ハハハハハハハ
ハハハハハ
ハハハ
ハハハハハハハハハハハハ
ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ
ハハハハハハハハハハハ
NHÓM ĐỘNG TỪ ĐỒNG NGHĨA BIỂU THỊ HOẠT ĐỘNG NÓI NĂNG
TRONG TIẾNG NHẬT
(ĐỐI CHIẾU VỚI TIẾNG VIỆT)
ハハハハ
ハハハハハハハハハ
ハハハハハ60.22.02.09
ハハハハ2017 ハ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
KHOA SAU ĐẠI HỌC
TRỊNH THỊ NGỌC TRINH
ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ
ハハハハハハハハハハハ
NHÓM ĐỘNG TỪ ĐỒNG NGHĨA BIỂU THỊ HOẠT ĐỘNG NÓI NĂNG
TRONG TIẾNG NHẬT
(ĐỐI CHIẾU VỚI TIẾNG VIỆT)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành
Mã số
ハ Ngôn ngữ Nhật Bản
: 60.22.02.09
Người hướng dẫn : PGS.TS Nguyễn Thị Bích Hà
HÀ NỘI - 2017
ハハハ
Trịnh Thị Ngọc Trinh
2017
ハハ
i
ハハハハハ
5
ii
1
5
Tôi “bị”bố bắt cóc Một lít nước mắt Cô gái
trong nắng
5
ハハ
ハハハ i
ハハ i
ハハハハハ ii
ハハ iii
ハハ 1
1. 1
2. 1
3. 2
4. 2
5. 2
iii
6. 2
ハハ 3
ハ1ハ 3
ハハハハハハ 3
1.1 3
1.1.1 3
1.1.2 4
1.1.2.1 4
1.1.3 7
1.2 8
1.3 9
1.4 10
1.4.1 12
1.4.2 12
1.4.3 13
1.4.4 13
1.4.5 13
1.4.6 13
1.5 14
1.6 15
1.7 15
ハハハ 17
ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ 17
2.1 17
2.1.1 17
2.1.2 17
2.1.3 18
2.2 18
2.2.1 18
2.2.2 19
2.2.3 21
2.3 38
ハ 3 ハ 39
iv
ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ 39
3.1 39
3.1.1 39
3.1.2 40
3.1.3 40
3.1.4 40
3.1 40
3.2 41
3.2.1 41
41
3.3 91%
9% 0 41
3.3 41
42
5
5 21% 3.3 43
3.2.2 43
3.2.3 49
3.3 49
3.3.1 49
3.3.2 50
3.4 52
ハハ 53
ハハハハ 54
ハハ I
ハハ 1 ハハハハハハハ I
ハハ 2ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ IV
ハハ 3ハハハハハハハハハハハハハハハ VII
ハハ 4 ハハハハハハハハハハハハ XIX
ハハ 5 ハハ1 ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ XXXIII
v
ハハハ i
ハハ i
ハハハハハ ii
ハハ iii
ハハ 1
1. 1
2. 1
3. 2
4. 2
5. 2
6. 2
ハハ 3
ハ1ハ 3
ハハハハハハ 3
1.1 3
1.1.1 3
1.1.2 4
1.1.2.1 4
1.1.3 7
1.2 8
1.3 9
1.4 10
1.4.1 12
1.4.2 12
1.4.3 13
1.4.4 13
1.4.5 13
1.4.6 13
vi
1.5 14
1.6 15
1.7 15
ハハハ 17
ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ 17
2.1 17
2.1.1 17
2.1.2 17
2.1.3 18
2.2 18
2.2.1 18
2.2.2 19
2.2.3 21
2.3 38
ハ 3 ハ 39
ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ 39
3.1 39
3.1.1 39
3.1.2 40
3.1.3 40
3.1.4 40
3.1 40
3.2 41
3.2.1 41
41
3.3 91%
9% 0 41
3.3 41
42
5
5 21% 3.3 43
3.2.2 43
3.2.3 49
3.3 49
vii
3.3.1 49
3.3.2 50
3.4 52
ハハ 53
ハハハハ 54
ハハ I
ハハ 1 ハハハハハハハ I
ハハ 2ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ IV
ハハ 3ハハハハハハハハハハハハハハハ VII
ハハ 4 ハハハハハハハハハハハハ XIX
ハハ 5 ハハ1 ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ XXXIII
viii
ハハ
1.ハハハハハ
2013 4
6,762
2.ハハハハ
1982 2 3
1986 2 10 5
2003 2 1
2 3
2015 vol.3 2 1000
9
10
ハハ 1ハハハハハハハハハハハ
1982
1986
2003
2015
1
3.ハハハハハ
4.ハハハハハハハハ
1. 2003
2. An Nhiên dịch (từ nguyên bản tiếng Nhật) 2014 Tôi “bị”bố bắt cóc, NXB
Dân Trí.
