Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIÁO VIÊN MÔN TIN HỌC THI CÔNG CHỨC 2018 ĐÁP ÁN THI TRẮC NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.59 KB, 19 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN NĂM 2018
MÔN: TIN HỌC
Traloi
1
A

Traloi
2
B

Traloi
3
C

Luật công nghệ thông tin ra đời
1 và chính thức có hiệu lực từ
ngày, tháng, năm nào?

Ngày 29/6/2005 và có hiệu lực
ngày 01/01/2006

Ngày 29/6/2007 và có hiệu
lực ngày 01/01/2008

Ngày 29/6/2006 và có hiệu lực
ngày 01/01/2007

Ngày 29/6/2008 và có
hiệu lực ngày
C
01/01/2009



3

1

Luật an ninh mạng ra đời và
2 chính thức có hiệu lực từ ngày,
tháng, năm nào?

Ngày 12/6/2018 và có hiệu lực
ngày 01/01/2019

Ngày 12/6/2018 và có hiệu
lực ngày 01/01/2020

Ngày 12/6/2018 và có hiệu lực
ngày 01/01/2021

Ngày 12/6/2018 và có
hiệu lực ngày
A
01/01/2022

1

1

Là một phần mềm dùng để Là một phần mềm dùng để điều
Là một phần mềm chạy trên máy
điều hành, quản lý các thiết hành, quản lý các tài nguyên phần Tất cả đáp án đều đúng D

tính
bị phần cứng
mềm trên máy tính

4

1

4

1

STT Câu hỏi

3 Hệ điều hành là gì?

4
5
6
7
8
9
10

Phần cứng máy tính cơ bản bao
gồm thành phần nào
Máy tính cá nhân PC là chữ viết
tắt
Thiết bị nào sau đây dùng nhập
dữ liệu vào máy tính

Thiết bị nào sau đây dùng xuất
thông tin ra ngoài
Thiết bị nào dùng lưu trữ dữ liệu
Thiết bị nào sau đây dùng để
chuyển văn bản giấy thành văn
bản số hóa
Những thành phần nào gọi là
phần mềm

Traloi
4
D

Đáp án Nhóm

Bộ xử lý ( CPU)

Bộ nhớ

Thiết bị nhập, xuất

Personal Computer

Performance Computer

Personnal Connecter

Printing Computer

A


1

1

Bàn phím, màn hình

Máy in

Bàn phím, chuột, màn hình cảm
ứng

CPU

C

3

1

Bàn phím

Màn hình, máy in

Chuột

CPU

B


2

1

Đĩa cứng, thẻ nhớ

Màn hình, máy in

CPU

Loa

A

1

1

Scanner

Scanner, Camera Digital

Scanner, Camera Digital, Điện
thoại có chụp hình

Máy in

C

3


1

Windows 10, Office 2013

Mainboard, CPU, RAM

CDROM, HDD, Nguồn, Case

Tất cả đáp án đều đúng A

1

1

Tất cả đáp án đều đúng D

4

1

1

1

11

Các thiết bị sau đây, thiết bị nào
dùng đề lưu trữ dữ liệu


CD-ROM, DVD ROM

HDD, USB

Thẻ nhớ, Flash disk

12

Tính năng nào của đĩa cứng SSD
ưu việt nào hơn đĩa cứng HDD

Nhanh hơn

Chậm hơn

Kích thước lớn hơn

Tất cả đáp án đều đúng D

Dung lượng lớn hơn

A


13
14
15
16

17


18

19

20

21

22

23

Thiết bị nào có thể ghi (thu) lại
Camera Digital
hình ảnh lưu vào máy tính
Thiết bị nào không thể thiếu
CPU
trong máy tính
Phần mềm nào sau đây gọi là hệ
Windows 10
điều hành
Trong Windows, từ Shortcut có ý Xóa một đối tượng được chọn tại
nghĩa gì?
màn hình nền.
Trong Windows, khi xóa file
hoặc folder thì nó được lưu trong
Recycle Bin, muốn xóa hẳn file
SHIFT + DEL
hoặc folder ta Nhấn tổ hợp

phím ?
Trong các tập tin có phần mở
rộng sau. Tập tin nào là tập tin
RAR
chương trình có thể chạy trực
tiếp được?
Để kiểm tra dung lượng đĩa
Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, chọn
cứng, ta sử dụng thao tác nào?
Properties
Khi gõ tiếng việt bằng phần
mềm Vietkey hoặc Unikey, để
chuyển chế độ gõ tiếng anh,
ALT + X
tiếng việt ta sử dụng phím tắt
nào?
Công cụ Windows Explorer
Khôi phục thư mục hoặc tệp tin
dùng để?
Trong hệ điều hành Windows,
muốn mở bảng chọn tắt
(Shortcut menu) của một đối
Click
tượng nào đó, ta sử dụng thao tác
nào sau đây với chuột máy tính?
Muốn thay đổi các thông số của Tại Short date format hay Long
hệ thống máy tính sao cho dữ
date format nhập: dddd, MMMM
liệu ngày được hiển thị dưới
dd, yyyy

dạng “Tuesday, July 30, 2018”
ta khai báo tại thẻ lệnh Date của
hộp thoại Customize Regional

Máy in, Camera Digital

USB

Máy ảnh thường

A

1

1

Máy in

Loa

Webcam

A

1

1

Unikey


Microsoft Office

Paint

A

1

1

Di chuyển một đối tượng
đến nơi khác

Đóng các cửa sổ đang mở

Tạo đường tắt để truy
cập

D

4

1

ALT + DEL

CTRL + DEL

Tất cả đáp án đều sai


A

1

1

ZIP

EXE

Tất cả đáp án đều đúng C

3

1

Nhấn phải chuột vào ổ đĩa,
chọn Format

Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, chọn
Create Shortcut

Nhấn phải chuột vào ổ
A
đĩa, chọn Pin to Start

1

1


ATL + Z

CTRL + Z

SHIFT + X

B

2

1

Quản lý thư mục và tệp tin

Duyệt web

Gửi và nhận Email

B

2

1

Double Click

Right Click

Drag and Drop


C

3

1

Tại Short date format hay
Long date format nhập:
MMMM dd, yyyy

Tại Short date format hay Long
date format nhập: dddd, dd
MMMM, yyyy

Tại Short date format
hay Long date format
nhập: dd MMMM,
yyyy

A

1

1


Options như sau:

24


Để chọn các biểu tượng nằm
cách nhau trên màn hình nền
Desktop, ta nhấn phím trái của
Alt
chuột chọn từng biểu tượng một
đồng thời Nhấn giữ phím nào?
Trong cửa sổ Windows Explorer,
nếu ta vào bảng chọn View, chọn
lệnh List, có nghĩa là ta đã chọn
Các biểu tượng lớn
kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ
bên phải chương trình dưới dạng
Ta có thể cài thêm hệ điều hành
nào trên một máy tính chạy
Windows 8
Windows 10
Trong windows 10, ta sử dụng tổ
hợp phím nào để kích hoạt menu
CTRL+X
Start
Trong windows 10, ta sử dụng
phím tắt nào để đổi tên Folder
F2
hoặc File đang chọn?
Khi các biểu tượng trên màn
hình Desktop windows 10 bị ẩn Nhấn phải chuột vào màn hình
hết. Thao tác nào sau đây để hiển nền, chọn View, chọn tiếp Auto
thị các biểu tượng trên màn hình
arrange icons
Desktop.

