Tải bản đầy đủ (.pptx) (45 trang)

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NGẬP KHU VỰC TRUNG TÂM TP.HCM VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC THÍCH ỨNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.52 MB, 45 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA MÔI TRƯỜNG

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NGẬP
KHU VỰC TRUNG TÂM TP.HCM
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO
NĂNG LỰC THÍCH ỨNG

GVHD:

TS. Lê Ngọc Tuấn

SVTH:

Nguyễn Lê Nhật Nam

Khóa học:

2012 – 2016


NỘI DUNG

Đặt vấn đề - mục tiêu nghiên cứu

Nội dung nghiên cứu

Phương pháp nghiên cứu

Kết quả nghiên cứu



Kết luận
2


ĐẶT VẤN ĐỀ - MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

3


ĐẶT VẤN ĐỀ - MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

4


ĐẶT VẤN ĐỀ - MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Đánh giá được tình hình ngập khu vực trung tâm Tp.HCM

Đánh giá được năng lực thích ứng với ngập của cộng đồng dân cư.

Đề xuất được các giải pháp nâng cao năng lực thích ứng với ngập tại địa phương.

5


NỘI DUNG

Đặt vấn đề - mục tiêu nghiên cứu


Nội dung nghiên cứu

Phương pháp nghiên cứu

Kết quả nghiên cứu

Kết luận
6


NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

Hiện trạng ngập TP.HCM giai đoạn 2011 2015
Mức độ ngập

Đánh giá năng lực thích ứng với ngập của
người dân tại TP.HCM

Nguyên nhân
ngập

Vị trí

Đánh giá hiện

Năng lực

Nhu cầu

trạng ngập khu


thích ứng

thích ứng

vực trung tâm

Nguy cơ ngập TP.HCM đến năm 2050

Tp.HCM

Đánh giá tác động

Đề xuất giải pháp nâng cao năng lực thích

của ngập

ứng với ngập tại Tp.HCM
7


NỘI DUNG

Đặt vấn đề - mục tiêu nghiên cứu

Nội dung nghiên cứu

Phương pháp nghiên cứu

Kết quả nghiên cứu


Kết luận
8


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Niên giám thống kê Tp.HCM 2014

Thu thập, tổng

Báo cáo tổng kết 5 năm chương trình giảm ng ập n ước giai đo ạn (2011 –
2015)

hợp tài liệu

Báo cáo phát triển KT – XH của TP.HCM 2015
Các nghiên cứu, báo cáo, bài báo khoa học về các lĩnh v ực có liên quan đ ến đ ề tài nghiên c ứu…

ƯƠ
PH
NG

ÁP
PH

9


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


Khoanh vùng khu

PHƯƠNG PHÁP

vực nghiên cứu

Hỗ
Thể hiện các điểm

trợ

ngập qua các năm
2011 - 2015

đánh
Xác định mức độ tác

giá

động đến các công trình

GIS

văn hóa – xã hội

10


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


Đối tượng điều tra

Cộng đồng dân cư khu vực trung tâm

Các tuyến đường ngập: Quận 1, Quận 5, Quận 6, Quận 11,

Phạm vi điều tra

Số lượng phiếu khảo sát

Phương pháp

Điều tra xã hội học

N
n=
1 + N * e2

Tân Bình, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Phú

204 Phiếu



11

N = 2.077.575 người (năm 2015)
e = 7%



PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

PHƯƠNG PHÁP

XỬ LÝ SỐ LIỆU

Sử dụng phần mềm excel để thực hiện các nội dung:



Đánh giá hiện trạng ngập lụt và mức độ ảnh hưởng của ngập lụt qua các năm
(2011 – 2015)



Thống kê PKS

12


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THÍCH ỨNG CỦA CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ

PHƯƠNG PHÁP

Khía cạnh

Con người


Tài chính

C ơ sở v ật

Tiêu chí

Điểm tiêu

Khả năng thích ứng

chí

Nhận thức

10

Thái độ

10

Kinh nghiệm

10

Thu nhập

10

Sự đa dạng thu nhập


10

Nhu cầu hỗ trợ tài chính từ chính quy ền

10

Đặc điểm nhà ở

10

Sử dụng năng lượng (điện/nước)

10

Khả năng tiếp cận thông tin

10

Cao

Trung bình cao

chất

Trung bình thấp
Chương trình về tuyên truyền/truy ền thông ứng phó với ngập và BVMT

