Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM Fe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.42 KB, 4 trang )

Gv: Phan Trung Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt
TRẮC NGHIỆM VỀ SẮT
2/ .Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau :
Fe
2+
/ Fe Cu
2+
/ Cu Fe
3+
/Fe
2+
Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự
A.Fe
3+
,Cu
2+
,

Fe
2+
B Fe
2+
,Cu
2+
,

Fe
3+
C. Cu
2+
,



Fe
3+
,Fe
2+
D.Cu
2+
,

Fe
2+
,

Fe
3+
3/ Ăn mòn điện hoá và ăn mòn hoá học khác nhau
ở điểm
A : Kim loại bò phá huỷ
B : Có sự tạo dòng điện
C : Kim loại có tính khử bò ăn mòn
D : Có sự tạo dòng điện đồng thời kim loại có tính
khử mạnh hơn bò ăn mòn .
4/Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A + HCl  B + D
B + Cl
2
 F
E + NaOH  H + NaNO
3


A + HNO
3
 E + NO + D
B + NaOH  G + NaCl
G + I + D  H
Các chất A, G và H là:
A. Cu, CuOH và Cu(OH)
2

B. Fe, Fe(OH)
2
và Fe(OH)
3

C. Pb, PbCl
2
và Pb(OH)
4

D. Cu, Cu(OH)
2
và CuOH
5/ Cho hỗn hợp gồm Fe , Cu vào dung dòch AgNO
3

lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dòch thu
được có chất tan là :
A : Fe(NO
3
)

2
và Cu(NO
3
)
2
;
B : Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
C : Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3

D : Fe(NO
3
)

3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
và Ag
6/ Cho luồng H
2
đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau
phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử
CuO thành Cu là(%):
A. 60 B. 80 C. 90 D. 75
7/ Chất và ion nào chỉ có thể có tính khử ?
A. Fe; Cl
-
; S; SO
2
B. Fe; S
2-
; Cl
-
C.HCl; S
2-
; SO
2
; Fe
2+
D.S; Fe

2+
; Cl
-
; HCl
8/ Điện phân dung dòch muối sunfat của kim loại
hóa trò II thu đựoc 3,36 l khí (đktc) ở anot và 16,8 g
kim loại ở catot. Xác đònh công thức hóa học của
muối sunfat trên.
A. ZnSO
4
B. FeSO
4
C. NiSO
4
D. CuSO
4
10/ Cho phương trình phản ứng:
FeCu
2
S
2
+ O
2
 ba oxit
Sau khi cân bằng tỷ lệ số mol của FeCu
2
S
2
và O
2

là:
A.4 và 15 B.1 và 7 C.2 và 12 D.4 và 30
11/ Cho sơ đồ biến đổi sau:
X + HCl  B + H
2
(1);
B + dd NaOH  C + D (2)
C + dd KOH  dd E + ... (3);
ddE + HCl ( vừa)  C + … (4)
Kimloạinàotrongsốcác kim loại sau
đây(Fe,Zn,Al,Mg, Cu) thỏa mãn được các biến đổi
A. Al, Zn B. Al C. Mg, Fe D. Al, Cu
14/ Một dung dòch chứa hai cation là Fe
2+
(0,1mol);
Al
3+
(0,2mol) và 2 anion là Cl
-
(x mol); SO
4
2-
(y mol.
Khi cô cạn dung dòch thu được 46,9g muối khan. Trò
số của x và y lần lượt là
A. 0,3 và 0,2 B. 0,2 và 0,3
C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,4
16/ Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O

