Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

sinh học 8 ( tiết 1- 20).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.97 KB, 67 trang )

Tit 1
BI M U
Ngày soạn: 30 / 07 / 2009
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
8A
8B
8C
I - Mục tiêu
1. Kin thc :
- Thy rừ mc ớch, nhim v, ý ngha ca mụn hc.
- Xỏc nh c v trớ ca con ngi trong t nhiờn da vo cu trỳc c th
cng nh cỏc hot ng t duy ca con ngi.
- Bit c phng phỏp hc tp ca b mụn.
2. K nng:
- Phỏt trin k nng lm vic theo nhúm v c lp nghiờn cu SGK.
3. Thỏi :
- Cú ý thc yờu thớch mụn hc.
II - Ph ơng pháp
Trực quan TN - HĐ nhóm - Phát hiện và giải quyết vấn đề
III - Đồ dùng
Hỡnh 1.1 - 3
IV- tiến trình bài giảng.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3 . Nội dung bài mới
* Khởi động (1')
GV gii thiu s qua v b mụn c th ngi v v sinh trong chng trỡnh
sinh hc 8 hc sinh cú cỏi nhỡn tng quỏt v kin thc.
TG HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
15' Hot ng 1:


GV t cõu hi: Hóy k tờn cỏc ngnh
I. V trớ ca con ngi trong t
nhiờn
15'
động vật đã được học ở lớp 7?
HS trả lời. GV chú ý cho HS sắp xếp
theo trật tự tiến hóa.
GV: Ngành nào có cấu tạo hoàn chỉnh
nhất?
HS: Lớp thú - Bộ linh trưởng.
GV: Con người có những đặc điểm
nào giống động vật? Có những điểm
nào khác biệt?
HS tự nghiên cứu thông tin SGK. Trả
lời câu hỏi và thảo luận nhóm hoàn
thành bài tập  SGK.
GV yêu cầu các nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung.
đáp án: 1, 2, 3, 5, 7, 8. HS tự rút ra kết
luận.
Hoạt động 2:
GV: Bộ môn cơ thể người và vệ sinh
cho chúng ta biết điều gì?
HS nghiên cứu thông tin SGK thảo
luận nhóm để nêu lên được nhiệm vụ
của môn học.
GV treo hình 1.1 - 3, nêu yêu cầu:
- Bộ môn cơ thể người và vệ sinh có
liên quan với những môn khoa học
nào?

HS quan sát hình vẽ, kết hợp kiến thức
có được lấy ví dụ cụ thể, phân tích mối
liên quan đối với từng bộ môn.
* Kết luận:
- Loài người thuộc lớp thú.
- Con người có tiếng nói, chữ viết,
có tư duy trừu tượng, hoạt động có
mục đích nên làm chủ được thiên
nhiên.
II. Nhiệm vụ của môn cơ thể
người và vệ sinh
- Cung cấp những kiến thức về cấu
tạo và chức năng sinh lí của các cơ
quan trong cơ thể.
- Mối quan hệ giữa cơ thể với môi
trường để đề ra biện pháp bảo vệ
cơ thể.
- Thấy rõ mối liên quan giữa môn
học với các môn khoa học khác: Y
học, TDTT, điêu khắc, hội họa,...
10' Hot ng 3
GV: Nờu phng phỏp hc tp b
mụn?
HS: Nghiờn cu SGK, trao i nhúm
thng nht cõu tr li. i din cỏc
nhúm trỡnh by.
GV cht:
1-3 HS c kt lun chung SGK.
III. Phng phỏp hc tp mụn hc
c th ngi v v sinh.

Cú 3 loi phng phỏp hc tp:
- Quan sỏt tranh nh, mụ hỡnh, tiờu
bn,... thy rừ hỡnh thỏi cu to.
- Bng thớ nghim tỡm ra c chc
nng sinh lớ ca c quan, h c
quan trong c th.
- Vn dng kin thc, gii thớch cỏc
hin tng thc t, cú bin phỏp v
sinh, rốn luyn c th.
* Kt lun chung: SGK
4. Cng c ( 4'):
- GV cho HS nhc li nhng ni dung chớnh ó hc
5. Dn dũ (1'):
- Hc bi theo cõu hi SGK.
- K bng 2 (Trang 9) vo v bi tp.
- ễn tp kin thc c bn ca lp Thỳ.
V- Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................
.............................................................................................................
-------------------------------------------------------
Chng I: kHáI QUáT Về CƠ THể NGƯờI
Tit 2
Bi 2 CấU TạO Về CƠ THể NGƯờI
Ngày soạn: 30 / 07 / 2009
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
8A
8B
8C
I - Mục tiêu

