Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Boi duong HH 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.28 KB, 2 trang )

Bài 1 : phép tịnh tiến phép đối xứng trục
I/ Phép tịnh tiến :
+ Đ/ n : Cho vectơ
v
r
.
v
T : M M' MM' v =
r
uuuuur r
a
+ Biểu thức tọa độ : Trong mp Oxy cho M( x; y) ,
( )
v a;b
r
. Gọi M(x;y) =
( )
v
T M
r
. Khi đó :
x' x a
y' y b
= +


= +

+ Tính chất : Bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm , biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng
hàng
+ Các ví dụ :


Dạng 1 : Xác định ảnh của 1 hình qua phép tịnh tiến
VD 1 : Trong mp tọa độ Oxy biết đờng thẳng d cắt trục Ox tại điểm A( -4;0) và cắt trục Oy tại
B( 0;5) . Hãy viết PT tham số của đờng thẳng d là ảnh của (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
v 5;1
r
HD : Có VTCP là
( )
AB 4;5
uuur
, Gọi A là ảnh của A qua phép tịnh tiến trên thì A(1;1)
VD 2 : Trong mp tọa độ Oxy cho đờng tròn (C) có PT : x
2
+ y
2
2x + 4y 4 = 0
Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
v 2;5
r
VD 3 : Trong hệ tọa độ Oxy, xác định tọa độ các đỉnh C và D của hình bình hành ABCD biết
đỉnh A(-1; 0) , B( 0; 4) và giao điểm các đờng chéo là I( 1;1)
VD 4 : Trong mp tọa độ Oxy cho
( )
v 2;3=
r
và đờng thẳng d có PT : 3x 5y + 3 = 0 . Viết PT
của đờng thẳng d là ảnh của d qua
v
T

r
Dạng 2 : áp dụng phép tịnh tiến dựng hình
VD 1 : Cho hai đờng thẳng d và d cắt nhau và 2 điểm A và B không thuộc 2 đơng thẳng đó , sao
cho đờng thẳng AB không song song với d và d . Hãy tìm điểm M trên d và điểm M trên d sao
cho tứ giác ABMM là hình bình hành .
HD :
( ) ( )
BA
T d d''
uuur
, d cắt d tại M
VD 2 : Cho 2 đờng tròn không đồng tâm (O; R) và (O; R) và 1 điểm A trên (O ; R) . Xác định
điểm M trên (O :R) và điểm N trên (O ; R) sao cho :
MN OA=
uuuur uuur
Dạng 3 : áp dụng phép tịnh tiến tìm quỹ tích
VD 1 : Cho đoạn thẳng AB và đờng tròn (C) tâm O , bán kính R không cắt đờng thẳng AB . Lấy
điểm M trên (C), rồi dựng hình bình hành ABMM. Tìm quỹ tích điểm M khi M chạy trên O
VD 2 : Trên đờng tròn tâm O, bán kính R, cho 2 điểm cố định A và B và 1 điểm M di động . Gọi
H là trực tâm tam giác AMB, C là trung điểm của AB và D là điểm đối xứng của M qua tâm O
a) Chứng minh AHBD là hình bình hành
b) Gọi I là trung điểm của đoạn MH . Tìm tập hợp các điểm I và tập hợp các điểm H khi M
di động trên đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC
HD : b) Ta có MI = OC ,nên
( )
OC
T M I
uuur
a
VD 3 : Cho 2 điểm A, B cố định trên đờng tròn (O; R) . M là 1 điểm thay đổi trên đờng tròn . Gọi