3
bằng một
lượng dung dòch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít hiđro
(ở đktc) và dung dòch A. Cho NaOH dư vào dung
dòch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không
khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn
thì giá trò của m là:
A. 12g B. 11,2g C. 7,2g D. 16g
17/ Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại R trong
H
2
SO
4
đặc đun nóng nhẹ thu được dung dòch X và
3,36 lít khí SO
2
(ở đktc. Xác đònh kim loại R.
A. Fe B. Ca C. Cu D. Na
18/ Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M
và 69,6 gam oxit M
x
O
y
của kim loại đó trong 2 lít
dung dòch HCl, thu được dung dòch A và 4,48 lít khí
H
2
(đktc. Nếu cũng hòa tan hỗn hợp X đó trong 2 lít
dung dòch HNO
3

thì thu được dung dòch B và 6,72 lít
khí NO (đktc. Công thức M
x
O
y
:
A. CaO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO
19/ Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có tỉ lệ
khối lượng là 1:1 . Trong 44,8 gam hỗn hợp X, hiệu
số về số mol của A và B là 0,05 mol. Mặt khác
khối lượng nguyên tử của A lớn hơn B là 8. Kim
loại A và B có thể là:
A. Na và K B. Mg và Ca
C. Fe và Cu D. Kết quả khác
20/ Điện phân một dung dòch muối MCl
n
với điện
cực trơ. Khi catot thu được 16 gam kim loại M thì ở
anot thu được 5,6 lít khí (đktc. Kim loại M là:
A. Ca B. Fe C. Cu D. Al
21/ Có 100 ml dung dòch hỗn hợp 2 axit H
2

SO
4
HCl
có nồng độ tương ứng là 0,8 M và 1,2 M. Thêm vào
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hơm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
Gv: Phan Trung Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt
đó 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Sau phản ứng
xong, lấy ½ lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ
đựng a gam CuO nung nóng. Sau phản ứng xong
hoàn toàn, trong ống còn 14,08 gam chất rắn. Khối
lượng a là:
A. 14,2 g B. 30,4 g C.15,2 g D. 25,2 g
22/ Một dung dòch chứa hai muối clorua của kim
loại M: MCl
2
và MCl
3
có số mol bằng nhau và bằng
0,03 mol. Cho Al vừa đủ để phản ứng hoàn toàn với
dung dòch trên. Kim loại M là:
A. Cu B. Cr C. Fe D. Mn
23/ Khi cho 17,4 gam hợp kim Y gồm sắt, đồng,
nhôm phản ứng hết với H
2
SO
4
loãng dư ta được
dung dòch A; 6,4 gam chất rắn; 9,856 lít khí B ở
27,3
0

C và 1 atm. Phần trăm khối lượng mỗi kim
loại trong hợp kim Y là:
A. Al: 30%; Fe: 50% và Cu: 20%
B. Al: 30o%; Fe: 32% và Cu: 38%
C. Al: 31,03%; Fe: 32,18% và Cu: 36,79%
D. Al: 25%; Fe: 50% và Cu: 25%
24/ Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al ; 0,1 mol Fe vào
dung dòch H
2
SO
4
có nồng độ 2M và đã được lấy dư
10% so với lượng cần thiết (thể tích dung dòch
không thay đổi. Hãy tính nồng độ các chất trong
dung dòch .
A. [Al
2
(SO
4
)
3
] = 0,40M và [FeSO
4
] = 0,45M
B. [Al
2
(SO
4
)
3

] = 0,25M và [FeSO
4
] = 0,40M
C. [Al
2
(SO
4
)
3
] = 0,455M và [FeSO
4
] = 0,455M
D. Kết quả khác.
25/ công thức của Fe
x
O
y
biết 4 gam oxit này phản
ứng hết với 52,14 ml dung dòch HCl 10% (khối
lượng riêng 1,05g/cm
3
)
A. Fe
3
O
4
B. FeO C. Fe
2
O
3

D. Câu B đúng
26/ Ngâm 1 đinh sắt sạch vào 100ml dung dòch
CuSO
4
sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra
khỏi dung dòch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng
đinh sắt tăng thêm 1,6g. Tính C
M
dung dòch CuSO
4

ban đầu?
A. 0,25M B. 2M C. 1M D. 0,5M
27/ oxit kim loại có công thức là M
x
O
y
, trong đó M
chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này
bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hòa
tan hoàn toàn lượng M bằng HNO
3
đặc nóng thu
được muối của M hóa trò 3 và 0,9 mol khí NO
2
.Công thức của kim loại oxit là:
A. Al
2
O
3