Trong windows 10, ta sử dụng
công cụ nào để quản lý các files
Microsoft Offíce
và folders ?

Ctrl

Enter

Shift

B

2

1

Các biểu tượng nhỏ

Danh sách

Danh sách liệt kê chi
tiết

C

3

1


Linux

Windows XP

Bất kì hệ điều hành nào
D
cũng được

4

1

CTRL+ESC

ALT + F4

CTRL + Z

B

2

1

F3

F4

F6


A

1

1

Nhấn phải chuột vào màn
hình nền, chọn View, chọn
tiếp Show desktop icons

Nhấn phải chuột vào màn hình
nền, chọn View, chọn tiếp Align
icons to grid

Không thể hiển thị
được, Windows đã bị
lỗi

B

2

1

Control Panel

Windows Explorer

Paint


C

3

1

Vào Start, tìm kiếm tên
Trong windows 10, làm thế nào
Setting > Apps> Apps and
Xóa biểu tượng của chương trình Xóa thư mục của chương
chương trình rồi chọn
31 để gỡ bỏ một chương trình khỏi
features, chọn chương trình cần gỡ
C
đó trên màn hình
trình đó trên hệ thống
xóa, sau đó khởi động
máy tính tốt nhất?
rồi Nhấn Uninstall
lại máy tính

3

1

25

26

27


28

29

30


Trong hệ điều hành windows 10,
thuộc tính nào dưới đây dùng để
32
ẩn thanh công việc (Taskbar) tự
động?

Lock the taskbar

Trong hệ điều hành windows 10,
muốn đóng tệp hiện hành nhưng
33
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
không thoát khỏi chương trình
ta:
Trong hệ điều hành windows 10, Chuột phải vào màn hình chọn
34
để thay đổi hình nền ta thực hiện
Screen resolution

38

Tất cả đáp án đều sai


B

Nhấn chuột vào biểu
tượng của tệp trên
A
thanh công việc
(Taskbar)
Gỡ màn hình ra và dán
B
hình nền lên màn hình

2

1

1

1

2

1

Nhấn tổ hợp phím Alt + F4

Chuột phải vào màn hình
chọn Personalization

Chuột phải vào màn hình chọn

Paste

Chuột phải vào màn hình
chọn Personalization

Chuột phải vào màn hình chọn
Next desktop background

Chuột phải vào màn
hình chọn Paste

A

1

1

Ctrl + E

Windows + E

Alt + E

Shift + E

B

2

1


On-Screen keyboard

Tablet PC Input

Vitual Keyboard

Không có bàn phím ảo
A
trên windows 10

1

1

C

3

1

Là dịch vụ hành chính
Là dịch vụ hành chính công và Là dịch vụ hành chính công
Là dịch vụ hành chính công và các công và các dịch vụ
các dịch vụ khác của cơ quan nhà và các dịch vụ khác của cơ
dịch vụ khác của cơ quan nhà nước khác của cơ quan nhà
nước được cung cấp cho các tổ quan nhà nước được cung
B
được cung cấp cho doanh nghiệp nước được cung cấp
chức, cá nhân trong mạng nội bộ cấp cho các tổ chức, cá nhân

trên môi trường mạng
cho công dân trên môi
của đơn vị
trên môi trường mạng
trường mạng

2

1

Để tìm kiếm một chương trình Mở hết tất cả thư mục trên màn
trên windows 10, ta thực hiện
hình Desktop và tìm bằng mắt

39 Dịch vụ công trực tuyến là gì?

Use small taskbar buttons

Vào bảng chọn File à chọn
Exit

Trong hệ điều hành windows 10,
Chuột phải vào màn hình chọn
35 để thay đổi độ phân giải ta thực
Display Settings
hiện
Trong hệ điều hành windows 10,
36 phím tắt để mở Windows
Explorer là
Trong hệ điều hành windows 10,

37
bàn phím ảo là chương trình

Automatically hide the
taskbar in desktop mode
hoặc Automatically hide the
taskbar in tablet mode

40

Nút “Home” trên trang web có
nghĩa là

Đi đến trang trước

41

www.google.com thì “.com” có
nghĩa là

Đây là đuôi tên miền của các
trang web giáo dục

Mở chương trình “Search”
Vào Start, gõ từ khóa tìm kiếm vào Vào control panel và
trong ổ System rồi gõ tên
ô “Type here to search”
chọn chương trình
chương trình vào.


Đi đến trang chủ

Đi đến nhà

Đây là đuôi tên miền của Đây là đuôi tên miền của các trang
các trang web thông thường
web thương mại

Không có ý nghĩa gì,
chỉ để trang trí

B

2

1

Đây là đuôi tên miền
của các trang web
thương mại, dịch vụ

D

4

1


Khi phát biểu về Internet, phát
42

biểu nào dưới đây là sai

Dịch vụ thư điện tử (email) chỉ
ISP phải thuê đường truyền
gửi các thông điệp, không thể gửi
và cổng của một IAP
các tập tin

Internet Explorer là một trình
duyệt WEB

Telnet là một trong các
A
dịch vụ của Internet

1

1

Công chức SITE:lamdong.gov.vn

Công chức
C
FROM:lamdong.gov.vn

3

1

C


3

1

Tất cả đáp án đều đúng D

4

1

C

3

1

47 Chọn phát biểu đúng về tên miền

Tên miền là tên giao dịch Công việc chuyển đổi tử tên miền
Tên miền là tên gọi trỏ về một
của 1 công ty hay tổ chức sử sang địa chỉ IP do máy chủ DNS Tất cả đáp án đều đúng D
địa chỉ IP
dụng trên Internet
đảm trách

4

1


48 HTTP là gì?

Là giao thức truyền tải siêu văn
bản

Để tìm thông tin "Công chức"
trên trang web
“www.lamdong.gov.vn” ta vào
43
Công chức IN: lamdong.gov.vn
google gõ từ khóa tìm kiếm nào
để google trả về kết quả không
có kết quả từ các trang web khác
44 Cấu trúc một địa chỉ thư điện tử? <Tên_miền>.<Tên_người_dùng>
Công cụ tìm kiếm thông tin trên
Internet nổi bật hiện nay
Trong khi soạn thảo email nếu
46 muốn gởi kèm file chúng ta
Nhấn vào nút
45

Công chức ON:
lamdong.gov.vn

<Tên_người_dùng>@<Tên_miền> Tất cả đáp án đều sai
miền>@<Tên_người_dùng>

Google


Bing

Yahoo

send

copy

attachment

Là ngôn ngữ để soạn thảo
nội dung các trang Web

Là một thành phần trong một
Là nội dụng được thể hiện
Trong một trang web, Hyperlink trang Web liên kết đến vị trí khác
49
trên Web Browser (văn bản,
là gì?
trên cùng trang Web đó hoặc liên
âm thanh, hình ảnh)
kết đến một trang Web khác.
Các thành phần của tên miền
được phân cách bằng ký tự gì?
Trong MS Word 2010, phím nào
51 đưa con trỏ về đầu dòng hiện
hành?
50

save


Là tên của trang web

Là địa chỉ của trang
Web

A

1

1

Là địa chỉ của 1 trang Web

Tất cả đáp án đều sai

A

1

1

Dấu “.”

