Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề kiểm tra tin học lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.47 KB, 15 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ THI MÔN TIN HỌC LỚP 12
(CÓ ĐÁP ÁN)
Họ và tên:………………………………….
Lớp
: 12A….
Câu
TL
Câu
TL

KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN TIN HỌC LỚP 12
Môn : Tin học (Thời gian 45’ tính cả phát đề )

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1
20

21

22

23

24


25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39


40

Câu 1: Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kế), ta thực hiện:
A Insert / New Field
B Insert / Rows
C Insert / New Record
Câu 2: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
A Insert – Relationships
B Edit – Relationships
C Tools – Relationships
Câu 3: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng
A Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc B Lọc/hủy bỏ lọc

D Insert / Columns
D File – Relationships

trên thanh công cụ?
C Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

D Lọc dữ liệu theo mẫu

Câu 4: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :

A. Tính toán cho các trường tính toán
C. Lập báo cáo

B. Sửa cấu trúc bảng
D. Xem, nhập và sửa dữ liệu


Câu 5: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :
(1).Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính.
(2).Chọn các tham số liên kết.
(3).Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết.
(4).Mở cửa sổ Relationships.
A 4-3-2-1
B 4-3-1-2
C 2-3-4-1
D 2-4-3-1
Câu 6: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
A Bản ghi chính
B Kiểu dữ liệu
C Trường chính
D Khóa chính
Câu 7: Trong Access, để khai báo số điện thoại 01267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ?
A Curency
B Text
C AutoNumber
D Number
Câu 8: Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A Không thực hiện được
B Edit/Delete Rows
C Edit/Delete Field
D Insert/Rows
Câu 9: Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn:
A FORM
B QUERY
C TABLE
D REPORT
Câu 10: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :


A. File – Print Preview
C. Windows – Print Preview
Câu 11:
A
Câu 12:
A
Câu 13:
A
C
Câu 14:
A

B. Tools – Print Preview
D. View – Print Preview

Để lọc theo mẫu ta thực hiện thao tác :
B
C
D
Trong chế độ Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu B Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu C Sửa đổi dữ liệu D Nhập và sửa dữ liệu
Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
Sửa những dữ liệu chưa phù hợp.
B Thêm bản ghi.
Nhập dữ liệu ban đầu.
D Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng.
Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,...
Memo
B Number

C AutoNumber
D Currency

Câu 15: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

A. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
C. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ

B. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá
D. Thường xuyên sao chép dữ liệu

Câu 16: Để thay đổi cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta thực hiện:
A Nhấn nút
B Chọn Create Form In Design View C Chọn Create Form By Using wizard D Nhấn nút
Câu 17: Đê xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn.
A Phím Delete.
B Tổ hợp phím Ctrl + D.
C Tổ hợp phím Ctrl + Y.
D Tổ hợp phím Ctrl + Delete.
Câu 18: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào:
A Text
B Date/time
C Currency
D Number
Câu 19: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:


A
Câu 20:
A

C
Câu 21:
A
Câu 22:
A
Câu 23:
A

Bấm Enter
B Click vào nút
C Click vào nút
D Click vào nút
Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
không cần thiết phải đặt khóa chính.
B Access không cho phép nhập dữ liệu.
Access không cho phép lưu bảng.
D Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính.
Trong vùng lưới QBE, dòng Criteria dùng để :
Chứa biểu thức toán học; B Chứa hằng số;
C Chứa hàm.
D Chứa điều kiện để truy vấn;
Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện :
File – close
B Tools – Exit
C File – Exit
D View – Exit
Khi tạo khóa chính cho bảng, ta có thể chọn bao nhiêu trường?
2 trường.
B Không cần.
C 1 trường.

D Tùy bảng.