B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Cu
2
O
28/ Cho một lượng kim loại M phản ứng hoàn toàn
với dung dòch CuSO
4
sau phản ứng khối lượng chất
rắn thu được gấp 3,555 lần khối lượng M đem dùng.
Nếu dùng 0,02 mol M tác dụng H
2
SO
4
loãng dư thì
thu được 0,672 lít khí ở đktC. Kim loại M là:
A. Al B. Zn C. Ca D. Fe
30/ Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại
Zn, Mg, Fe vào dung dòch HCl dư, thấy thoát ra
0,896 lít H
2
(đktc. Đun khan dung dòch ta thu được
m gam muối khan thì giá trò của m là:
A. 4,29 g B. 3,19 g C.2,87 g D.3,87 g

34/ Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4

bằng dung dịch H
2
SO
4
lỗng dư thu được dung dịch
X. Chi dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.
–Phần thứ nhất đem cơ cạn thu được 67,48 gam muối
khan.
–Phần thứ hai làm mất màu vừa hết 46 ml dung dịch
KMnO
4
0,5M.
m có giá trị là : A.55,12 gam B. 58,42 gam
C. 56,56 gam D. 60,16 gam
36/ Cho m gam hỗn hợp X gồm Al,Fe,Zn (có cùng
số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
dung dịch X và V lít H
2
(đktc). Mặt khác để oxi hóa
m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl
2

(đktc). Biết V’–
V=2,016 lít . Cơ cạn dung dịch X thu được bao nhiêu
gam muối khan?
A. 35,685 gam B. 71,370 gam
C. 85,644 gam D. 57,096 gam
38/ Cho hỗn hợp X gồm Fe và 1 kim loại M hóa trị II
(có tính khử mạnh hơn H
2
) tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
19,8% vừa đủ thu được dung dịch trong đó
nồng độ FeSO
4
là 11,369% và nồng độ của MSO
4

13,463%. M là :
A. Zn B. Ca C. Mg D. Ba
44/ Đốt cháy hồn tồn 2,24g bột sắt trong oxi dư.
Chất rắn thu được cho tác dụng hết với dung dịch
HCl thu được dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung
dịch A, kết tủa thu được đem nung trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi thu được mg chất rắn. Tính
giá trị m?
45/ Đốt cháy hồn tồn 3g FeS
2
trong oxi được ag

SO
2
. Oxi hố ag SO
2
được bg SO
3
. Cho bg SO
3
tác
dụng với dung dịch NaOH dư được cg Na
2
SO
4
. Cho
Na
2
SO
4
tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu
được mg kết tủa. Xác định giá trị m?
46/ Cho hỗn hợp gồm xmol Al và 0,2mol Al
2
O
3
tác
dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch A.
Dẫn khí CO
2

dư vào dung dịch A thu được kết tủa B.
Lọc lấy kết tủa B, nung đến khối lượng khơng đổi thu
được 40,8g chất rắn C. Xác định giá trị của x?
49/ Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,2mol Fe và
0,1mol Fe
2
O
3
bằng dung dịch HCl dư được dung dịch
A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được
kết tủa, mang nung trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi được mg chất rắn. Xác định giá trị của m.
50/ Cho 13,6g hỗn hợp gồm Fe và Fe
2
O
3
tác dụng hết
với dung dịch HCl thu được 2,24lit khí H
2
(đkc).
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hơm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
Gv: Phan Trung Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt
Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch KOH
dư, lọc kết tủa rồi nung trong không khí đến khối
lượng không đổi được ag chất rắn. Xác định giá trị
của a?
51/ Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa 5,64g
hỗn hợp Fe, FeO, Fe
3
O