Dấu “,”

Dấu “#”

Dấu “@”


A

1

1

Home

Ctrl + Home

End

Ctrl + Page Up

A

1

2


Trong MS Word 2010, trong
Table (bảng) để chèn thêm một
52 dòng bên dưới dòng đang chọn
thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút
lệnh gì?

Insert Above

Insert Below


Rows Below

Trong MS Word 2010, sau khi
53 bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn
phím Delete thì điều gì xảy ra?

Không có tác dụng gì

Xóa toàn bộ nội dung và
bảng biểu

Xóa bảng, không xóa nội dung

Ctrl + Space

Ctrl + Delete

Ctrl + Enter

Shift + Space

Ctrl + N

Ctrl + S

Ctrl + U

Ctrl + P


Vào Insert, nhấp Page
Number và chọn Top of
Page

Vào Insert, nhấp Page Number,
chọn Current Position

Page Down

Ctrl + Page Down

End

Ctrl + End

Khối văn bản đó biến mất

Khối văn bản đó biến mất
và thay vào đó là số 1

Số 1 sẽ chèn vào trước khối đang
chọn

Ctrl + O

Ctrl + N

Shift + Ctrl + A

Trong MS Word 2010, để xóa bỏ

toàn bộ định dạng kiểu chữ của
54
văn bản đang chọn ta nhấn tổ
hợp phím gì?
Trong MS Word 2010, tổ hợp
55
phím nào dùng để ra lệnh in

B

2

2

Xóa toàn bộ nội dung
trong bảng, không xóa D
bảng

4

2

A

1

2

D


4

2

Vào Insert, nhấp
Number Page, chọn C
Format Page Numbers

3

2

D

4

2

số 1 sẽ chèn vào sau
khối đang chọn

B

2

2

Ctrl + P

Ctrl + W


D

4

2

Ctrl + A

Ctrl + Alt + A

Shift + A

B

2

2

Ctrl + ESC

Ctrl + S

Ctrl + Space

Ctrl + Enter

D

4


2

Ctrl + page Up

Ctrl + End

Home

Ctrl + Home

D

4

2

Trong MS Word 2010, để chèn
Vào Insert, nhấp Page Number
56 số trang vào vị trí con trỏ của tài
và chọn Bottom of Page
liệu ta gọi lệnh nào?
57

58

59

60


61

62

Trong MS Word 2010, để di
chuyển con trỏ về cuối tài liệu
nhấn:
Trong MS Word 2010, trong khi
soạn thảo văn bản, nếu nhấn
phím số 1 khi có một khối văn
bản đang được chọn thì
Trong MS Word 2010, tổ hợp
phím được dùng để đóng tài liệu
đang mở?
Trong MS Word 2010, để chọn
toàn bộ nội dung thì nhấn tổ hợp
phím
Trong MS Word 2010, để thực
hiện ngắt trang cho văn bản ta sử
dụng tổ hợp phím gì?
Trong MS Word 2010, để di
chuyển con trỏ về đầu tài liệu
nhấn

Insert Right


63

64


65

66

67

68

69

70

71

Trong MS Word 2010, để tạo
chữ lớn đầu đoạn văn (Drop cap) Tại thẻ Home, nhấp nút Dropcap
cho ký tự đang chọn, ta thực
và chọn Dropped
hiện.
Trong MS Word 2010, tổ hợp
phím nào sẽ dùng để bật hộp
Ctrl + H
thoại tìm kiếm
Trong MS Word 2010, để chèn
một biểu đồ vào văn bản ta gọi Tại thẻ Insert, nhấp nút SmartArt
lệnh gì?
Trong MS Word 2010, để chia
Tại thẻ Page Layout, nhấp chọn
cột cho đoạn văn bản ta thực

Columns
hiện như thế nào?
Trong MS Word 2010, để đặt lề
giấy cho văn bản đang soạn thảo,
ta chọn thẻ Page Layout, rồi
Orientation
chọn nút nào sau đó chọn một
tùy chọn canh lề
Trong MS Word 2010, để chèn
hình ảnh từ bên ngoài vào văn Tại thẻ Insert, nhấp nút SmartArt
bản ta gọi lệnh gì?
Trên MS Word 2010, khi một
văn bản đang soạn thảo chưa
"Do you want to save changes
được lưu lại nhưng ta vào menu
you made to...."
File, chọn lệnh Close thì thông
báo nào dưới đây sẽ xuất hiện?
Trong MS Word 2010, trong khi
rê đối tượng là một hình ảnh hay
một hình vẽ bất kỳ có nhấn giữ
Sao chép đối tượng
đồng thời phím Shift sẽ có tác
dụng gì?
Trong MS Word 2010, tổ hợp
phím Ctrl + P được thay cho lệnh
Vào File, chọn Print
nào dưới đây?

Trong MS Word 2010, làm thế

72 nào để áp dụng mẫu (style) cho
hình ảnh đang chọn?

Trong thẻ Format, chọn mẫu
trong nhóm Picture Effect

Tại thẻ Insert, nhấp nút
Dropcap và chọn Dropped

Tại thẻ Insert, nhấp nút Dropcap
và chọn None

Ctrl + G

Shift + F

Tại thẻ Insert, nhấp nút
ClipArt

Tại thẻ Insert, nhấp nút Chart

Tại thẻ Page Layout, nhấp
Tại thẻ Insert, nhấp chọn Columns
chọn Line Numbers

Tại thẻ Insert, nhấp nút
Dropcap và chọn In B
Margin

2


2

D

4

2

Tại thẻ Insert, nhấp nút
C
WordArt

3

2

Ctrl + F

Tại thẻ Home, nhấp
chọn Columns

A

1

2

Page Setup


C

3

2

Tại thẻ Insert, nhấp nút
C
Shape

3

2

Size

Margins

Tại thẻ Insert, nhấp nút Clip
Art

Tại thẻ Insert, nhấp nút Picture

"Are you sure to exit?"