3. 2011
4. Mộc Miên dịch (từ nguyên bản tiếng Nhật) 2014 Cô gái trong nắng, NXB
Lao Động.
5. 2005 1
6. Trần Trọng Đức dịch (từ nguyên bản tiếng Nhật) 2011 Một lít nước mắt -
Kito Aya, NXB Văn hóa Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh.
5.ハハハハ
6.ハハハハハ
3
2
1 2 3
1
2
3
ハハ
ハ1ハ
ハハハハハハ
1.1ハハハハ
1.1.1ハハハハハハハ
3
1996
1995
1964
2011
1995
1.1.2ハハハハハハ
1.1.2.1ハハハハハハ
ハハハハ 1ハ
4
2
2
ハハハハ 2
ハハハハ 3
2
2 2
ハハハハ 4
4
5
1.1 1ハハハ 1.2 2
1.3 3ハハハハハハハハハハハ 1.4 4
1.1.2.2ハハハハハハ
8
ハハハハ A
ハハハハ B
ハハハハ C
ハハハハ D
ハハハハ E
ハハハハ G
ハハハハ H
6
ハハハハ I
1.1.2.3ハハハハハハ
1.2
ハハ 1.2ハハハハハハハハハハハハ
1.1.3ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ
2 2
2
2
7
[ 1]
[ 2]
×
[ 3] ×
[ 4] ×
×
2002
p113
1.2ハハハハハハハハハハハハハ
2000
Nguyễn Đức Tồn 2011 2 /
2
8
cố, gắng, cố gắng
yếu, yếu đuối, yếu ớt yếu
•
•
op
1.3ハハハハハハ
4
2
[ 5]
[ 6]
9
[ 7]
―
[ 8]
―
3
[ 9] 2
[ 10]
[ 11]
4 5 4
5
1.4ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ
2015
10
Trương Thị Mai 2016
2
Trương Thị Mai 2016
5
ハハ 1.4ハハハハハハハハハハハハハハハハハハ
{
{
{
{
{
{
{
{
* A
B
X
P
{ (A ) (B ) }
[ 12]
[ 13]ハ
{ (A ) (B ) X }
[ 14]
11
(A ) (B ) }
(A ) (B ) X }
(A ) (B ) X }
(A ) B P }
(A ) (B ) X }
(A ) X }
X }
(A ) X }
[ 15]
{ (A ) (B ) X }
[ 16]
[ 17]
{ (A ) B P }
[ 18]
{ (A ) (B ) X }
[ 19]
{ (A ) X }
[ 20]
{ X }
[ 21]
{ (A ) X }
[ 22]
[ 23]
1.4.1ハハハハハ
1963
•
•
•
∇
言言
1.4.2ハハハハハ
1963
12
1.4.3ハハハハハ
1963
•
•
•
1.4.4ハハハハハハハ
1963
1.4.5ハハハハハハ
1963
1.4.6ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ
1963
1.5
ハハ 1.5ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ
○
○
○
○
○
×
×
×
×
×
○
○
○
○
○
○
○
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
○
×
×
×
×
×
○
○
1.5
‧
‧
13
‧ ‧ ‧ ‧ ‧
1.5ハハハハハハハハハハハハハハハハハハ
Hoàng Văn Hoành (1992)
nói kể hỏi
đáp kêu la mắng khuyên bảo nài
nỉ năn nỉ bàn bạc nói năng lảm nhảm cằn nhằn
bụng bảo dạ cãi chày cãi cối rát cổ bỏng họng cà riềng cà
tỏi câm như hến dây cà ra dây muống nói
nói
nói
nói
2000 nói 6
1. : Đã nói là làm. Hỏi
chẳng nói, gọi chẳng thưa.
2. . Nói giọng Nam Bộ.
3.
Nói tiếng Việt.
4. Người ta nói nhiều lắm về ông ta.
5. . Nói thơ Lục Vân Tiên. Hát nói.
6. . Những con số nói lên một phần sự thật.
Bức tranh nói với người xem nhiều điều.
Hoàng Văn Hoành (1992) nói 2
1. nói (1) Tôi nói, đồng bào có nghe rõ không (Hồ
Chí Minh) (2)Nghe như có ai đang nói.
2. nói . (3)Người ta hỏi, mà nó chẳng
thèm nói. (4)Nói mà nó không chịu nghe. (5)Đã nói thì phải làm.
14
(3) nói trả lời (4) nói khuyên bảo (5) nói hứa
(3) (4) (5) nói trả lời khuyên
bảo
nói
1.6ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ
200
ハハハハハハ
ハハ 1.6ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ
nói, bảo, bày tỏ, phát biểu (ý kiến), có tên là,
được gọi là
nói, nói chuyện, chuyện trò
nói chuyện phiếm, tán gẫu, nói huyên
thuyên
nói, kể lại, thuật lại
trình bày, phát biểu, đề cập
1.6 nói
1.7ハハハハ
15