4
, Fe
2
O
3
đun nóng. Khí đi ra
sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2

thấy tạo ra 8g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là bao
nhiêu?
52/Để tác dụng hết với 4,64g hỗn hợp gồm FeO,
Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần dùng vừa đủ 160ml dung dịch HCl
1M. Dung dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng
với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa rồi nung trong
không khí đến khối lượng không đổi được ag chất
rắn. Xác định giá trị của a.
53/ Để tác dụng hết với 4,64g hỗn hợp FeO, Fe
3
O
4
,

Fe
2
O
3
cần dùng vừa đủ 160ml dung dịch HCl 1M.
Nếu khử hoàn toàn 4,64g hỗn hợp trên bằng CO ở
nhiệt độ cao thì lượng sắt thu được là bao nhiêu?
54/ Hỗn hợp X gồm sắt và một kim loại M có hóa trị
II không đổi. Hòa tan hết 13,4g X vào dung dịch
H
2
SO
4
loãng, thu được 4,928 lít khí (đktc). Mặt khác
khi cho 13,4g X tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng thì thu được dung dịch và chỉ cho 6,048 lít khí
SO
2
bay ra ở đktc. Xác định M và khối lượng từng
kim loại trong X.
55/ Hỗn hợp A gồm sắt và một kim loại M (hóa trị
không đổi).
1.Hòa tan m gam A trong dung dịch HCl dư thì thu
được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch chứa 4,575 g
muối khan. Tính m.
2.Cũng hòa tan m gam A đó vào dung dịch hỗn hợp 2

axit HNO
3
và H
2
SO
4
ở nhiệt độ thích hợp thì thu
được 1,8816 lít hỗn hợp 2 khí (đktc) có tỷ khối hơi so
với H
2
bằng 25,25. Xác định M.
57/ Hòa tan 2,16g hỗn hợp gồm: Na, Al và Fe vào
nước dư, thu được 0,448 lít khí (đktc) và còn lại một
lượng chất rắn. Cho lượng chất rắn này tác dụng hết
với 60 ml dung dịch CuSO
4
1M thu được 3,2g Cu và
dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với một
lượng vừa đủ dung dịch NH
3
. Lấy kết tủa thu được
nung trong không khí đến khối lượng không đổi được
chất rắn B.
a/Xác định khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp
đầu.
b/Tính khối lượng rắn B.
59/ Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm
CuO, Fe

2
O
3
và SO
2
thì 1 phân tử CuFeS
2
sẽ:
A. nhận 13 e. B. nhận 12 e.
C. nhường 13 e. D. nhường 12 e.
60/ Muối Fe
2+
làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở môi
trường axit cho ra ion Fe
3+
còn ion Fe
3+
tác dụng với
I

cho ra I
2
và Fe
2+
. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe
3+
, I
2

,
MnO
4

theo thứ tự độ mạnh tăng dần :
A. Fe
3+
<I
2
<MnO
4

B. I
2
<Fe
3+
<MnO
4

C. I
2
<MnO
4

<Fe
3+
D. MnO
4

<Fe

3+
<I
2
61/ Cho biết các phản ứng xảy ra sau :
2FeBr
2
+Br
2

2FeBr
3
2NaBr+Cl
2

2NaCl+Br
2
Phát biểu đúng là :
A. Tính khử của Cl
-
mạnh hơn của Br

B. Tíng oxi hoá của Br
2
mạnh hơn của Cl
2
C. Tính khử của Br

mạnh hơn của Fe
2+
D. Tính oxi hóa của Cl

2
mạnh hơn của Fe
3+
62/ Hòa tan hết 2,32 gam hỗn hợp X gồm FeO,
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong đó tỉ lệ khối lượng FeO và Fe
2
O
3