Câu 24 Bảng phân quyền cho phép :

A. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. B. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
C. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. D. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
Câu 25: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu
A Có thể thay đổi bất cứ ở đâu. B Trong chế độ trang dữ liệu
Câu 26: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau:

C Không thể thay đổi được D Trong chế độ thiết kế

A
B
C
D
Câu 27: Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
A Chèn thêm bảng
B Chèn thêm khóa
C Chèn thêm bản ghi
D Chèn thêm trường
Câu 28: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn
A Create table by Design view B Create table with Design view C Create table in Design view D Create table for Design view
Câu 29: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL quan hệ.
A. Bán hàng
B. Quản lý học sinh trong nhà trường
C. Bán vé máy bay
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:


A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
B. Người dùng tự thiết kế
C. Tất cả các trên đều sai D. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo
Câu 31 Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Chọn trường đưa vào báo cáo
B. Gộp nhóm dữ liệu
C. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
Câu 32: Khi tạo một Form bằng thuật sĩ, thì có thể lấy dữ liệu từ
A Một Form và nhiều Query B Một Table hoặc một Form C Nhiều Table và nhiều Query
D Một hoặc nhiều Query
Câu 33: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :
A Data Type
B Field Type
C Description
D Field Properties
Câu 34: Dữ liệu của cơ sở dữ liệu quan hệ được lưu ở:
A Báo cáo.
B Mẫu hỏi.
C Bảng.
D Biểu mẫu.
Câu 35: Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ?
A Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ.
B Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ.
C Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ D In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 36: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :
A Trường.
B Các Form.
C Cơ sở dữ liệu.
D Các bảng biểu.

Câu 37: Hệ quản trị CSDL là:
A Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL B Phần mềm dùng tạo lập CSDL C Phần mềm để thao tác và xử
lý các đối tượng trong CSDL
D Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 38: Bảng điểm có các field MOT_TIET, THI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và điểm thi trên 6.5 thì biểu
thức điều kiện nào sau đây là đúng.
A [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 6.5
B [MOT_TIET] > 8 AND [THY] > 6.5
C [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “6.5”
D MOT_TIET >= 8 AND THI >= 6.5
Câu 39: Trong vùng lưới QBE, dòng Show dùng để :
A. Hiện hoặc ẩn cột;
B. Hiện hoặc ẩn dòng;
C. Hiện các dòng;
D. ẩn các dòng;
Câu 40: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh :
A

B

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

C

THI HKI - TIN HỌC 12

D

2016-2017



Họ và Tên:..........................................................................................Lớp:12.........
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
Ghi chú: Dùng bút chì tô đen vào đáp án đúng nhất.

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


1
Ðáp án 1
1. B

2. C
9. B

16. A

3. B
10. A


17. A
24. C

31. C

18. C
25. D

32. C
39. A

4. D
11. B
19. C
26. D

33. A
40. A

5. B
12. B
20. D
27. D

34. C

6. D
13. D
21. D
28. C


35. C

7. B
14. B
22. C
29. D

36. A

8. A
15. B
23. D
30. B

37. A

38. A


Trường THPT Chơn Thành
Tổ Tin hoc

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1
Môn: Tin Học 12

MÃ ĐỀ: 135
Họ tên:..................................................................... lớp: 12A …
Phiếu đán án


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D


Nội dung đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: “Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với
nhau, chứa thông tin về một ………. nào đó, được lưu trữ trên các ……… để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của
nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.”
A. Tổ chức/Thiết bị nhớ.
B. Công ty/Máy tính
C. Cá nhân /Thiết bị nhớ
D. Tổ chức/Máy tính
Câu 2: Các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử là:
A. Gọn, nhanh chóng
B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL.
Câu 3: Cơ sở dữ liệu là?
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu
khai thác thông tin của nhiều người.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ.
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL


D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 5: Một số chức năng của hệ QTCSDL được hỗ trợ bởi
A. Người lập trình
B. Người quản trị