"Do you want to save the
document before close"

"The file ... already
exist"


A

1

2

Di chuyển đối tượng trên
đường thẳng ngang hoặc
dọc

Xoay đối tượng

Thay đổi kích thước
đối tượng

B

2

2

Vào View, chọn Print
Layout

Vào File, chọn Print Preview

Vào Edit, chọn Paste

A


1

2

Trong thẻ Format, chọn mẫu
trong nhóm Picture Border

Trong thẻ Format, nhấp nút
Artistic Effect rồi chọn mẫu

Trong thẻ Format, chọn
mẫu trong nhóm
D
Picture Styles

4

2


Trong MS Word 2010, để chọn
73 khối từ con trỏ về đầu tài liệu
Ctrl + Home
nhấn:
Trong MS Word 2010, thao tác
74 nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê
Sao chép đối tượng
một hình vẽ sẽ có tác dụng gì?
Trong văn bản MS Word 2010

75 đang mở, muốn thay tất cả chữ Trong thẻ Home, chọn Clear
“VN” thành “Việt Nam” thì
Trong MS Word 2010, để chèn
các hình đơn giản như hình chữ Tại thẻ Insert, nhấp nút Shapes
76
nhật, tròn, elip, tam giác... ta gọi
rồi chọn hình cần vẽ
lệnh gì?
Khi thao tác trong MS Word
Khi chọn một phông chữ (font)
2010, thông báo "Do you want to
77
mà nó không tồn tại trong hệ
save changes to..." xuất hiện khi
thống.
nào?
Trong MS Word 2010, thao tác
Giữ phím Ctrl và nhấp chuột từ
78 nào dưới dây được dùng để chọn
câu cần chọn
một từ trong đoạn văn bản?
Trong MS Word 2010, tổ hợp
79 phím nào dùng để tăng, giảm cỡ
Ctrl + 1
chữ cho nội dung văn bản?
Trong MS Word 2010, muốn Nhấp chuột ở vùng trống và rê
80 chọn nhiều hình vẽ đồng thời ta ngang qua các đối tượng cần
thực hiện
chọn
Trong MS Word 2010, tổ hợp

Vào File, chọn lệnh Save and
81 phím Ctrl + S được thay cho
Send
lệnh nào dưới đây?
Trong MS Word 2010, khi đang
soạn thảo văn bản để xác định
82
Thanh công cụ Ribbon
tổng số trang của văn bản hiện
hành ta quan sát ở
Trong MS Word 2010, để tạo
một được gạch chân cho đoạn
83
Nhấn Ctrl + U
văn bản đang lựa chọn với nét
đơn thì ta thực hiện

Ctrl + End

Ctrl + Page Up

Ctrl + Shift + Home

D

4

2

Di chuyển đối tượng


Xoay đối tượng

Thay đổi kích thước
của đối tượng

A

1

2

Trong thẻ Home, chọn Advanced Trong thẻ Home, chọn
D
Find
Replace

4

2

Tại thẻ Insert, nhấp nút
A
SmartArt

1

2

Khi lưu văn bản với tên

Khi đóng văn bản nhưng văn bản file trùng với một file
C
chưa được lưu
đã có trong thư mục lựa
chọn

3

2

Giữ phím Shift và nhấp
chuột từ câu cần chọn

Nhấp chuột 3 lần vào lề trái của
văn bản

Nhấp đôi chuột lên từ
cần chọn

D

4

2

Ctrl + 2

Ctrl+[ hay Ctrl+]

Shift+[ hay Shift+]


C

3

2

Nhấn giữ phím Shift và
nhấp chuột trái lên các đối
tượng muốn chọn

Nhấn giữ phím Alt và nhấp chuột
lên các đối tượng muốn chọn

Vào menu Edit, chọn
Select All AutoShape

B

2

2

Vào File, chọn lệnh Save

Vào File, chọn lệnh Open

Vào File, chọn lệnh
Save As


B

2

2

Thanh trạng thái

Trong trang Backstage của thực
đom File

Thanh ruler

B

2

2

Nhấn Ctrl + V

Nhấn Ctrl + C

Không thực hiện được A

1

2

Trong thẻ Home, chọn Go

To
Tại thẻ Insert, nhấp nút
TextBox

Không đặt tên file khi lưu
văn bản

Tại thẻ Insert, nhấp nút Screenshot


Trong MS Word 2010, để gộp
Vào thẻ Layout, nhấp nút Margin Vào thẻ Layout, nhấp nút
84 các ô đang chọn của một bảng
Cells
Split Table
thành một ô thì ta gọi lệnh nào?
Trong MS Word 2010, khi cần
gõ các chỉ số dưới H2O thì sử
85
Ctrl =
Ctrl Shift =
dụng tổ hợp phím tắt nào trong
khi gõ.
Trong MS Word 2010, để chèn
Tại thẻ Insert, nhấp nút
Tại thẻ Insert, nhấp nút
86 một chữ nghệ thuật (Word Art)
QuickPart
ClipArt
vào văn bản ta gọi lệnh gì?

Trong MS Word 2010, để chèn
Tại thẻ Insert, nhấp nút
Tại thẻ Insert, nhấp Footer, chọn
87 một tiêu đề vào lề dưới văn bản
Header, chọn một mẫu tiêu
một mẫu tiêu đề
đang mở, ta thực hiện
đề

Vào thẻ Layout, nhấp nút Merge
Cells

Vào thẻ Layout, nhấp
nút Split Cells

C

3

2

Ctrl Alt Shift =

Shift =

A

1

2


Tại thẻ Insert, nhấp nút WordArt

Tại thẻ Insert, nhấp nút
C
Equation

3

2

Tại thẻ Insert, nhấp nút Footer,
chọn Remove Footer

Tại thẻ Insert, nhấp nút
Header, chọn Edit
A
Header

1

2

Trong MS Word 2010, để nối hai
Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn
88 đoạn văn thành một đoạn ta thực
backspace
nhấn delete
backspace
hiện:


Đặt con trỏ đầu đoạn
thứ 1, nhấn delete

A

1

2

Trong MS Word 2010, để đánh
Vào Insert, nhấp Page Number
89 số trang ở lề dưới của tài liệu ta
và chọn Top of Page
gọi lệnh nào?

Vào Insert, nhấp
Number Page, chọn
Page Margins

C

3

2

Tại thẻ Insert, nhấp nút
C
Screenshot


3

2

A

1

2

Tại thẻ Insert, nhấp nút
D
SmartArt

4

2

Trong MS Word 2010, công
Sao chép các nội dung đang lựa Phục hồi lại các thao tác đã Dán tất cả các nội dung đã được Thực hiện canh lề giữa
93 dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là
A
chọn vào trong bộ nhớ đệm
làm trước đó
sao chép trước đó vào vị trí con trỏ
đoạn văn bản đó
gì?

1


2

4

2

3

2

Trong MS Word 2010, để chèn
90 hình ảnh từ thư viện có sẵn trong Tại thẻ Insert, nhấp nút Picture
Word vào văn bản, ta thực hiện:
Standard là một…của Microsoft
91 Word dùng để thao tác với tập
Thanh công cụ
tin văn bản.
Trong MS Word 2010, để chèn
92 một sơ đồ tổ chức vào văn bản ta Tại thẻ Insert, nhấp nút Shapes
gọi lệnh gì?

Trong MS Word 2010, thao tác
94 nào dưới đây được dùng để chọn Nhấp đôi chuột lên câu cần chọn
một câu trong đoạn văn bản?
Một văn bản được soạn thảo
95 trong chương trình Microsoft
WorkBook
Word gọi là gì?