1. Kin thc :
- K c tờn cỏc h c quan trong c th ngi, xỏc nh v trớ cỏc c quan
trong c th mỡnh.
- Gii thớch c vai trũ iu hũa ca h thn kinh v h ni tit i vi cỏc c
quan trong c th.
2. K nng:
- Phỏt trin k nng lm vic theo nhúm v c lp nghiờn cu SGK.
- Rốn k nng quan sỏt, nhn bit kin thc, t duy logic tng hp.
3. Thỏi :
- Cú ý thc gi gỡn v sinh c th.
II - Ph ơng pháp
Gii quyt vn , vn ỏp, hp tỏc nhúm.
III - Đồ dùng
Hỡnh cỏc h c quan trong c th, hỡnh 2.3 SGK.
HS c trc bi nh, k bng 2 vo v bi tp.
IV- tiến trình bài giảng.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ (5')
Cho bit nhim v ca b mụn c th ngi v v sinh?
3 . Nội dung bài mới
* Khởi động (1')
GV gii thiu khỏi quỏt cỏc ni dung hc trong SGK. Cỏc h c quan trong c
th thỳ tỡm hiu cỏc h c quan trong c th ngi. T ú khỏi quỏt h c quan
v cu to c th ngi.
TG HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
14' Hot ng 1:
GV: Yờu cu HS tr li lnh trang 8
I. Cõu to
a/ Cỏc phn c th
20'

SGK
HS: Hoạt động theo nhóm quan sát tranh
hoàn thành câu hỏi.
GV: Tổng kết ý kiến của các nhóm và
thông báo ý đúng.
GV: Cơ thể người gồm những hệ cơ
quan nào? Thành phần, chức năng của
từng hệ cơ quan?
GV: Treo bảng 2, HS trao đổi nhóm
hoàn thành bảng.
GV treo bảng phụ ghi đáp án (Bảng 2)
GV yêu cầu HS kể thêm một số hệ cơ
quan trong cơ thể.
Hoạt động 2:
GV: Sự phối hợp hoạt động của các cơ
quan trong cơ thể được thể hiện như thế
nào?
HS nghiên cứu thông tin SGK trang 9
thảo luận nhóm với yêu cầu: Phân tích
một hoạt động của cơ thể đó là "chạy".
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
GV yêu cầu lấy ví dụ 1 hoạt động khác
và phân tích, yêu cầu giải thích sơ đồ
hình 2.3.
HS trao đổi nhóm chỉ ra mối quan hệ
qua lại giữa các hệ cơ quan trong cơ thể.
GV nhận xét ý kiến của HS và giảng:
- Điều hòa hoạt động đều là phản xạ.
- Kích thích từ môi trường trong và

- Da bao bọc toàn bộ cơ thể.
- Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, thân
và chân tay.
- Cơ hoành ngăn khoang cơ thể
thành khoang ngực và khoang
bụng.
b/ Các hệ cơ quan
* Kết luận: Bảng 2 (Phụ lục)
II. Sự phối hợp hoạt động của
các cơ quan
- Các cơ quan trong cơ thể có sự
phối hợp hoạt động.
ngoài tác động đến các cơ quan thụ cảm
đến TWTK phân tích để cơ quan phản
ứng trả lời các kích thích.
- Kích thích từ môi trường tác động lên
cơ quan thụ cảm, tuyến nội tiết tiết
hoocmon làm tăng cường hay giảm hoạt
động của cơ quan đích.
HS vận dụng giải thích một số hiện
tượng thực tế của bản thân
GV rút ra kết luận.
1-3 HS đọc kết luận chung SGK.
- Sự phối hợp hoạt động của các
cơ quan tạo nên một thể thống
nhất dưới sự điều khiển của hệ
thần kinh và thể dịch.
* Kết luận chung: SGK
4. Củng cố ( 4') :
- GV cho HS nhắc lại những nội dung chính đã học: Cơ thể người có những

hệ cơ quan nào? Thành phần và chức năng của mỗi hệ cơ quan?
Bảng 2
Hệ cơ
quan
Các cơ quan trong
từng hệ cơ quan
Chức năng từng hệ cơ quan
Vận động Cơ, xương Vận động, di chuyển, nâng đỡ, bảo vệ cơ thể.
Tiêu hóa ống, tuyến tiêu hóa Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng.
Tuần hoàn Tim, hệ mạch
Vận chuyển, trao đổi chất dinh dưỡng đến các
TB, mang chất thải, CO
2
từ tế bào đến cơ quan
bài tiết.
Hô hấp Đường dẫn khí, phổi
Thực hiện trao đổi khí O
2
, CO
2
giữa cơ thể với
môi trường.
Bài tiết Thận, da Lọc từ máu các chất thải ra ngoài.
Thần kinh
Não, tủy sống, dây
TK
Điều hòa, điều khiển hoạt động của cơ thể.
5. Dặn dò (1'):
- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Ôn lại cấu tạo tế bào thực vật - động vật.

V- Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................
.............................................................................................................
xác nhận của tổ chuyên môn
.......................................................................................
.........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
-------------------------------------------------------
Tit 3
Bi 3: T BO
Ngày soạn: 07 / 08 / 2009
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
8A 12/ 08/ 2009
8B 12/ 08/ 2009
8C 10/ 08/ 2009
I - Mục tiêu Hc xong bi ny, hc sinh phi:
1. Kin thc :
- Bit c cỏc thnh phn c bn cu to nờn t bo.
- Chng minh c t bo l n v chc nng ca c th.
2. K nng:
- Phỏt trin k nng lm vic theo nhúm v c lp nghiờn cu SGK.
- Rốn k nng quan sỏt, nhn bit kin thc, t duy logic tng hp.
3. Thỏi :
- Cú ý thc hc tp, yờu thớch b mụn.
II - Ph ơng pháp :
Gii quyt vn , vn ỏp, hp tỏc nhúm.
III - Đồ dùng:
Giỏo viờn: hỡnh v cu to t bo.

Hc sinh: c trc bi nh.
IV- tiến trình bài giảng.
1. ổn định tổ chức(1')
2. Kiểm tra bài cũ (5')
C th ngi c chia lm my phn? Cho bit chc nng ca c quan
phn thõn? Ly vớ d v vai trũ ca h thn kinh trong iu hũa hot ng cỏc h
c quan?
3 . Nội dung bài mới
* Khởi động (1')
C th dự n gin hay phc tp u c cu to t n v nh nht l t
bo. Vy t bo cú cu trỳc v chc nng nh th no? Cú phi t bo l n v
nh nht v hot ng sng ca c th?
TG HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
9'
9'
10'
Hoạt động 1:
GV: Đưa ra câu hỏi:
Một tế bào điển hình có cấu tạo gồm
những thành phần nào?
HS quan sát mô hình và H.3.1 SGK
ghi nhớ kiến thức.
GV treo tranh câm sơ đồ cấu tạo tế
bào, gọi HS lên bảng hoàn thành
những thành phần còn thiếu.
Đại diện nhóm lên gắn tên, Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung. GV nhận xét,
công bố đáp án.
Hoạt động 2:
GV:

+ Màng sinh chất có vai trò gì?
+ Lưới nội chất có vai trò gì trong hoạt
động sống của tế bào?
+ Năng lượng cần cho các hoạt động
lấy từ đâu?
+ Tại sao nói nhân là trung tâm của tế
bào?
HS nghiên cứu thông tin từ bảng 3.1
SGK trang 11 thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến, trình bày. Lớp trao đổi,
hoàn thiện.
GV: Giải thích mối quan hệ thống nhất
về chức năng giữa màng sinh chất -
chất tế bào - nhân?
Hoạt động 3
Cho HS nghiên cứu SGK.
Cho biết thành phần hóa học của tế
I. Cấu tạo tế bào
- Tế bào gồm 3 phần:
+ Màng sinh chất
+ Chất tế bào chứa các bào quan
+ Nhân chứa NST và nhân con
II. Chức năng của các bộ phận
của tế bào
- Màng sinh chất thực hiện trao đổi
chất để tổng hợp nên những chất
riêng của tế bào.
- Sự phân giải vật chất tạo ra năng
lượng cần cho hoạt động của tế bào
được thực hiện nhờ ty thể.

- NST trong nhân quy định đặc
điểm cấu trúc prôtêin được tổng
hợp ở Ribôxôm.
Các bào quan trong tế bào có sự
phối hợp hoạt động để tế bào thực
hiện chức năng sống.
III. Thành phần hóa học của tế
bào
7'
bào?
HS thảo luận nhóm, cử đại diện trình
bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV rút ra kết luận.
Chất hóa học cấu tạo nên tế bào có mặt
ở đâu?
Tại sao cần ăn đủ Pro, Glu, Li, VTM
và muối khoáng?
Điều đó chứng tỏ cơ thể luôn có sự
trao đổi chất với môi trường.
Hoạt động 4
GV yêu cầu HS nghiên cứu kĩ sơ đồ
3.2 SGK, thảo luận nhóm trả lời các
câu hỏi:
+ Cơ thể lấy thức ăn từ đâu?
+ Thức ăn được biến đổi và chuyển
hóa như thế nào trong cơ thể?
+ Cơ thể lớn lên được do đâu?
+ Giữa tế bào và cơ thể có mối quan
hệ như thế nào?
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác

bổ sung.
GV kết luận.
Vậy chức năng của tế bào trong cơ thể
là gì?
1-3 HS đọc kết luận chung SGK.
- TB gồm hỗn hợp nhiều chất vô cơ
và hữu cơ:
+ Chất hữu cơ:
Prôtêin: C,H,O,N,S,P...
Gluxit: C,H,O...
Lipit: C,H,O.
Axit Nuclêic: ADN, ARN.
+ Chất vô cơ: Nước, muối khoáng
(Na, K, Fe,...)
IV. Hoạt động sống của tế bào
- Chức năng của tế bào là thực hiện
sự TĐC và năng lượng cung cấp
năng lượng cho mọi hoạt động
sống của cơ thể.
- Sự phân chia tế bào giúp cơ thể
lớn lên tới giai đoạn trưởng thành
tham gia vào quá trình sinh sản.
Mọi hoạt động sống của cơ thể
đều liên quan đén hoạt động sống
của tế bào nên tế bào còn là đơn vị
chức năng của cơ thể.
* Kết luận chung: SGK
4. Củng cố(3'):
- GV yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK
5. Dặn dò ( 1'):

- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Đọc mục: "Em có biết?"
- ễn li phn Mụ thc vt.
V- Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................
.............................................................................................................
-------------------------------------------------------
Tit 4
Bi 4: Mễ
Ngày soạn: 07 / 08 / 2009
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
8A 15/ 08/ 2009
8B 14/ 08/ 2009
8C 13/ 08/ 2009
I - Mục tiêu : Hc xong bi ny, hc sinh phi:
1. Kin thc :
- Hiu c khỏi nim mụ, phõn bit c cỏc loi mụ chớnh trong c th.
- Phõn tớch c cu to phự hp vi chc nng ca tng loi mụ trong c th.
2. K nng:
- Phỏt trin k nng lm vic theo nhúm v c lp nghiờn cu SGK.
- Rốn k nng quan sỏt, nhn bit kin thc, t duy logic tng hp.
3. Thỏi :
- Cú ý thc hc tp, yờu thớch b mụn.
II - Ph ơng pháp
Gii quyt vn , vn ỏp, hp tỏc nhúm.
III - Đồ dùng
Hỡnh v cu to cỏc loi mụ.
HS c trc bi nh, k phiu hc tp.
IV- tiến trình bài giảng.

1. ổn định tổ chức(1')
2. Kiểm tra bài cũ (5')
1/ Hóy cho bit cu to v chc nng cỏc b phn ca t bo?
2/ Hóy chng minh trong t bo cú cỏc hot ng sng?
3 . Nội dung bài mới
* Khởi động (1')
Hóy k tờn cỏc t bo cú hỡnh dng khỏc nhau m em bit? HS k. Trong c
th cú rt nhiu t bo tuy nhiờn xột v chc nng ngi ta xp nhng t bo cú
nhim v ging nhau vo mt nhúm v gi l "mụ". Vy, trong c th cú nhng
loi mụ no? Chỳng cú cu to v chc nng nh th no?
TG HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
13'
20'
Hot ng 1:
GV: Yờu cu HS nghiờn cu SGK v
tr li cõu hi: Th gii thớch vỡ sao
trong c th cú nhng t bo cú hỡnh
dng khỏc nhau?
HS tr li, GV gii thớch thờm: Trong
quỏ trỡnh phỏt trin ca phụi, cỏc phụi
bo cú s phõn húa hỡnh thnh nờn
nhng c quan khỏc nhau thc hin
nhng chc nng khỏc nhau.
Vy, th no l mụ?
HS tr li, GV b sung: Trong cu
trỳc mụ, ngoi cỏc t bo cũn cú yu
t khụng phi l t bo gi l phi bo.
Vy, trong c th chỳng ta cú nhng
loi mụ no? Cu to v chc nng
ca chỳng cú gỡ c bit?

Hot ng 2:
I. Khỏi nim mụ
- Mụ l mt tp hp t bo chuyờn
hoỏ cú cu to ging nhau, m
nhim chc nng nht nh.
- Mụ gm t bo v phi bo.
II. Cỏc loi mụ:
GV: Giới thiệu 4 loại mô. HS ghi nhớ.
GV cho HS thảo luận hoàn thành
phiếu học tập đã chuẩn bị.
HS nghiên cứu thông tin SGK thảo
luận nhóm thống nhất ý kiến, trình
bày. Lớp trao đổi, hoàn thiện.
GV nhận xét, bổ sung, hoàn thiện
phiếu học tập. Gọi 1-2 HS đọc lại
phiếu đã hoàn thiện.
GV đưa thêm một số câu hỏi:
+ Tại sao máu lại được gọi là mô liên
kết lỏng?
+ Mô sụn và mô xương xốp có nhưng
đặc điểm gì? Nó nằm ở bộ phận nào
của cơ thể?
+ Mô sợi thường thấy ở bộ phận nào
của cơ thể?
+ Mô xương cứng có vai trò như thế
nào trong cơ thể?
+ Giữa mô cơ vân, mô cơ trơn và mô
cơ tim có những đặc điểm khác nhau
về cấu tạo và chức năng như thế nào?
+ Tại sao khi ta muốn tim dừng lại mà

