Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

so hoc 6 t1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.12 KB, 2 trang )

Trửụứng THCS Nguyeón Bổnh Khieõm Gv: Nguyeón ẹỡnh Tuự
Ngy son : 23 08 2008 Chng I. ễN TP V B TC V S T NHIấN Tun 1
Ngy dy : 25 08 2008 Đ1. TP HP. PHN T CA TP HP Tit 1

I/ MC TIấU:
HS lm quen vi khỏi nim tp hp qua cỏc vớ d v tp hp thng gp trong toỏn hc v trong
i sng.
Nhn bit c mt i tng c th thuc hay khụng thuc mt tp hp cho trc.
Bit vit mt tp hp theo din t bng li ca bi toỏn, bit s dng kớ hiu
,

.
Rốn luyn cho HS t duy linh hot khi dựng nhng cỏch thc khỏc nhau vit mt tp hp.
II/ CHUN B :
GV : Phn mu, phiu hc tp, bng ph ghi bi tp cng c.
HS : SGK, SBT, dựng cn thit cho b mụn.
III/ TIN TRèNH DY HC:
1) ễn nh t chc
2) Bi mi
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
Hot ng 1: Gii thiu chng I
Toỏn sỏu gm hai phn ú l s hc (3 chng) v hỡnh hc (2 chung).
Chng I gm 39 tit trong ú 18 tit lý thuyt, 17 tit luyn tp 2 tit ụn tp, 2 tit kim tra.
GV gii thiu chng I nh hng dn ca SGK
Hot ng 2 : Cỏc vớ d
GV ly mt s vớ d v tp hp.
+ Tp hp cỏc vt (sỏch, bỳt) t trờn bn.
+ Tp hp nhng chic bn trong lp.
+ Tp hp cỏc cõy trong sõn trng.
Cho HS t ly vớ d v tp hp.
HS lng nghe


HS t ly vớ d v tp hp.
Hot ng 3 : Cỏch vit v cỏc kớ hiu
GV: Ta thng dựng cỏc ch cỏi in hoa t tờn
tp hp.
Vớ d : Gi A l tp hp cỏc s t nhiờn nh hn 4.
Ta vit :
A = {0; 1; 2; 3}
Cỏc s 0; 1 ;2; 3 gi l cỏc phn t ca tp hp A
Quan sỏt cỏch vit tp hp A, nờu cỏch vit mt tp
hp.
GV nhn xột b sung v yờu cu HS c chỳ ý
(SGK tr.5).
Hóy vit tp hp B gm cỏc ch cỏi a, b, c, d ? Cho
bit cỏc phn t ca tp hp B ?
GV nhn xột, b sung.
GV : t cõu hi v gii thiu cỏc kớ hiu :
+ S 1 cú l phn t ca tp hp A khụng ?
Ta kớ hiu : 1

A, c l 1 thuc A hoc 1 l phn t
ca A.
+ S 5 cú l phn t ca tp hp A khụng ?
HS lng nghe GV gii thiu
HS quan sỏt cỏch vit tp hp A v nờu
cỏch vit tp hp.
1HS c bi.
HS suy ngh ri lờn bng vit :
B = {a, b, c, d}
a, b, c, d l cỏc phn t ca tp hp B
HS nhn xột, b sung.

HS tr li
+ S 1 l phn t ca tp hp A
HS ghi v.
Giỏo ỏn S hc 6 Trang 1
Tröôøng THCS Nguyeãn Bænh Khieâm Gv: Nguyeãn Ñình Tuù
Ta kí hiệu: 5

A, đọc là 5 không thuộc A hoặc 5
không là phần tử của A.
GV đưa bài tập để củng cố (bảng phụ).
BT : Trong các cách viết sau cách nào đúng, cách nào
sai ?
Cho A = {0; 1; 2; 3} và B = {a, b, c, d}.
a) a

A, 2

A, 5

A, 1

A.
b) 3

B, b

B, c

B.
– GV nhận xét, bổ sung.

– GV giới thiệu cách viết tập hợp A bằng cách 2 (chỉ
ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp)
A ={x

N/ x < 4} Trong đó N là tập hợp số tự nhiên.
Tính chất đăc trưng cho các phần tử x của tập hợp A
là gì ?
– Yêu cầu HS đọc phần đóng khung trong SGK.
– GV giới thiệu cho học sinh cách minh hoạ tập hợp
như SGK.
– GV giới thiệu HS cách viết tập hợp bằng cách 3
(Dùng sơ đồ ven)
A
B
c
b
a
4
3
2
1
Thực hiện ?1 và ?2 yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Nhóm 1: ?1
Nhóm 2: ?2
Yêu cầu các nhóm kiểm tra chéo.
Gv kiểm tra một nhóm rối nhận xét
+ Số 5 không là phần tử của tập hợp A.
– HS ghi vở.
HS suy nghĩ rồi lên bảng trình bày.
a) a


A sai 2

A đúng,
5

A đúng 1

A sai.
b) 3

B sai, b

B đúng, c

B sai.
– HS nhận xét, bổ sung.
– HS chú ý theo dõi.
+ x là số tự nhiên (x

N)
+ x nhỏ hơn 4 (x < 4)
– 1 HS đọc bài.
– HS ghi vở.
– HS theo dõi cách minh hoạ tập hợp như
trong hình 2 SGK.
Nhóm 1: ?1
C
1
: D ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}

C
2
: D = {x

N/x <7}
2

D ; 10

D
Nhóm 2: ?2
M = {N, H, A, T, R, G}
Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố
– Cho HS làm bài tập 3; 5 (SGK tr.6).
– GV hướng dẫn rồi gọi HS lên bảng thực hiện.
– Gọi HS nhận xét.
– GV nhận xét ghi điểm
– HS lên bảng thực hiện.
Bài tập 3:
x

A ; y

B; b

A; b

B
Bài tập 5:
Tập hợp A các tháng của quý 2 trong năm

A ={4; 5; 6}
Tập B các tháng dương lịch có 30 ngày:
B = {4; 6; 9; 11}
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
– Học phần chú ý ở SGK.
– Làm các bài tập 1, 2, 4 SGK trang 6.
– Xem trước bài 2 : Tập hợp các tự nhiên.
Giáo án Số học 6 Trang 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×