Vào Insert, nhấp Page

Number và chọn Current
Position

Vào Insert, nhấp Page Number,
chọn Bottom of Page

Tại thẻ Insert, nhấp nút
SmartArt

Tại thẻ Insert, nhấp nút ClipArt

Menu

Hộp thoại

Tại thẻ Insert, nhấp nút
WordArt

Tại thẻ Insert, nhấp nút Chart

Giữ phím Shift và nhấp
chuột lên câu cần chọn
Worksheet

Trang giấy

Nhấp chuột 3 lần vào lề trái của Giữ phím Ctrl và nhấp
D
văn bản
chuột lên câu cần chọn.

Document

Text Document

C


Trong MS Word 2010, cách
nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ
96
con trỏ về cuối câu là nhấn tổ
hợp phím:
Chương trình nào sau đây cho
97 phép gõ được tiếng Việt trong
MS Word 2010?
Trong MS Word 2010, trong một
bảng (table) để chèn thêm một
98 cột bên trái cột đang chọn thì ta
vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh
gì?

Alt + F8

Ctrl + End

Shift + End

Alt + A

C


3

2

VNI

TCVN3

Unicode

Unikey và Vietkey

D

4

2

Left Columns

Insert Below

Insert Above

Insert Left

D

4


2

Tại thẻ Insert, nhấp nút Table,
chọn Draw Table rồi vẽ vào văn Tất cả đáp án đều đúng D
bản

4

2

A

1

2

Nhấn tổ hợp phím Ctrl
C
+ Alt + D

3

3

Nhấn tổ hợp phím Ctrl
B
+D

2


3

Nhấn tổ hợp phím Alt +
A
Ctrl + %

1

3

Nhấn tổ hợp phím Shift
C
+ F10

3

3

Vào Home -> Insert ->
D
Insert Sheet Rows

4

3

Vào Data -> Insert ->
Insert Sheet Columns


1

3

Trong MS Word 2010, để chèn
Tại thẻ Insert, nhấp nút Table, rê
99 một bảng biểu vào văn bản ta
chọn số hàng, số cột
dùng lệnh gì?

Tại thẻ Insert, nhấp nút
Table, chọn Insert Table

Khi đang mở ba trình ứng dụng:
Microsoft Word, Microsoft Excel
100 và Microsoft Acces, để chuyển
Alt + Tab
Shift + Tab
qua lại giữa ba trình ứng dụng
này, ta nhấn tổ hợp phím nào:
Trong Microsoft Excel, để chọn Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift +
101
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
toàn bộ các ô trên bảng tính
B
102
103
104
105


106

Ctrl + Tab

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

Trong Microsoft Excel, để xuống
Nhấn tổ hợp phím Alt +
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
Nhấn tổ hợp phím Alt + F11
dòng trong cùng một ô
Enter
Trong Microsoft Excel 2010, để
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + Nhấn tổ hợp phím Alt +
định dạng kiểu số % cho ô hiện
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + %
%
Shift + %
tại
Trong Microsoft Excel, để chèn Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + Nhấn tổ hợp phím Alt +
Nhấn tổ hợp phím Shift + F11
thêm 1 Bảng tính (Worksheet)
F11
Shift + F11
Trong Microsoft Excel 2010, để
Vào Data -> Insert -> Insert Vào View -> Insert -> Insert Vào Home -> Insert -> Insert
chèn thêm 1 Dòng (Row) trên
Sheet Rows
Sheet Rows
Sheet Row

dòng hiện tại
Trong Microsoft Excel 2010, để
Vào Home -> Insert -> Insert Vào View -> Insert -> Insert
Vào Insert -> Insert Sheet
chèn thêm 1 Cột (Column) trước
Sheet Columns
Sheet Column
Columns
cột hiện tại

Alt + Shift

A


Trong Excel 2010, muốn xóa hẳn
một hàng ra khỏi trang tính, ta
107
đánh dấu khối chọn hàng này và
thực hiện
Khi đang làm việc với Excel, có
thể di chuyển từ sheet này sang
108
sheet khác bằng cách sử dụng
các tổ hợp phím
109

Trong Excel, ô Name Box có
công dụng gì


Home -> Delete

Tab + Page Up ; Tab + Page
Down

Hiển thị công thức của ô

Data -> Delete

A

1

3

Ctrl + Page Up ; Ctrl + Page
Shift + Page Up ; Shift
Alt + Page Up ; Alt + Page Down
B
Down
+ Page Down

2

3

Hiển thị địa chỉ ô hiện
hành và tên của vùng D
đang chọn


4

3

4

3

4

3

2

3

Hiển thị dữ liệu trong ô

Table -> Delete

Canh lề dữ liệu cho ô

View -> Delete

Để tính trung bình cộng giá trị số
110 tại các ô C1, C2 và C3. Ta thực
=SUM(C1:C3)/3
=AVERAGE(C1:C3)
=(C1+SUM(C2:C3))/3
Tất cả đáp án đều đúng D

hiện công thức nào sau đây:
Trong bảng tính Excel 2010, để
Vào Home -> Text to
Vào Fomulas -> Text to
Vào Data -> Text to
111 tách dữ liệu trong một ô thành Vào Insert -> Text to Columns…
D
Columns…
Columns…
Columns…
hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện
Trong Excel 2010, để giữ cố
định hàng hoặc cột trong cửa sổ
Vào Home -> Freeze
112
Vào Review -> Freeze Panes
Vào View -> Freeze Panes Vào Page Layout -> Freeze Panes
B
soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc
Panes
cột, sau đó
113

Trong Microsoft Excel, hàm
Tính tổng các giá trị được chọn
SUM dùng để

Tìm giá trị lớn nhất trong
các giá trị được chọn


Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá
trị được chọn

Tính giá trị trung bình
của các giá trị được A
chọn

1

3

114

Trong Microsoft Excel, hàm
Tính tổng các giá trị được chọn
MAX dùng để

Tìm giá trị lớn nhất trong
các giá trị được chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá
trị được chọn

Tính giá trị trung bình
của các giá trị được B
chọn

2

3


115

Trong Microsoft Excel, hàm
Tính tổng các giá trị được chọn
MIN dùng để

Tìm giá trị lớn nhất trong
các giá trị được chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá
trị được chọn

Tính giá trị trung bình
của các giá trị được C
chọn

3

3

116

Trong Microsoft Excel, hàm
Tính tổng các giá trị được chọn
AVERAGE dùng để

Tìm giá trị lớn nhất trong
các giá trị được chọn


Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá
trị được chọn

Tính giá trị trung bình
của các giá trị được D
chọn

4

3

117

Trong Microsoft Excel, hàm
ROUND dùng để

Tìm giá trị nhỏ nhất

Làm tròn số

Tính giá trị trung bình C

3

3

Tính tổng


118

119
120

121

122
123
124
125
126
127
128

129
130

Chức năng của hàm TRIM(text)
là để dùng:

Cắt bỏ các khoảng trống đầu
chuỗi Text

Cắt bỏ các khoảng trống
cuối chuỗi Text

Trong Excel, để tính tổng với
MAX
SUM
điều kiện đã cho, ta dùng hàm
Hàm nào sau đây dùng để

chuyển chữ thường thành chữ IN
UPPER
LOWER
HOA
Sử dụng hàm nào để biến đổi ký
tự đầu của mỗi từ thành ký tự in
TRIM
LOWER
hoa trong một ô chứa dữ liệu
kiểu chuỗi (Text):
Hàm nào sau đây cho phép
chuyển đổi một chuỗi số từ dạng
Val
Upper
chữ sang dạng số
Hàm nào sau đây cho biết chiều
Len
Lower
dài của chuổi ký tự
Trong Excel, những nhóm hàm
nào sau đây có sử dụng điều kiện COUNT, COUNTA, COUNTIF DSUM, SUMIF, COUNTIF
để tính toán.
Một công thức trong Excel luôn
?
#
bắt đầu bằng dấu nào sau đây
Trong Excel, địa chỉ nào sau đây
là địa chỉ tuyệt đối
Trong Excel, địa chỉ sau đây là
địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối

hàng
Trong Excel, cho biết địa chỉ nào
sau đây không hợp lệ
Trong Excel, tại ô A2 có công
thức =A1&$B$1&C$1. Khi sao
chép công thức này đến ô C3,
công thức tại ô C3 sẽ là
Trong Excel, tại ô A3 có công
thức =SUM(A1:B2)&$B$1. Khi
sao chép công thức này đến ô

Cắt bỏ các khoảng trống đầu và
cuối của chuỗi Text

Cắt bỏ các khoảng
trống giữa chuỗi Text

C

3

3

SUMIF

TOTAL

C

3


3

LEN

PROPER

A

1

3

UPPER

PROPER

D

4

3

Value

Lower

C

3


3

Upper

If

A

1

3

SUM, SUMIF, DSUM B

2

3

MAX, MIN, AVERAGE,
$

=

D

4

3


C$1:D$10

$C$1:$D$10

C$1:$D$10

$C$1:$D10

B

2

3

C$1:D$11

$C$1:$D$11

C$1:$D$11

$C1:$D11

D

4

3

111$A


BB$111

AA222

$BA20

A

1

3

=C2&$B$1&E$1

=C2&$B$1&E$2

=C2&$B$1&E$3

=C2&$B$1&E$4

A

1

3

=SUM(D3:E4)&$B$1

=SUM(D4:E5)&$B$2


=SUM(D5:E6)&$B$3

=SUM(D3:E4)&$B$4 A

1

3


D5, công thức tại ô D5 sẽ là

131

132

133

134

135

136

137

138

Trong bảng tính Excel, khi chiều
dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều
rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô

chuỗi các kí tự
Tên một tập tin bảng tính Excel
2010 thường có đuôi mở rộng là
Trong bảng tính Excel, điều kiện
trong hàm IF được phát biểu
dưới dạng một phép so sánh. Khi
cần so sánh khác nhau thì sử
dụng kí hiệu nào sau đây
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị
là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ
công thức =LEN(A2) thì nhận
được kết quả
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị
là chuỗi HOAHONG, B2 có giá
trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô
C2

công
thức
=MID(A2&B2,4,4) thì nhận
được kết quả
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị
là chuỗi HOAHONG, B2 có giá
trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô
C2

công
thức
=MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) thì
nhận được kết quả

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị
là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ
công thức =LEFT(A2,3) thì nhận
được kết quả
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị
là chuỗi Tinhoc. Tại ô C2 gõ vào
công thức =A2 thì nhận được kết
quả

&

$

%

#

D

4

3

XLSA

XLSY

XLSK

XLSX


D

4

3

<>

#

&

><

A

1

3

4

TIN

6

TINHOC

C


3

3

HONG

HOAHONG

HOATIM

UONG

A

1

3

TIMHONG

HOAHONG

HUONGHOA

HOAPHUONG

C

3


3

TIN

HOC

3

Tinhoc

A

1

3

Value

TINHOC

TinHoc

Tinhoc

D

4

3



139

140

141

142

143

144

145

146
147

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị
là chuỗi TINHOC, B2 có giá trị
là chuỗi CCA. Tại ô C2 gõ công
thức =A2&B2 thì nhận được kết
quả
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị
là chuỗi HOAHONG, B2 có giá
trị là chuỗi DALAT. Tại ô C2 gõ
công thức =LEFT(A2,3)&B2 thì
nhận được kết quả
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị

là chuỗi HOAHONG, B2 có giá
trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô
C2

công
thức
=A2&RIGHT(B2,3) thì nhận
được kết quả
Trong bảng tính Excel, cho biết
kết quả khi thực hiện công thức:
=LEN(LEFT("THANH
PHO
DALAT"))+2
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị
là số 80, B2 có giá trị là số 100.
Tại ô C2 gõ công thức
=COUNT(A2:B2) thì nhận được
kết quả
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị
là số 80, B2 có giá trị là số 100.
Tại ô C2 gõ công thức =A2 COUNT(A2:B2) thì nhận được
kết quả
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị
là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ
công thức =DAY(A2) thì nhận
được kết quả
Các hàm IF, AND và OR là
thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:
Để tính Bình quân cho cột Tổng
Lương từ E6 đến E12. Ta sử


TINHOC_CCA

CCA

TINHOCCCA

TINHOC

C

3

3

HOAHONG

HOAHONGDALAT

HOADALAT

DALAT

C

3

3

HOAPHUONGTIM


PHUONGTIM

HOAPHUONGHONG

HOAHONGTIM

D

4

3

9

3

6

10

B

2

3

90

80


180

2

D

4

3

78

-100

102

80

A

1

3

2016

04

30


8

C

3

3

Số

Ngày Tháng Năm

Logic

Chuỗi

C

3

3

=SUM(E6:E12)

=AVG(E6:E12)

=AVERAGE(E6+E12)

=AVERAGE(E6:E12) D


4

3


dụng công thức nào sau đây:
148

149

150

151

152

Để tính giá trị trung bình của các
số có trong các ô B1, C1, D1,
E1, ta dùng công thức:
Trong
Excel,
công
thức
=MOD(32,5) trả về kết quả nào
sau đây
Cho biết kết quả của công thức
sau:
=LEN(TRIM(MID("THANH
PHO DALAT",6,5)))

Trong Powerpoint 2010, để chèn
thêm 1 Slide vào file trình điễn
Trong Powerpoint 2010, để tạo
hiệu ứng cho các đối tượng

=Round(Average(B1:E1),0)

=Average(B1:E1)

=Average(B1,C1,D1,E1)

4

3

5

2

6

0

B

2

3

3


4

5

6

A

1

3

Vào Insert -> New Slide...

Vào File -> New Slide

Vào Home -> New Slide

Vào Edit -> New Slide C

3

4

Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng Chọn đối tượng cần tạo hiệu Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng Chọn đối tượng cần tạo
-> Animations -> Add
ứng -> Slide Show -> Add
-> Custom Animation -> Add
hiệu ứng -> Insert -> A

Animation…
Effect…
Effect…
Add Animation…

1

4

Trong Powerpoint 2010, để tạo
Vào Slide Show -> Custom
153 hiệu ứng chuyển đổi giữa các
Animation
trang
Trong Powerpoint 2010, để chọn
154
Vào Format -> Slide Design...
mẫu giao diện cho các Slide

Tất cả đáp án đều đúng D

Vào Slide Show -> Slide
Transition

Vào View -> Slide Transition...

