Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HOA 10 NC HOC KI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.1 KB, 3 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC LỚP 10 - NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ?
A. KBr + Cl
2
B. H
2
O + F
2
C. KBr + I
2
D. NaI + Br
2
Câu 2: Có thể dùng phản ứng nào để điều chế Br
2
:
A. KMnO
4
+ HBr → B. HBr + MnO
2

o
t
→
C. Cl
2


+ KBr → D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Phản ứng nào sau đây sai:
A. 2KI + O
3
+ H
2
O → I
2
+ 2KOH + O
2
B. 2KI + ½ O
2
+ 2H
2
SO
4
→ I
2
+ 2KHSO
4
+ H
2
O
C. 2KI + ½ O
2
+ H
2
O → I
2
+ 2KOH

D. O
3
+ H
2
O → O
2
+ H
2
O
2
Câu 4: Cần lấy chất nào sau đây để khi nhiệt phân hoàn toàn cùng một số mol như nhau sẽ thu được số mol oxi nhiều
nhất: BaO, KMnO
4
, KClO
3
, NaNO
3
A. KClO
3
B. BaO C. NaNO
3
D. KMnO
4
Câu 5: Hoà tan 28,4g một hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA bằng
dung dịch HCl dư đã thu được 6,72 lit khí (đktc) và một dung dịch X. Khối lượng 2 muối của dung dịch X, và hai kim
loại lần lượt là :
A. 37,1g, Be, Mg. B. 17,3g,Sr,Ba. C. 31,7g, Mg, Ca. D. 13,7g, Ca, Sr.
Câu 6: Có hỗn hợp khí O
2
và O

3
. Sau một thời gian, O
3
bị phân huỷ hết, ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng
thêm 4%. Thành phần % về thể tích hỗn hợp khí ban đầu là:
A. 95%, 5% B. 96%, 4% C. 92%, 8% D. Kết quả khác
Câu 7: Để trung hoà 2lit dung dịch H
2
SO
4
3M người ta phải dùng V ml dung dịch NaOH 5M. V là:
A. 2400ml B. 600ml C. 900ml D. 1200ml
Câu 8: Chọn câu đúng: Các nguyên tử Clo, Flo, Brôm, iốt, oxi, lưu huỳnh đều có:
A. Lớp ngoài cùng có phân lớp d còn trống, bán kính nguyên tử bằng nhau.
B. Cấu hình electron nguyên tử giống nhau
C. Electron ngoài cùng phân bố trên phân lớp s,p
D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng hoàn toàn giống nhau
Câu 9: Chất nào sau đây có liên kết cọng hóa trị không cực?
A. Al
2
S
3
B. S
8
C. SO
2
D. H
2
S
Câu 10: Cho các dung dịch sau KCl, NaHCO

3
,H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
S. Chỉ dùng quì tím nhận biết được mấy chất .
A. 2. B. 5 C. 3 D. 4
Câu 11: Để thu được 300g dung dịch H
2
SO
4
30% cần trộn lượng dung dịch H
2
SO
4
50% với lượng dung dịch H
2
SO
4
20%là:
A. 120g, 180g B. 100g, 200g C. 50g, 250g D. 150g, 150g
Câu 12: Oxi hóa mg kim loại R thu được 1,25mg oxit. R là kim loại nào ?
A. Cu B. Fe C. Zn D. Mg
Câu 13: Cho chuỗi phản ứng : khí A + O
2


0
t
→
khí B+…, khí B + KMnO
4

2H O
→
Mn
2+
+D + K
+
Khí A + O
2
thiếu
0
t
→
chất rắn E, E + H
2
→ khí A; Hãy xác định A,B,D,E
A. SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
, S B. H

2
S, SO
2
, H
2
SO
4
, S
C. H
2
S, SO
3
, H
2
SO
4
, S D. SO
2
, H
2
S, H
2
SO
4
,S
Câu 14: Trong các chất sau: FeCl
3
, Cl
2
, HCl, HF, H

2
S, Na
2
SO
4
. Chất nào có thể tác dụng với dung dịch KI để tạo thành
I
2
?
A. HF và HCl B. Cl
2
C. Na
2
SO
4
và H
2
S D. FeCl
3
và Cl
2
Câu 15: Khí A không màu có mùi xốc đặc trưng bị oxi hoá khi có xúc tác thành chất B là một chất lỏng dễ bay hơi. Chất
B kết hợp vôi sống tạo thành muối C; Vậy A, B, C tương ứng là:
A. SO
2
, SO
3
, CaSO
3
B. H

2
S, H
2
SO
4
, CaSO
4
C. H
2
S, SO
2
, CaSO
3
D. SO
2
, SO
3
, CaSO
4
Trang 1/3 - Mã đề thi 134
Câu 16: Một hỗn hợp gồm các kim loại dạng bột Fe, Al, Cu có cùng số mol và đều bằng 0,2 mol. Cho hỗn hợp trên tác
dụng với H
2
SO
4
loãng, dư thì thu được V lít khí H
2
. Xác định V(đktc)
A. 11,2lit B. 5,6lit C. 2,24 lít D. 4,48lit
Câu 17: Phản ứng nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình chứa khí clo?