C. Hệ điều hành
D. Phần cứng
Câu 6: Để tạo lập hồ sơ không cần thực hiện công việc nào trong các công việc sau đây?
A. Xác định phương tiện, phương pháp và cách thức quản lí.
B. Xác định chủ thề cần quản lí.
C. Xác định cấu trúc hồ sơ.
D. Thu thập, tập hợp và xử lí thông tin.
Câu 7: Sau khi thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Trình tự các hồ sơ không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong hồ sơ
tương ứng.
B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.
C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trong tệp vì người ta đã lấy thông tin ra
Câu 8: Ngôn ngữ CSDL được dùng phổ biến nhất là
A. Pascal
B. Visua
C. SQL
D. C++
Câu 9: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?
A. Bán hàng
B. Bán vé máy bay
C. Quản lý học sinh trong nhà trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Ai là người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên
A. Người quản trị CSDL
B. Không có ai
C. Người lập trình ứng dung
D. Người dùng
Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ quản lí ai, quản lí cái gì?” sẽ giúp

chúng ta xác định được…………
A. Cấu trúc hồ sơ
B. Chủ thể quản lí
C. Tổ chức quản lí
D. Người quản lí
Câu 12: Để truy cập và khai thác CSDL:
A. Mọi người dùng đều có quyền như nhau
B. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền khác nhau
C. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền giống nhau
D. Người dùng không có quyền truy cập CSDL.
Câu 13: Ai là người cấp quyền truy cập CSDL
A. Không có ai
B. Người quản trị CSDL
C. Người lập trình ứng dung
D. Người dùng
Câu 14: Ai là người tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cần khai thác thông tin từ CSDL
A. Người quản trị CSDL
B. Người dùng
C. Không có ai
D. Người lập trình ứng dung
Câu 15: Hệ QTCSDL có mấy thành phần chính
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 16: Trong giờ học môn Tin học 12, thầy giáo yêu cầu hai nhóm học sinh xác định cấu trúc hồ sơ cho hồ sơ quản
lí sách giáo khoa (Tất cả các bộ môn) của khối 12. Theo em cấu trúc hồ sơ của hai nhóm sẽ như thế nào?
A. Bắt buộc phải giống nhau do đây cùng là hồ sơ quản lí sách giáo khoa của khối 12
B. Bắt buộc phải khác nhau do đây là hai nhóm làm bài độc lập với nhau.
C. Có thể giống hoặc khác nhau tùy vào cách xác định của từng nhóm

D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ cần lưu trữ những thông tin gì về
chủ thể quản lí?” sẽ giúp chúng ta xác định được……………
A. Người quản lí
B. Cấu trúc hồ sơ
C. Tổ chức quản lí
D. Chủ thể quản lí


Câu 18: Đâu không phải chức năng của hệ QTCSDL
A. Phát hiện truy cập không được phép
B. Điều khiển các truy cập đồng thời
C. Ngăn chặn truy cập không được phép
D. Phát hiện virus
Câu 19: Để lưu trữ và khai thác cơ sở dữ liệu cần có:
A. Cơ sở dữ liệu
B. Hệ quản trị cở sở dữ liệu
C. Thiết bị vật lý và các chương trình ứng dụng
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 20: Để xây dựng CSDL cần trải qua mấy bước
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21: Một trường THPT đã ứng dụng CNTT trong việc quản lí hồ sơ học sinh của trường mình bằng cách xây
dựng một CSDL phù hợp. Nhưng trong quá trình khai thác CSDL đó, giáo viên của trường phát hiện ra rằng: “ Một
giáo viên bất kỳ có thể xem và sửa điểm của tất cả các học sinh ở tất cả các khối lớp.”. Để đảm bảo tính chính xác,
khách quan trong việc đánh giá kết quả học tập của học sinh, nhà trường cần khắc phục sự cố trên. Theo em ai sẽ có
vai trò chính trong việc khắc phục sự cố đó.
A. Người quản trị CSDL.