không được, nó vẫn đập bình thường?
HS hoạt động, trả lời các câu hỏi. GV
đánh giá, bổ sung hoàn thiện kiến
thức.
Gọi 1 - 3 HS đọc kết luận chung
- Có 4 loại mô: Mô biểu bì, mô
liên kết, mô cơ, mô thần kinh.
- Bảng các loại mô:
(Phần phụ lục)
Kết luận chung: SGK
4. Củng cố (4'):
- GV củng cố lại nội dung kiến thức.
- Nhắc lại khái niệm mô? Kể tên các loại mô chính trong cơ thể?
Phụ lục:
Nội dung Mô biểu bì Mô liên kết Mô cơ Mô thần kinh
1. Vị trí
- Phủ ngoài da,
lót trong các cơ
quan rỗng như:
ruột, bóng đái,...
- Có ở khắp cơ
thể, rải rác
trong chất nền
- Gắn vào
xương, thành
ống tiêu hoá,
mạch máu,...
- Nằm ở não,
tuỷ sống, tận
cùng các cơ

quan.
2. Cấu tạo
- Chủ yếu là tế
bào, không có phi
bào.
- TB có nhiều
hình dạng: dẹp,
đa giác, trụ khối
- Các tế bào xếp
sít nhau thành lớp
dày.
- Gồm biểu bì da
và biểu bì tuyến.
- Gồm tế bào
và phi bào (sợi
đàn hồi, chất
nền)
- Có thêm chất
can xi và sụn.
- Gồm mô sụn,
mô xương, mô
mỡ, mô sợi,
mô máu.
- Chủ yếu là
các tế bào, phi
bào rất ít.
- Tế bào có
vân ngang
hoặc không có.
- Các tế bào

xếp thành lớp,
thành bó.
- Gồm: mô cơ
tim, mô cơ
vân, mô cơ
trơn.
- Các tế bào
thần kinh, tế
bào thần kinh
đệm.
- Nơron có
thân nối với
sợi trục và sợi
nhánh.
3. Chức
năng
Bảo vệ, che chở
Hấp thu, tiết
Tiếp nhận kích
thích từ MT
Nâng đỡ, liên
kết các cơ
quan, đệm.
Dinh dưỡng:
vận chuyển
Co dãn tạo nên
sự vận động
của các cơ
quan và cơ thể
Tiếp nhận kích

thích, dẫn
truyền, xử lí
thông tin,...
4. Dặn dò(1'):
- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài thực hành: Mỗi nhóm: 1 con ếch, khăn lau, xà phòng.
V- Rót kinh nghiÖm
..............................................................................................................
.............................................................................................................
xác nhận của tổ chuyên môn
.......................................................................................
.........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
-------------------------------------------------------
Tun 3
Tit 5 Bi 5: THC HNH: QUAN ST T BO V Mễ
Ngày soạn: 9 / 8 / 2009
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
8A 19/ 8/ 2009
8B 19/ 8/ 2009
8C 17/ 8/ 2009
I - Mục tiêu : Hc xong bi ny, hc sinh phi:
1. Kin thc :- CHUN B c tiờu bn tm thi t bo mụ c võn, quan sỏt v
v c cỏc TB trong cỏc tiờu bn ó lm sn. Nhn bit c cỏc b phn chớnh
ca t bo.
- Phõn bit c mụ c, mụ biu bỡ, mụ liờn kt.
2. K nng:- Phỏt trin k nng lm vic theo nhúm v c lp nghiờn cu SGK.

- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, nhn bit kin thc, t duy logic tng hp.
- K nng m tỏch t bo, s dng kớnh hin vi, lm tiờu bn.
3. Thỏi :- Cú ý thc hc tp, yờu thớch b mụn.
- Tớnh cn thn, nghiờm tỳc, gi v sinh trong phũng thc hnh.
II - Ph ơng pháp Thc hnh
III - Đồ dùng:Giỏo viờn: Cỏc dng c nh SGK, bng ph v cỏc ni dung tin
hnh
Hc sinh: c trc bi nh, CHUN B theo nhúm nh ó phõn cụng.
IV- tiến trình bài giảng.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ (5')
K tờn cỏc loi mụ ó hc? Mụ liờn kt cú nhng c im gỡ? TB biu bỡ,
TB c cú nhng c im gỡ?
3 . Nội dung bài mới
* Khởi động (1')
T cõu hi kim tra bi c. GV: kim chng nhng iu ó hc chỳng ta
s cựng quan sỏt v nghiờn cu cu to ca t bo v mụ.
TG HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
4'
5'
28'
GV gi 1 HS c phn I. MC TIấU ca
bi hc. GV nhn mnh vic quan sỏt, so
sỏnh cỏc loi mụ
GV gii thiu cỏc dng c v mu vt
cn thit lm bi thc hnh.
GV yờu cu HS quan sỏt cỏc bc lm
tiờu bn trờn bng ph.
HS theo dừi, ghi nh thụng tin. 1 HS
nhc li cỏc thao tỏc.