Xã hội

Y tế


Giáo dục

10

10
10

Thấp
13


NỘI DUNG

Đặt vấn đề - mục tiêu nghiên cứu

Nội dung nghiên cứu

Phương pháp nghiên cứu

Kết quả nghiên cứu

Kết luận
14


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Đánh giá năng lực thích ứng của cộng
đồng dân cư với ngập khu vực trung

tâm

Tình hình ngập giai đoạn 2011 -

Công tác chống ngập khu

2015

vực trung tâm

15


Tình hình ngập 2011 - 2015

2011 - 2014

2011

40

2012

26

16


Tình hình ngập 2011 - 2015


2011 - 2014

2013

2014

18

19

16


Tình hình ngập 2011 - 2015

2015
20 điểm tái ngập vùng trung tâm và 13 điểm ngoài danh mục



Trong danh mục
- Lưu vực Nhiêu Lộc Thị Nghè : 5 điểm
- Lưu vực Tàu Hủ – Bến Nghé – Đôi – Tẻ: 6 điểm
- Lưu vực Tân Hóa – Lò Gốm: 9 điểm



Ngoài danh mục
- Lưu vực Nhiêu Lộc Thị Nghè : 9 điểm
- Lưu vực Tàu Hủ – Bến Nghé – Đôi – Tẻ: 1 điểm

- Lưu vực Tân Hóa – Lò Gốm: 3 điểm

17


Nguy cơ ngập trong tương lai
12 cm

17 cm

30 cm

33 cm

Tổng
STT 

18

Quận/Huyện
(ha)

S (ha)

%

S (ha)

%


S (ha)

%

S (ha)

%

1

Quận 1

771,29

1,83

0,23

1,83

0,23

1,83

0,23

1,83

0,23


2

Quận 3

492,54

1,91

0,39

1,91

0,39

1,91

0,39

1,91

0,39

3

Quận 6

714,22

3,66


0,51

3,66

0,51

3,66

0,51

3,68

0,52

4

Quận 10

570,71

0

0,00

0

0,00

0


0,00

0

0,00

5

Quận 11

513,08

0,59

0,11

0,59

0,11

0,59

0,11

0,59

0,11

6


Quận Phú Nhuận

488,88

0,59

0,11

0,59

0,11

0,59

0,11

0,59

0,11

7

Quận Tân Bình

2.243,63

1,57

0,07


1,58

0,07

1,59

0,071

1,59

0,071

8

Quận Bình Thạnh

2.078,54

9,53

0,46

9,9

0,48

11,73

0,56


14,56

0,7

9

Quận Tân Phú

1.600,42

2,51

0,15

2,51

0,15

2,51

0,15

2,51

0,15

10

Quận 5


427,79

0,3

0,15

0,3

0,00

0,3

0,15

0,3

0,15

Nguồn: Phạm Đặng Mạnh Hồng Luân - Lê Vân Anh, 2010


Nguyên nhân ngập

 Địa hình
Nguyên nhân khách quan

Nguyên nhân chủ quan

19



Nguyên nhân ngập
19
/9
/2
01
5

 Địa hình
Nguyên nhân khách quan

>

 Mưa lớn

40mm

 Triều cường

Nguyên nhân chủ quan

Năm

2005

2006

2007

2008


2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

Số trận

9

7

16

7

15

14

3


12

11

16

11

20


Nguyên nhân ngập

Khả năng thoát nước kênh/rạch

Nguyên nhân khách quan

Nguyên nhân chủ quan

21


Nguyên nhân ngập

Khả năng thoát nước kênh/rạch

Nguyên nhân khách quan
Khả năng thoát nước của HTTN


%
5
6
25
%
Nguyên nhân chủ quan

23


Nguyên nhân ngập

Khả năng thoát nước kênh/rạch

Nguyên nhân khách quan
Khả năng thoát nước của HTTN

Vấn đề đô thị hóa

Sau
Trước
Đô thị hóa

Nguyên nhân chủ quan

21

Đô thị hóa



Nguyên nhân ngập

Khả năng thoát nước kênh/rạch

Nguyên nhân khách quan
Khả năng thoát nước của HTTN

Vấn đề đô thị hóa

Tình trạng lún sụt mặt đất

Nguyên nhân chủ quan

21


×