B. Thầy hiệu trưởng
C. Người lập trình ứng dụng.
D. Giáo viên chủ nhiệm
Câu 22: Đâu là việc phải làm trong bước thiết kế CSDL
A. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
B. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống
C. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí
D. Xác định các dữ liệu cần lưu trữ
Câu 23: Ai là người điều hành hệ QTCSDL
A. Không có ai
B. Người dùng
C. Người quản trị CSDL
D. Người lập trình ứng dung
Câu 24: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là?
A. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu khai thác thông tin
D. Cả b và c đều đúng
Câu 25: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là?
A. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu khai thác thông tin
D. Cả b và c đều đúng
Câu 26: Đâu không phải là chức năng của hệ QTCSDL?
A. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu
B. Cung cấp môi trường khai thác dữ liệu
C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
D. Cung cấp thông tin cho CSDL
Câu 27: Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa qua, cả nước ta có khoảng một triệu thí sinh tham. Để thuận tiện
cho công tác quản lí chung bộ GD – ĐT đã xây dựng CSDL để lưu các thông tin đăng kí dự thi của thí sinh. Theo em

thao tác nào sau đây giúp chúng ta xác định được thí sinh có điểm thi môn Toán cao nhất một cách nhanh
nhất.
A. Không thể xác định được
B. Thực hiện tìm kiếm với điểm số cao nhất là 10
C. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều tăng dần của điểm thi môn Toán
D. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều giảm dần của điểm thi môn Toán
Câu 28: Hệ QTCSDL phải cung cấp cho người dùng một môi trường:


A. khai báo biến
B. khai báo hằng
C. khai báo thông tin.
D. khai báo kiểu dữ liệu
Câu 29: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL là:
A. CSDL là dữ liệu máy tính, hệ QTCSDL là phần mềm máy tính
B. CSDL là phần mềm máy tính, hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 30: Điểm giống nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL là:
A. Đều lưu ở bộ nhớ trong của máy tính
B. Đều lưu ở bộ nhớ ngoài của máy tính
C. Cùng là những phần mềm ứng dụng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 31: Để khai báo cấu trúc dữ liệu hệ QTCSDL cung cấp:
A. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
B. Ngôn ngữ lập trình
C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
D. Ngôn ngữ máy
Câu 32: Đầu năm học 2017 – 2018 bạn Cúc chưa phải là đoàn viên nên trong hồ sơ ở mục Đoàn viên cô giáo ghi là
“Không”. Vừa qua do có thành tích đột xuất nên Cúc đã được Đoàn trường kết nạp vào Đoàn TNCS HCM. Theo em

cô giáo phải thực hiện thao tác nào sau đây để trong hồ sơ của bạn Cúc từ không là đoàn viên trở thành là
đoàn viên.
A. Thêm thông tin vào hồ sơ của bạn Cúc
B. Sửa thông tin trong hồ sơ của bạn Cúc
C. Bỏ hồ sơ cũ của bạn Cúc và làm hồ sơ mới
D. Tất cả đều sai.
Câu 33: Đâu không phải chức năng của hệ QTCSDL
A. Quản lí các mô tả dữ liệu
B. Khôi phục CSDL
C. Quản lí người dùng
D. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu
Câu 34: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc
nào dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
A. Tính và so sánh điểm trung bình của các bạn học sinh nam và điểm trung bình của các bạn học sinh nữ trong lớp.
B. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất.
C. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất.
D. Cả câu A và B đều đúng.
Câu 35: Giao diện cho người dùng mô tả yêu cầu của mình thường là: (chọn phương án chính xác nhất)
A. Biểu mẫu
B. Bảng
C. Bảng chọn
D. Nút lệnh
Câu 36: Với các hệ QTCSDL hiện nay, người dùng có thể tạo lập CSDL thông qua: (chọn phương án chính xác
nhất)
A. Cửa sổ
B. Bảng chọn
C. Giao diện đồ họa
D. Hệ thống lệnh
Câu 37: Khai thác hồ sơ là:
A. Xác định chủ thể, xác định cấu trúc, thu thập và xử lí thông tin