GV gi mt HS lờn lm mu cỏc thao tỏc.
Phõn cụng cỏc nhúm tin hnh lm.
GV kim tra cụng vic ca cỏc nhúm,
giỳp nhúm no cũn yu.
I. MC TIấU:
SGK
II. CHUN B:
SGK
III. Ni dung v cỏch tin hnh
1. Cỏch lm tiờu bn mụ c võn
v quan sỏt
- Rch da ựi ch ly mt bp c
- Dựng kim nhn rch dc bp
c, dựng ngún tr v ngún cỏi n
hai bờn mộp rch.
- Ly kim mi mỏc gt nh v
tỏch 1 si mnh.
- t si mnh mi tỏch lờn lam
kớnh, nh dung dch sinh lý (0,65
% NaCl)
- y lamen, nh axit acetic,
4'
GV yêu cầu các nhóm kiểm tra KHV.
HS quan sát, điều chỉnh kính để nhìn rõ.
GV cần kiểm tra các nhóm đã làm được.
Cho HS trao đổi nhóm thống nhất ý kiến
và vẽ lại các đặc điểm đã quan sát được
GV yêu cầu HS quan sát mô và vẽ hình.
HS vừa quan sát, vừa vẽ hình
Yêu cầu biết được hình dạng, cấu tạo của

mỗi loại mô
GV giải đáp những thắc mắc của HS (nếu
có)GV cho HS kết luận những gì đã quan
sát được.
GV nhận xét giờ học: khen, phạt các
nhóm
Đánh giá:
Khi làm tiêu bản TB cơ vân các em gặp
những khó khăn gì?
Cho nhóm làm tốt nhất nêu nguyên nhân
thành công, nhóm làm chưa tốt nêu lí do
vì sao thất bại.
GV hướng dẫn HS viết bài thu hoạch.
Yêu cầu HS dọn vệ sinh phòng thực
hành.
CHUẨN BỊ quan sát.
2. Quan sát tế bào
Thấy được các bộ phận chính:
Màng, chất tế bào, nhân, vân
ngang,...
3. Quan sát tiêu bản các loại mô
khác
- Mô biểu bì
- Mô sụn
- Mô xương
- Mô cơ
IV. Nhận xét - đánh giá
1. Nhận xét giờ học:
2. Đánh giá:
3. Viết bài thu hoạch

4. Củng cố (2') : - Một số nội dung thực hành chính.
5. Dặn dò (1') : - Hoàn thành bản tường trình.
- Đọc bài 6: Phản xạ
V- Rót kinh nghiÖm
..............................................................................................................
.............................................................................................................
-------------------------------------------------------
Tit 6
Bi 6: PHN X
Ngày soạn: 9 / 8 / 2009
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
8A 22/ 8/ 2009
8B 21/ 8/ 2009
8C 20/ 8/ 2009
I - Mục tiêu : Hc xong bi ny, hc sinh phi:
1. Kin thc :- Bit c cu to v chc nng c bn ca nron.
- Ch rừ c 5 thnh phn ca cung phn x v ng dn truyn xung thn
kinh trong cung phn x.
2. K nng:- Phỏt trin k nng lm vic theo nhúm v c lp nghiờn cu SGK.
- Rốn k nng quan sỏt, nhn bit kin thc, t duy logic tng hp.
3. Thỏi :- Cú ý thc hc tp, yờu thớch b mụn.
- Cú ý thc bo v sc kho.
II - Ph ơng pháp Gii quyt vn , vn ỏp, hp tỏc nhúm.
III - Đồ dùng Hỡnh 6.1 - 6.3 SGK.
Hc sinh: c trc bi nh.
IV- tiến trình bài giảng.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ (5')
3 . Nội dung bài mới

* Khởi động (1')
Khi tay chỳng ta chm phi vt núng thỡ cú cm giỏc gỡ? Phn ng ca ta nh
th no? Phn ng nh vy gi l phn x. Vy phn x din ra nh c ch no v
cú ý ngha nh th no trong i sng ca chỳng ta?
TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
14' Hoạt động 1:
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,
H6.1 và trả lời câu hỏi: Hãy mô tả cấu
tạo của một nơron điển hình?
HS trả lời, GV cho lớp trao đổi hoàn
thiện kiến thức.
GV lưu ý cho HS: các bao miêlin tạo
nên các eo ranvier chứ không phải nối
liền.
GV: Nơron có chức năng gì?
Em có nhận xét gì về hướng của đường
dẫn truyền của xung thần kinh ở nơron
cảm giác và nơron vận động?
HS quan sát H.6.2, nhận xét. HS khác
bổ sung, hoàn thiện kiến thức.
GV kẻ bảng nhỏ để HS hoàn thành.
HS nghiên cứu thông tin SGK, thảo
luận nhóm hoàn thành bảng về các loại
nơron, xác định vị trí và chức năng của
mỗi loại nơron.
Đại diện 1 nhóm trình bày các nhóm
khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
GV chốt bằng bảng phụ
I. Cấu tạo và chức năng của
nơron

