + 2y = 5. Tính giá trò biểu thức sau:
C = x
2
+ 4y
2
– 2x + 10 + 4xy – 4y
4) Cho a + b = 5 và ab = 6. không tính a, b hãy tính:
a) a
2
+ b
2
b) a
3
+ b
3
c) a
4
+ b
4

5) Cho x + y = 3 và x
2
+ y
2
= 4. Tính giá trò của biểu thức x
3
+ y

3

6) Cho x – y = 3 và x
2
+ y
2
= 15. Tính giá trò của biểu thức x
3
+ y
3

7) a + b + c = 0 và a
2
+ b
2
+ c
2
= 1. Tính giá trò của biểu thức: M = a
4
+ b
4
+ c
4

Dạng 3: Tìm x biết
1) (2x – 1)
2
+ (x + 3)
2
– 5(x + 7)(x – 7) = 0 5) 25x

2

– 2 = 0
GV. Hồ Vónh Thònh
5

×