I là trung điểm đoạn AM và J là điểm sao cho tứ giác AIJB là hình bình hành . Tìm quỹ tích điểm
J khi M thay đổi trên đờng tròn (O)
HD : I nằm trên đờng tròn đờng kính OA , lại có :
( )
AB
T I J
uuur
a
VD 4 : Trên đờng thẳng d cố định lấy 1 điểm B cố định và A là điểm thay đổi
trên d dựng tam giác cân ABM ( MA = MB ) mà đờng tròn ngoại tiếp
tam giác có bán kính R không đổi . Tìm quỹ tích điểm M .
HD : Gọi O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABM , ta có :
OM d
Lấy
BN OM=
uuur uuuur
,
BN
uuur
cố định . Lại có O chạy trên đờng tròn tâm B bán
A B
N
M
O
d
kính R và
( )
BN
T O M
uuur

a
.
Vậy quỹ tích điểm M là đờng tròn ( N, R) , ảnh của đờng tròn (B ; R) qua
BN
T
uuur
( trừ ra các giao
điểm với đờng thẳng d ) và đờng tròn (N ; R) đối xứng với đờng tròn trên qua đờng thẳng d , với
N là điểm đối xứng của N qua d
VD 5 : Cho 2 đờng tròn cố định (O) và (O) cắt nhau tại 2 điểm
, gọi A là giao điểm . Một đờng thẳng (d) di động qua A và gặp
lại 2 đờng tròn trên tại M và N . Trên 2 tia AM và AN lấy 2 điểm
B và C sao cho
1
BA AC MN
2
= =
uuur uuur uuuur
. Tìm tập hợp điểm B và C
HD : Lấy các điểm nh hình vẽ , ta có : OABI là hình bình hành
nên
IB O' A=
uur uuuur
. Vậy
( )
O' A
T I B
uuuuur
a
mà I nằm trên đờng tròn

đờng kính OO . CMinh tơng tự đối với C
II. phép đối xứng trục
+ Đ/ n : SGK
+ Tính chất : Bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm , biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng
hàng
+ Các ví dụ :
VD 1 : Tìm trục đối xứng của các hình sau :
a) Hình gồm 2 đờng tròn không đồng tâm có bán kính bằng nhau ( 2)
b) Hình gồm 2 đờng tròn không đồng tâm có bán kính khác nhau (1)
c) Đoạn thẳng AB ( 2)
d) Đờn thẳng d ( vô số )
VD 2 : Cho trớc đờng thẳng . Gọi d là ảnh của đờng thẳng d qua phép đối xứng trục Đ

. Tìm
vị trí tơng đối giữa d và để :
a) d trùng d
b) d // d
c) d vuông góc với d
Tìm giao điểm của d và d trong trờng hợp này
VD 3 : Trong mp tọa độ Oxy cho đờng tròn (C) có PT : ( x -1)
2
+ ( y 2)
2
= 4
Viết PT đờng tròn (C) là ảnh của (C) qua phép đối xứng trục Ox .
VD 4 : Trong mp tọa độ Oxy cho đờng thẳng d có PT :
x 1 y 2
2 3
+
=

. Hãy viết PT đờng thẳng
d là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy
HD : M(x; y)

d thì M( -x; y)

d : (d) : 3x + 2y + 7 = 0
VD 5 : Cho đơng tròn (O ; R) trên đó có 2 điểm A, B , 1 đờng tròn
(O ; R) tiếp xúc ngoài với (O ; R) tại điểm A . Một điểm M
di động trên (O), tia MA cắt đơng tròn (O) tại điểm thứ 2
A
1
. Qua A
1
kẻ đờng thẳng song song với AB cắt tia MB
tại B
1
. Tìm tập hợp điểm B
1
.
HD : Gọi gđiểm thứ 2 của B
1
A
1
với (O) là A
2
, kẻ tiếp
tuyến chung tại A của (O) và (O) là xAx , ta có :

à



ã
ã
à

1 2 1 1 1
1
B B, A sđA A A Ax xAM B B
2
= = = = = =
Vậy A
2
ABB
1
là hình thang cân , do đó A
2
và B
1
đối xứng nhau qua đờng trung trực của AB , mà
A
2
lại nằm trên (O) ...
VD 6 : Trong mp tọa độ Oxy cho đờng thẳng d có PT : x 5y + 7 = 0 và đờng thẳng d có PT :
5x y 13 = 0 . Tìm phép đối xứng trục biến d thành d
HD : Do d và d không cùng phơng , nên trục đối xứng cần tìm là đờng phân giác của góc tạo bởi
d và d
A
E
M

B
O
I
O
G
N
C
A
B
B
1
O
O
A
1
A
2
x
x
d

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×