a. Cấu tạo của nơron
Nơron gồm:
+ Thân chứa nhân, xung quanh
là các tua ngắn gọi là sợi nhánh.
+ Tua dài gọi là sợi trục có bao
miêlin
+ Xináp là nơi tiếp xúc giữa các
nơron hoặc giữa nơron với cơ
quan.
b. Chức năng của nơron
- Cảm ứng là khả năng tiếp nhận
kích thích và phản ứng lại kích
thích bằng hình thức phát sinh
xung thần kinh.
- Dẫn truyền xung thần kinh là
khả năng lan truyền xung thần
kinh theo một chiều nhất định.
c. Các loại nơron:
+ Nơron hướng tâm (Nơron cảm
giác): Thân nằm ngoài TWTK,
truyền xung thần kinh từ cơ quan
cảm ứng về TWTK.
+ Nơron trung gian (Nơron liên
lạc): Nằm trong TWTK, liên hệ
giữa các nơron.
+ Nơron li tâm (Nơron vận
động): Thân nằm trong TWTK,
truyền xung thần kinh đến cơ
20' Hoạt động 2:
GV lấy một số ví dụ về phản xạ, phân

tích.
+ Phản xạ là gì? Lấy thêm một vài ví dụ
để làm rõ khái niệm?
HS nghiên cứu thêm thông tin SGK
(trang 21) thảo luận nhóm thống nhất ý
kiến, trình bày. Lớp trao đổi, hoàn thiện.
GV nhận xét, bổ sung, yêu cầu HS tự
rút ra kết luận.
GV nhấn mạnh: mọi hoạt động của cơ
thể đều là phản xạ. Kích thích có thể từ
môi trường ngoài hoặc trong cơ thể.
GV yêu cầu HS quan sát H.6.2,, nghiên
cứu thông tin SGK trả lời câu hỏi:
+ Có những loại nơron nào tham gia
vào cung phản xạ?
+ Các thành phần của môt cung phản
xạ?
+ Cung phản xạ là gì?
+ Cung phản xạ có vai trò gì?
HS hoạt động, trả lời các câu hỏi. Yêu
cầu trả lời được: Có 3 loại nơron, 5
thành phần, đường dẫn truyền xung thần
kinh,...
GV đánh giá, bổ sung hoàn thiện kiến
thức.
Hãy giải thích phản xạ kim châm vào
tay, rụt tay lại.
quan phản ứng.
II. Cung phản xạ.
a. Phản xạ:

- Phản xạ là phản ứng của cơ thể
trả lời các kích thích của môi
trường dưới sự điều khiển của hệ
thần kinh.
b. Cung phản xạ:
- Cung phản xạ là đường dẫn
truyền xung thần kinh nhằm thực
hiện một phản xạ.
- Cung phản xạ gồm 5 thành
phần:
+ Cơ quan thụ cảm.
+ Nơron hướng tâm.
+ TWTK (Nơron trung gian).
+ Nơron li tâm.
+ Cơ quan phản ứng.
c. Vòng phản xạ:
- Thực chất là để điều chỉnh
phản xạ nhờ luồng thông tin
ngược báo về TWTK
GV lấy ví dụ về vòng phản xạ trong
thực tế.
+ Thế nào là vòng phản xạ?
+ Vòng phản xạ có ý nghĩa gì đối với cơ
thể?
GV yêu cầu 1 - 2 HS trình bày lại trên
sơ đồ.
Gọi 1 - 3 HS đọc kết luận chung
- Nhờ vòng phản xạ mà phản xạ
được thực hiện chính xác hơn.
Kết luận chung: SGK

4. Củng cố (4'): - Lấy một ví dụ về phản xạ và phân tích bằng sơ đồ cung phản xạ.
5. Dặn dò (1') : - Học bài theo câu hỏi SGK.
- Đọc mục: "Em có biết?"
- Ôn tập về bộ xương của thỏ.
V- Rót kinh nghiÖm
..............................................................................................................
.............................................................................................................
x¸c nhËn cña tæ chuyªn m«n
.......................................................................................
.........................................................................................
..........................................................................................
.........................................................................................
-------------------------------------------------------
TuÇn 4
Chng II: H VN NG
Tit 7
Bi 7: B XNG
Ngày soạn: 14/ 8 / 2009
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
8A 26/ 8/ 2009
8B 26/ 8/ 2009
8C 24/ 8/ 2009
I - Mục tiêu : Hc xong bi ny, hc sinh phi:
1. Kin thc :- Trỡnh by c cỏc phn chớnh ca b xng v xỏc nh c cỏc
xng chớnh ngay trờn c th mỡnh.
- Phõn bit c cỏc loi xng, khp.
2. K nng:- Phỏt trin k nng lm vic theo nhúm v c lp nghiờn cu SGK.
- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, tng hp, khỏi quỏt hoỏ.
3. Thỏi :- Cú ý thc hc tp, yờu thớch b mụn.