A. 2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
. B. Fe + Cl
2
→ FeCl
2
.
C. 3Fe + 4Cl
2
→ FeCl
2
+2 FeCl
3
D. Tất cả đều sai.
Câu 18: Những phát biểu nào sau đây đúng:
(1). Những phản ứng có sự có mặt của oxi đều là phản ứng oxi hóa khử
(2.) Những phản ứng có sự có mặt của oxi thì oxi đều là chất oxi hóa
(3). Oxi lỏng bị nam châm hút
(4). Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các nguyên tố trừ Au, Pt và các nguyên tố halogen
A. 1,2,4 B. 3 C. 1,2 D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Trong các cặp dưới đây, cặp nào là hai dạng thù hình của một nguyên tố hóa học:
(1) O
2
khí và O
2
lỏng, (2) O
2
khí và O

3
khí, (3) S đơn tà và S tà phương, (4) S rắn và S dẻo
A. (1), (3), (4) B. (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3)
Câu 20: Hỗn hợp khí O
2
và O
3
có tỷ khối đối với H
2
là 18. Khi cho 1 lit hỗn hợp khí đó đi qua miếng bạc kim loại ,khối
lượng miếng bạc sẽ tăng hay giảm
A. tăng 0,178g B. tăng 0,175 C. Giảm 0,35g D. Giảm 0,36g
Câu 21: Cho 20g hổn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1g khí H
2
bay ra . Lượng muối clorua
tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu ?
A. 45,5g B. 60,5g C. 55,5g D. 40,5g
Câu 22: Cho các chất sau: NaCl, FeCl
2
, AlCl
3
, NH
4
Cl, MgCl
2
. Dùng kim loại nào sau đây để nhận biết chúng
A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Cu.
Câu 23: Phản ứng nào được dùng để điều chế khí Cl
2
?

A. HCl (đậm đặc) + Fe
2
O
3
(rắn) B. HCl (đậm đặc) + KClO
3
(rắn)
C. NaCl (rắn) + H
2
SO
4
(đặc, nóng) D. NaCl (rắn) + H
3
PO
4
(đặc, nóng)
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa một trong các hợp chất sau:
A. HCl B. KClO
3
C. NaCl D. KMnO
4
Câu 25: Nguyên tử S liên kết với 2 nguyên tử oxi tạo ra hợp chất SO
2
là do:
A. Cấu hình electron của S ở trạng thái cơ bản liên kết với 2 nguyên tử oxi ở trạng thái cơ bản.
B. Cấu hình electron của S ở trạng thái kích thích liên kết với 2 nguyên tử oxi ở trạng thái kích thích.
C. Cấu hình electron của S ở trạng thái cơ bản liên kết với 2 nguyên tử oxi ở trạng thái kích thích.
D. Cấu hình electron của S ở trạng thái kích thích liên kết với 2 nguyên tử oxi ở trạng thái cơ bản
Câu 26: Hoà tan 64g Cu trong 100ml dung dịch H
2

SO
4
98% (d = 1,8g/ml). Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối
lượng muối CuSO
4
. 5 H
2
O thu đượclà:
A. 250g B. 468g C. 280g D. 225g
Câu 27: Trộn lẫn 150ml dd HCl 10% (D= 1,047g/ml) với 250ml dd HCl 2M. Tính C
M
của dung dịch HCl sau khi trộn:
A. 3,72M B. 2,33M C. 1,66M D. 3,10M
Câu 28: Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 4,4g H
2
S:
A. 22,4lit B. 18lit C. 22lit D. 14,5lit
Câu 29: Cho 25g KMnO
4
(có chứa tạp chất) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được lượng khí clo đủ đẩy được iod ra
khỏi dung dịch chứa 83g KI. Tính độ tinh khiết của kali permanganat đã dùng?
A. 59,25% B. 63,2% C. 80% D. 74%
Câu 30: Nồng độ mol/l của dung dịch H
2
SO
4
25% (D= 1,51g/ml) là:
A. 2,35M B. 3,85M C. 4,73M D. 5,69M
Không được sử dụng bảng HTTH
Cho: K: 39, Mn: 55, Cu: 64, Zn: 65, Fe: 56, Na: 23, Mg: 24, Ba: 137, Ca:40, Br: 80, Cl : 35,5, O: 16, Be: 9,

Sr: 88, Al:27, S: 32, N:14, Ag: 108, C: 12
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/3 - Mã đề thi 134
cauhoi dapan
1 C
2 D
3 C
4 A
5 C
6 C
7 A
8 C
9 B
10 B
11 B
12 A
13 D
14 D
15 D
16 A
17 A
18 A
19 D
20 A
21 C
22 C
23 B
24 A
25 D

26 D
27 B
28 A
29 B
30 B
Trang 3/3 - Mã đề thi 134

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×