B. Thêm, sửa, xóa hồ sơ
C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và lập báo cáo
D. Tạo lập và cập nhật hồ sơ.
Câu 38: Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL gọi là:
A. Không có ai
B. Người lập trình ứng dung
C. Người dùng
D. Người quản trị CSDL
Câu 39: Các hệ QTCSDL phát triển theo hướng: (chọn phương án chính xác nhất)
A. Đáp ứng với sự phát triển của xã hội
B. Đáp ứng chức năng ngày càng cao của máy tính
C. Đáp ứng lượng thông tin ngày càng nhiều
D. Đáp ứng các đòi hỏi ngày càng cao của người dùng
Câu 40: Ai là người duy trì các hoạt động của hệ thống.
A. Không có ai
B. Người quản trị CSDL
C. Người lập trình ứng dung
D. Người dùng
---------------------------HẾT---------------------------


MÔN: TIN HỌC 12
I. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA:
- Nội dung: Nội dung theo chuẩn kiến thức kĩ năng.
+ Chuyên đề 2: Microsoft Access và việc tạo lập cơ sở dữ liệu (CSDL)
+ Chuyên đề 3: Khai thác cơ sở dữ liệu
- Hình thức: Kiểm tra thực hành. Thời gian làm bài: 45 phút
- Cấu trúc đề:
1. Tạo CSDL gồm 3 bảng (Table). (2.0 điểm)
2. Tạo liên kết giữa các bảng (Relationship). (1.0 điểm)

3. Tạo biểu mẫu (Form) và nhập dữ liệu cho 3 bảng. (4.0 điểm)
4. Thực hiện 2 yêu cầu về thao tác sắp xếp. (1.0 điểm)
5. Thực hiện 4 câu truy vấn (Query). (2.0 điểm)

II. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
CHỦ ĐỀ

CĐ2.
Microsoft
Access và
việc tạo lập
CSDL

NỘI DUNG

ND1. Giới thiệu

về Microsoft
Access

KIẾN THỨC

KĨ NĂNG

* Biết được: Microsoft Access là
phần mềm nằm trong bộ
Microsoft Office của hãng
Microsoft.

Thực hiện được khởi

động Microsoft Access
2003, tạo và lưu một cơ
sở dữ liệu mới.

* Hiểu được: Các chức năng
chính của Access: tạo lập bảng,
thiết lập mối liên kết giữa các
bảng, cập nhật và kết xuất thông
tin.
* Vận dụng(VDT): Tạo được
một CSDL đúng đường dẫn theo
yêu cầu của đề.(Câu 1a)


* Biết được:
- Các khái niệm chính trong
cấu trúc bảng gồm trường
(Field), bản ghi (Record), kiểu
dữ liệu (Data Type)
- Biết được thế nào là khóa
chính trong bảng.
ND2. Cấu trúc
- Biết cách tạo, sửa (thay đổi)
bảng
và lưu cấu trúc bảng.
* Hiểu được:
Hiểu được một số tính chất
thường dùng của trường để áp
dụng vào những trường hợp cần
thiết.

* Vận dụng(VDT):
- Tạo được cấu trúc bảng
- Thực hiện được việc chỉ định
khóa chính đơn giản là một
trường. (Câu 1b)
* Biết được:
- Biết khái niệm liên kết giữa
các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa
của việc tạo liên kết
- Biết chỉ ra các trường cần
tạo liên kết.
- Biết cách tạo liên kết giữa
ND3: Liên kết
các bảng trong Access.
giữa các bảng
* Hiểu được: trong một CSDL có
nhiều bảng thì phải tạo liên kết
giữa các bảng mới tổng hợp được
dữ liệu giữa các bảng.
* Vận dụng(VDC): tạo được liên
kết giữa các bảng và chọn được
các thuộc tính kết nối. (Câu 2a,b)
* Biết được: Biết các lệnh làm
việc với bảng: Cập nhật dữ liệu,
sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn
giản.
ND4: Các thao tác
* Hiểu được:
cơ bản trên bảng * Vận dụng(VDT):
- Thêm dữ liệu vào bảng (Câu 3b)