Vào Transitions ->
chọn hiệu ứng...

D


4

4

Vào Slide Show -> Slide
Design...

Vào Design -> chọn mẫu...

Vào Slide Design ->
chọn mẫu...

C

3

4

Chọn đối tượng cần tạo liên
Chọn đối tượng cần tạo
Chọn đối tượng cần tạo liên kết ->
kết -> Insert -> Action ->
liên kết -> Insert ->
Insert -> Action -> Hyperlink to ->
A
Hyperlink to -> Next
Custom Shows ->
Custom Show…
slide…

Hyperlink to -> URL…

1

4

Vào Insert -> Header and
Vào Insert -> Header
Vào Insert -> Header and Footer
Vào Insert -> Header and Footer
Trong Powerpoint 2010, để đánh
Footer -> Slide -> Chọn
and Footer -> Slide ->
156
-> Slide -> Chọn Slide Number
-> Slide -> Chọn Slide Number ->
A
số trang cho tất cả các slide
Page Number -> Apply to
Chọn Page Number ->
-> Apply to All.
Apply.
All.
Apply.

1

4

4


4

Chọn đối tượng cần tạo liên kết
Trong Powerpoint 2010, để tạo
155
-> Insert -> Action -> Hyperlink
liên kết chuyển đến trang bất kỳ
to -> Slide…

Trong Powerpoint 2010, để tạo Vào Insert -> Header & Footer
157 tiêu đề cuối trang cho slide hiện -> Chọn Footer -> nhập nội dung
tại
tiêu đề -> Apply to All.

Vào Insert -> Footer ->
Chọn Footer -> nhập nội
dung tiêu đề -> Apply to
All.

Vào Insert -> Header &
Vào Insert -> Footer -> Chọn
Footer -> Chọn Footer
Footer -> nhập nội dung tiêu đề ->
D
-> nhập nội dung tiêu
Apply.
đề -> Apply.



Trong Powerpoint, để trình diễn
Slide ta thực hiện
Trong Powerpoint, để thoát trình
159 diễn Slide trở về màn hình soạn
thảo ta thực hiện
158

160

Trong Powerpoint 2010, để chèn
âm thanh vào Slide ta thực hiện

Ấn phím F2

Ấn phím F3

Ấn phím F4

Ấn phím F5

D

4

4

Ấn phím ESC

Ấn phím CTRL


Ấn phím ALT

Ấn phím SHIFT

A

1

4

Vào Insert -> Movies and
Sounds -> Sound from file…

Vào Insert -> Audio ->
Audio from file…

Vào Insert -> Sounds -> Sound
from file…

Vào Insert -> Audio ->
B
Movies and Sounds…

2

4

Vào Insert -> Audio ->
Audio from file…


Vào Insert -> Audio -> Clip Art
Audio…

Vào Insert -> Audio ->
A
Movies and Sounds…

1

4

Vào Insert -> Symbol…

Vào Insert -> Object…

Vào Insert -> Text
box…

A

1

4

Vào Insert -> Duplicate
selected slides…

Vào Slide -> New Slide ->
Duplicate selected slides…


Vào Home -> New
Slide -> Duplicate
selected slides…

D

4

4

Chọn slide cần xóa và nhấn phím Chọn slide cần xóa và
C
Delete
nhấn phím Backspace

3

4

B

2

4

Toolbar Access Quick A

1

4


Chèn Video vào Slide

B

2

4

A

1

4

A

1

4

Trong Powerpoint 2010, để thu
Vào Insert -> Audio -> Record
161 âm thanh bên ngoài và chèn vào
Audio…
Slide ta thực hiện
Trong Powerpoint 2010, để chèn
162 công thức toán học vào Slide ta
Vào Insert -> Equation…
thực hiện

Trong Powerpoint 2010, để tạo
163 một slide giống hệt như slide
hiện hành
164

Vào New Slide -> Duplicate
selected slides…

Trong Powerpoint 2010, muốn Chọn tất cả các đối tượng trên
xóa slide hiện thời
slide và nhấn phím Delete.

Trong Powerpoint 2010, để chọn
165 màu nền cho một slide trong bài
trình diễn ta thực hiện
Trong Powerpoint 2010, thanh
166
công cụ truy cập nhanh có tên là
Trong Powerpoint 2010, nút lệnh
167 Screenshot có chức năng nào sau
đây

Chọn tất cả các đối tượng
trên slide và nhấn phím
Backspace

Vào View -> Format
Background…

Vào Design -> Format

Background…

Vào Format -> Background…

Quick Access Toolbar

Quick Toolbar Access

Access Toolbar Quick

Chèn hình ảnh vào Slide

Chụp ảnh các chương trình
đang chạy để chèn vào Slide

Chèn âm thanh vào Slide

Vào Home -> Format
Background…

Trong Powerpoint 2010, nút lệnh
Loại bỏ hình nền Slide được
Loại bỏ nền của ảnh được chọn
Loại bỏ màu nền Slide được chọn Tất cả đáp án đều sai
Remove Background cho phép
chọn
Trong Powerpoint 2010, ở chế
độ trình chiếu, có thể chuyển con
Giữ phím CTRL và nút
Giữ phím ALT và nút

169
Giữ phím CTRL và nút chuột trái
Giữ phím ALT và nút chuột phải
trỏ chuột sang dạng Laser bằng
chuột phải
chuột trái
cách
168


Trong Powerpoint 2010, để
Vào File -> Save as -> Create a Vào File -> Save & Send -> Vào File -> Save & Send -> Save a Vào File -> Save as ->
170 chuyển tập tin trình diễn
B
Video…
Create a Video…
Video…
Save a Video…
Powerpoint sang dạng Video
Trong Powerpoint, để tìm kiếm
Nhấn tổ hợp phím Ctrl
171
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
D
và thay thế ta dùng tổ hợp phím
+H
172


Trong Powerpoint 2010, vào Để quy định khoảng cách giữa
HOME -> LINE SPACING
các dòng

Trong Powerpoint 2010, để cài
173
mật mã cho tập tin hiện thời

174

175
176

177
178
179

Vào File -> Info -> Protect
Presentation -> Encrypt with
Password…

Trong Powerpoint 2010, để
chuyển đoạn văn bản được chọn
Ctrl + F2
sang chữ in hoa, ta dùng tổ hợp
phím
Trong Powerpoint, tổ hợp phím
Ctrl + O
nào sau được dùng để in
Trong Powerpoint, tổ hợp phím

nào sau dùng để tạo thêm 1 trang
Ctrl + O
Slide mới
Trong Powerpoint 2010, để xóa
Vào Home -> Clear All
toàn bộ định dạng đoạn văn bản
Formatting
được chọn
Trong Powerpoint 2010, Chèn
Vào Home -> Insert WordArt…
chữ nghệ thuật WordArt
Trong Powerpoint 2010, sau khi
Kích chuột phải và chọn Split
đã chèn một bảng vào slide,
Cells…
muốn chia ô hiện tại thành 2 ô