- Cú ý thc bo v b xng.
II - Ph ơng pháp Gii quyt vn , vn ỏp, hp tỏc nhúm.
III - Đồ dùng Hỡnh 7.1 - 7.4 SGK.
Hc sinh: c trc bi nh, ụn tp li kin thc v b xng ca th.
IV- tiến trình bài giảng.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ (5')
Ly vớ d v phn x v phõn tớch cỏc thnh phn ca cung phn x?
3 . Nội dung bài mới
* Khởi động (1')
GV gii thiu chng vi cỏc ý chớnh: S vn ng ca c th c thc hin
nh s phi hp hot ng ca h c - xng. Nhim v ca chng ny l tỡm
hiu cu to v chc nng ca xng v c thớch nghi vi t th ng thng v lao
ng.
TG HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
19'
10'
Hoạt động 1:
GV: Mô tả lại cấu tạo bộ xương của
thỏ?
HS trả lời, GV cho lớp trao đổi chính
xác kiến thức.
+ Bộ xương có vai trò gì?
HS: Nghiên cứu thông tin SGK + quan
sát H.7.1 trả lời câu hỏi.
HS khác bổ sung.
GV: Sọ và cột sống là trục của cơ thể.
GV: Bộ xương gồm mấy phần? Nêu
đặc điểm của mỗi phần?
HS: Nghiên cứu thông tin SGK + quan

sát H.7.1 - 3 trả lời câu hỏi.
Đại diện 1 nhóm trình bày các nhóm
khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
GV kiểm tra bằng cách gọi HS đứng
lên xác định trên cơ thể mình.
GV cho HS quan sát đốt sống điển
hình. Đặc biệt là cấu tạo ống chứa tuỷ.
Bộ xương thích nghi với dáng đứng
thẳng như thế nào? Xương tay, xương
chân có đặc điểm gì? ý nghĩa?
Có mấy loại xương?
Hoạt động 2:
Dựa vào đâu để phân biệt các loại
xương?
Xác định các loại xương đó trên cơ thể?
1. Các thành phần chính của bộ
xương
a. Vai trò của bộ xương:
+ Tạo bộ khung giúp cơ thể có
hình dạng nhất định.
+ Làm chổ bám cho cơ giúp vận
động cơ thể.
+ Tạo thành các khoang bảo vệ
các nội quan
b. Thành phần của bộ xương:
Bộ xương gồm:
- Xương đầu:
+ Xương sọ phát triển.
+ Xương mặt có lồi cằm.
- Xương thân:

+ Xương cột số gồm nhiều đốt
sống khớp lại có 4 chổ cong.
+ Xương lồng ngực gồm xương
sườn và xương ức.
- Xương chi:
+ Đai xương: đai vai và đai hông.
+ Các xương chi: Xương cánh,
ống, bàn, ngón tay; xương đùi,
ống, bàn, ngón chân.
2. Phân biệt các loại xương
- Dựa vào cấu tạo hình dạng chia
làm 3 loại xương:
+ Xương dài: Hình ống.
+ Xương ngắn: Ngắn, nhỏ.
5'
Hs theo dõi thông tin SGK, trả lời, HS
khác bổ sung.
GV nhận xét, bổ sung, yêu cầu HS tự
rút ra kết luận.
Hoạt động 3
Thế nào là khớp xương?
Mô tả một khớp động dựa vào khớp
đầu gối?
Khả năng cử động của các loại khớp
như thế nào?
HS nghiên cứu thông tin SGK quan sát
H.7.4 trao đổi nhóm thống nhất ý kiến.
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
GV bổ sung, kết luận:

GV: Trong cơ thể người loại khớp nào
chiếm nhiều hơn? Điều đó có ý nghĩa
gì?
HS trả lời được khớp động và khớp bán
động giúp cơ thể vận động và lao động
một cách linh hoạt.
Gọi 1 - 3 HS đọc kết luận chung
+ Xương dẹt: Hình bản, dẹp,
mỏng
3. Các khớp xương:
- Khớp xương là nơi tiếp giáp
giữa các đầu xương.
- Các loại khơp:
+ Khớp động: Cử động dễ dàng,
hai đầu xương có sụn. Giữa là
dịch khớp. Ngoài là dây chằng.
+ Khớp bán động: Giữa hai đầu
xương có đĩa sụn để hạn chế cử
động.
+ Khớp không động: Các xương
gắn chặt bằng khớp răng cưa nên
không cử động được.
Kết luận chung: SGK
4. Củng cố (4') : - Xác định các xương ở mỗi thành phần của bộ xương.
- Xác định các loại khớp xương
5. Dặn dò (1') : - Học bài theo câu hỏi SGK.
- Đọc mục: "Em có biết?"
- chuẩn bị 2 xương đùi ếch.
V- Rót kinh nghiÖm
..............................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×