Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Đề THI lâm SÀNG SINH VIÊN y5 tổ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 15 trang )

ĐỀ THI LÂM SÀNG SINH
VIÊN Y5
NGÀY 18/ 10/2019
TỔ 8




Chọn đáp án chính xác nhất


Câu 1: Chẩn đoán viêm thận lupus
A. Tăng ure, creatinin máu
B. Protein niệu > 0,5 g/24, có thể kèm theo trụ niệu

C. Siêu âm thận có mất ranh giới tủy vỏ
D. Protein niệu > 3,5 g/ 24h và phù


Câu 2. Thuốc điều trị đầu tay cho bệnh
nhân sốc phản vệ
A. Adrenalin
B. Thuốc kháng histamin H1
C. Thuốc Corticoid
D. Salbutamin khí dung


Câu 3 Bệnh huyết thanh thuộc dị ứng typ
A. I
B. II
C. III


D. IV


Câu 4. Chẩn đoán xớ cứng bì toàn thể théo
EULAR 2013, tiêu chuẩn sẹo lõm đầu chi là
A. 1 điểm
B. 2 điểm
C. 3 điểm
D. Không tính điểm




Bnh lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương

Câu 5. Chẩn đoán tổn thương
A. Ban hình cánh bướm
B. Sẩn phù
C. Hồng ban đa dạng
D. Ban lupus kinh


Câu 6. Tổn thương da
A. Hồng ban nhiễm sắc
B. Sẩn phù
C. Hồng ban đa dạng
D. Ban lupus kinh


Bệnh nhân 10 tuổi, tiền sử nhiều

đợt ban đỏ, sau ăn tôm 3h ban đỏ
tăng lên,ngứa, chảy dịch tiết
Câu 7. Chẩn đoán
A. Viêm da dị ứng tiếp xúc
B. Mày đay
C. Phù mạch
D. Viêm da atopy




Bệnh nhân nữ 10 tuổi, cách 3
ngày xuất hiện sốt, dau dùng
paracetamol 10 h xuất hiện tổn
thương

Câu 8. Chẩn đoán
A. Mày đay cấp
B. Hội chứng AGEP
C. Viêm da dị ứng tiếp xúc
D. Thủy đậu


CÂU 9. TỔ 8 STT 1-15 BNH DƯƠNG VĂN TUYẾN
STT 16- 29 BNH TRẦN THỊ THANH HUYỀN



Dương VănTuyến GS9


Trần Thị Thanh Huyền
gs 1

1.

Chẩn đoán của bệnh nhân là gì?

A.

A. SJS

B.

B. SJS/TEN

C.

C. TEN

A. Ban xuất huyết

D.

D. Hồng ban đa dạng thể nặng

B. Ban xung huyết

Ban đỏ hiện tại trên da của
bệnh nhân ?


C. Ban mày đay
D. Hồng ban đa dạng


TUYẾN
STT 16- 29 BNH TRẦN THỊ THANH
HUYỀN




Dương VănTuyến GS9
BN

nhập

viện



M

Điểm SLEDAI của bệnh nhân
115

ck/phút. xét nghiệm máu có
ure 19,8 mmol/l, creatinine 412
umol/l; glucose 19,5 mmol/; khí
máu có pH 7,45, HCO3- 18,6
mmol/l,

ng/ml.

procalcitonin
Điểm

scorten

bệnh nhân: …….?.....

4,4
của

……….?...........................


Câu 8. Dung tích sống chậm
A. 67%
B. 70%
C. 45%
D. 64%


Câu 7. Bệnh nhân có rối loạn thông
khí
A. RLTK tắc nghẽn
B. RLTK hạn chế
C. PLTK hỗn hợp





×