2

4

4

4

C

3

4


Vào Home -> Save ->
Protect Presentation ->
A
Encrypt with
Password…

1

4

Để quy định khoảng cách Để quy định khoảng cách giữa các
Tất cả đáp án đều sai
giữa các đoạn
dòng, các đoạn
Vào File -> Save -> Protect
Presentation -> Encrypt
with Password…

Vào Home -> Info -> Protect
Presentation -> Encrypt with
Password…

Ctrl + F3

Shift + F3

Alt + F2

C


3

4

Ctrl + P

Ctrl + N

Ctrl + S

B

2

4

Ctrl + P

Ctrl + N

Ctrl + M

D

4

4

Vào Insert -> Clear All

Formatting

Vào View -> Clear All Formatting

Vào Format -> Clear
All Formatting

A

1

4

Vào Insert -> Insert
WordArt…

Vào Insert -> WordArt…

Vào Slide ->
WordArt…

C

3

4

Vào Table -> Split Cells

Kích chuột trái và chọn Split

Cells…

Vào Home -> Split
Cells

A

1

4

Chọn cột cần xóa, kích
chuột phải và chọn
D
Delete Columns

4

4

1

4

Trong Powerpoint 2010, sau khi
180 đã chèn một bảng vào slide,
muốn xóa cột nào đó

Chọn cột cần xóa, kích chuột
phải và chọn Split Cells


Chọn cột cần xóa, kích
chuột phải và chọn Merge
Cells

Chọn cột cần xóa, kích chuột trái
và chọn Delete Columns

Trong Powerpoint 2010, lần lượt
nhấn phím ALT, phím H, phím 1
181
tương ứng với tổ hợp phím nào
sau đây

CTRL + B

CTRL + I

CTRL + U

CTRL + Z

A


182

183

184


185

186

187

188
189

Trong Powerpoint 2010, lần lượt
nhấn phím ALT, phím N, phím T
Vào Home -> Format
Vào Insert -> Table
Vào Design -> Page Setup
tương ứng với lựa chọn nào sau
đây
Trong Powerpoint 2010, tổ hợp
phím CTRL + H
Vào Home -> Replace
Vào Home -> Reset
Vào Insert -> Picture
tương ứng với lựa chọn nào sau
đây
Trong Powerpoint 2010, để thêm
1 slide giống slide hiện tại ta
ALT + H + E + D
ALT + H + I + D
ALT + H + D + I
dùng tố hợp phím lệnh nào sau

đây
Trong Powerpoint, đánh dấu 1
đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp
Sao chép đoạn văn được
phím CTRL + E, thao tác này
Xóa đoạn văn được chọn
Canh giữa đoạn văn được chọn
chọn
tương ứng với lựa chọn nào sau
đây
Trong Powerpoint, đánh dấu 1
đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp
Xóa định dạng đoạn văn được
Canh phải đoạn văn được
phím CTRL + R, thao tác này
Canh giữa đoạn văn được chọn
chọn
chọn
tương ứng với lựa chọn nào sau
đây
Trong Powerpoint 2010, để
Vào Review, chọn Reading
chuyển sang chế độ đọc ta thực Vào View, chọn Reading Mode
Vào Review, chọn Reading View
Mode
hiện
Trong Powerpoint, để kết thúc
trình diễn Slide ta thực hiện nhấn
ESC
F10

DELATE
phím nào sau đây
Trong Powerpoint, tổ hợp phím
Dán một đoạn văn bản từ
Xóa 1 đoạn văn bản
Sao chép một đoạn văn bản
Ctrl + V thường được sử dụng để
Clipboard

190

Trong Powerpoint, tổ hợp phím
Ctrl + C được sử dụng để

Xóa 1 đoạn văn bản

Dán một đoạn văn bản từ
Clipboard

Sao chép một đoạn văn bản

191

Trong Powerpoint, tổ hợp phím
Shift + F9 được sử dụng để

Chuyển sang chế độ đọc

Tắt chế độ khung lưới khi
soạn thảo


Bật chế độ khung lưới khi soạn
thảo

192

Trong Powerpoint, tổ hợp phím
Shift + Alt + F9 được sử dụng để

Bật thanh thước kẻ

Tắt thanh thước kẻ

Bật hoặc Tắt thanh thước kẻ

Vào View -> Zoom

B

2

4

Vào View -> Slide
Master

A

1


4

ALT + H + E + I

B

2

4

Canh trái đoạn văn
được chọn

C

3

4

Canh trái đoạn văn
được chọn

B

2

4

Vào View, chọn
Reading View


D

4

4

ENTER

A

1

4

Cắt và sao chép một
đoạn văn bản

B

2

4

C

3

4


D

4

4

C

3

4

Cắt và sao chép một
đoạn văn bản
Bật, hoặc Tắt chế độ
khung lưới khi soạn
thảo
Tất cả đáp án đều sai


193

194

195

196

197


198

199

Trong Powerpoint 2010, thao tác
nào sau đây để tạo hiệu ứng
Vào Insert -> Text
Vào Home -> Text Shadow Vào Format -> Text Shadow
Vào View -> Text Shadow
bóng mờ cho đoạn văn bản được
Shadow
chọn
Trong Powerpoint 2010, thao tác
nào sau đây để thay đổi khoảng
Vào Format -> Character
Vào Home -> Character
Vào View -> Character
Vào Insert -> Character Spacing
cách giữa các ký tự của đoạn văn
Spacing
Spacing
Spacing
bản được chọn
Trong Powerpoint 2010, tổ hợp
Vào Home -> Character
Vào Home -> Change
phím SHIFT + F3 tương ứng với Vào Format -> Change Case
Vào Home -> Text Shadow
Spacing
Case

thao tác nào sau đây
Trong Powerpoint 2010, thao tác
nào sau đây cho phép xoay
Vào Home -> Text
Vào Home ->
Vào Format -> Text Direction…
Vào Format -> Orientation…
hướng của đoạn văn bản được
Direction…
Orientation…
chọn
Trong Powerpoint 2010, tổ hợp
phím nào sau đây cho phép tăng
Ctrl + Shift + >
Ctrl + Shift + =
Ctrl + Shift + <
Ctrl + Shift + ]
kích cỡ của đoạn văn bản được
chọn
Trong Powerpoint 2010, thao tác
Vào Home -> Columns ->
Vào Insert -> Columns -> Two
nào sau đây để chia đoạn văn
Vào Home -> Column
Vào Insert -> Columns
Two Columns
Columns
bản được chọn thành 2 cột
Trong Powerpoint 2010, lệnh Quy định thời gian trình diễn cho
Rehearse Timings dùng để

từng Slide

Trong Powerpoint 2010, lệnh
nào sau đây cho phép quy định
200
thời gian và lồng giọng nói cho
từng slide

Rehearse Timings

Ẩn Slide hiện tại

Quy định thời gian chạy hiệu ứng
của đối tượng được chọn

Record Slide Show

Custom Slide Show

A

1

4

B

2

4


D

4

4

B

2

4

A

1

4

B

2

4

A

1

4


Broadcast Slide Show B

2

4

Xóa Slide hiện tại



×