2 3
FeO
Fe O
m
9
m 20
=
trong 200 ml dung dịch 1M thu được
dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa bao
nhiêu gam Fe?
A. 3,36 g B. 3,92 g C.4,48 g D. 5,04 g
63/ Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2

O
3
,
Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư thu
được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối
đa 12,88 gam Fe. Số mol HNO
3
có trong dung dịch
đầu là
A.1,04 mol B.0,64 mol C.0,94 mol D.0,88 mol
64/ Cho 11,34 gam bột Al vào 300 ml dung dịch hỗn
hợp gồm FeCl
3
1,2 Mvà CuCl
2
x M sau khi phản ứng
phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam
hỗn hợp 2 kim loại. x có giá trị là :
A. 0,4 B. 0,5 C. 0,8 D. 1,0
66/ Cho 6,72 gam bột Fe tác dụng với 384 ml dung
dịch AgNO
3
1M sau khi phản ứng kết thúc thu được

dung dịch A và m gam chất rắn. Dung dịch A tác
dụng được với tối đa bao nhiêu gam bột Cu?
A. 4,608 g B.7,680 g C.9,600 g D.6,144 g
68/ Cho 2 phương trình ion rút gọn :
a)M
2+
+X

M+X
2+
b)M+2X
3+

M
2+
+2X
2+
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tính khử : X>X
2+
>M
B. Tính khử : X
2+
>M>X
C.Tính oxi hóa : M
2+
>X
3+
>X
2+

D. Tính oxi hóa : X
3+
>M
2+
>X
2+
69/ Cho m gam bột Fe tác dụng với 175 gam dung
dịch AgNO
3
34% sau phản ứng thu được dung dịch X
chỉ chứa 2 muối sắt và 4,5 m gam chất rắn. Xác định
nồng độ % của Fe(NO
3
)
2
trong dung dịch X?
A.9,81% B.12,36% C.10,84% D. 15,6%
73/ Để hòa tan hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam
CuO cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp
HCl 1,2 M và NaNO
3
0,12M (sản phẩm khử duy
nhất là NO)?
A. 833ml B. 866ml C.633ml D. 766ml
74/ Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe
2
O
3
tan vừa hết
trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch

X chỉ gồm 2 muối. Cô cạn dung dịch X thu được
57,5 gam muối khan. Nồng độ % CuCl
2
trong
dung dịch X là :
A.9,48% B.10,26% C.8,42% D. 11,2%
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
Gv: Phan Trung Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt
75/Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gốm Mg,FeCl
3
vào nước chỉ thu được dung dịch Y gồm 3 muối
và không còn chất rắn. Nếu hòa tan m gam X
bằng 2,688 lít H
2
(đktc). Dung dịch Y có thể hòa
tan vừa hết 1,12 gam bột Fe. m có giá trị là :
A. 46,82 g B.56,42 g C.41,88 g D.52,22 g
76/Cho m gam hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO với tỉ lệ số
mol
2 3
Fe O CuO
n : n 1: 2=
bằng dung dịch HCl vừa đủ
thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng
m gam bột Fe sau khi phản ứng kết thúc thu được
dung dịch B và 31,36 gam chất rắn. m có giá trị

là :
A. 39,2 g B.51,2 g C.48,0 g D.35,84 g

79/Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào
dung dịch AgNO
3
dư thu được x gam chất rắn.
Cho NH
3

dư vào dung dịch sau phản ứng , lọc kết
tủa nhiệt phân không có không khí được 9,1 gam
chất rắn Y. x có giá trị :
A. 48,6 g B. 10,8 g C.32,4 g D. 28 g
80/ Hòa tan 11,6g hỗn hợp A gồm Fe, FeO,
Fe
2
O
3
trong dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được
hỗn hợp khí B gồm NO, N
2
O có tỉ khối so với H
2

bằng 19. Mặt khác, nếu nung A trong dòng khí
CO dư thì sau khi pứ hoàn toàn thu được 5,92g
Fe. Tính thể tích khí B (ở đktc).



Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×