- Thực hiện được một số thao tác
trong sắp xếp. (Câu 4a,b)

- Thao tác tạo và sửa cấu
trúc bảng
- Biết cách chọn lựa kiểu
dữ liệu cho trường của
Table
- Thực hiện được việc
chỉ định khóa chính đơn
giản là một trường

- Tạo được liên kết
giữa các bảng trong
Access

- Mở bảng ở chế độ trang
dữ liệu.
- Cập nhật dữ liệu: Thêm
bản ghi mới, chỉnh sửa,
xoá bản ghi.
- Biết sắp xếp và lọc dữ
liệu.
- Biết tìm kiếm đơn giản
và in dữ liệu.


ND1. Biểu mẫu

CĐ3. Khai

thác cơ sở
dữ liệu

ND2. Truy vấn dữ
liệu

* Biết được:
- Biết khái niệm của biểu mẫu,
công dụng của biểu mẫu.
- Biết các chế độ làm việc với
biểu mẫu: chế độ biểu mẫu và
chế độ thiết kế.
* Hiểu được: công dụng của biểu
mẫu.
* Vận dụng(VDT): tạo được biểu
mẫu đơn giản. (Câu 3a)
* Biết được:
- Biết khái niệm mẫu hỏi
và công dụng của mẫu hỏi.
* Hiểu được:
* Vận dụng(VDT): tạo được một
số mẫu hỏi đơn giản. (Câu 5a,b)
* Vận dụng(VDC): tạo được một
số mẫu hỏi có sử dụng các phép
toán, biểu thức và hàm gộp nhóm.
(Câu 5c,d)

- Biết các thao tác để tạo
bằng cách dùng thuật sĩ
và chỉnh sửa biểu mẫu đã

tạo ở chế độ thiết kế.

- Biết vận dụng một số
hàm cơ bản và phép toán
thông dụng tạo ra các
biểu thức số học, biểu
thức điều kiện và biểu
thức logic để xây dựng
mẫu hỏi.
- Biết cách tạo mẫu hỏi
mới trong chế độ thiết
kế.

III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức
Vận dụng
Chuyên đề - Nội dung

Biết
TNK
Q

Giới thiệu
Microsoft
Access
CĐ2.
Microsoft
Access
và việc
tạo lập

CSDL

Cấu trúc
bảng
Liên kết
giữa các
bảng
Các thao
tác cơ bản
trên bảng
Biểu mẫu

Số
câu
Điểm
Số
câu

Hiểu

BT

TN
KQ

BT

Vận dụng
thấp
TN

KQ
BT

Điểm
Số
câu

TN
KQ

Tổng

BT

1

1
0.5

0.5

1

Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu


Vận dụng cao

1
1.5

1.5
2

2
1

3

1
3

4
1

4
1


CĐ3.
Khai thác
CSDL

Truy vấn
dữ liệu


Điểm
Số
câu

1

1

2

Điểm

2
1

Tổng số câu

1

8

Tổng số điểm

4

4
8

2
12


2

10

IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN
Trường THPT Phạm Thành Trung
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 12
Tổ Tin học
Thời gian làm bài: 45 phút
………… Đề gồm 2 trang ……………………………………………………………….
Câu 1:
a. Em hãy tạo một CSDL mới, đặt tên là Họtên_Lớp.mdb và lưu vào ổ đĩa E, thư mục
KIEMTRA19_20 (Ví dụ: E:\ KIEMTRA19_20\LeVanAnh_12A1.mdb)
(0.5 điểm)
b. Tạo các bảng dữ liệu trong CSDL Họtên_Lớp.mdb với cấu trúc được mô tả trong bảng sau
và mô tả tính chất cho các trường trong mỗi bảng.
(1.5 điểm)
Tên bảng
HOC_SINH

SACH

PHIEU_MUON

Tên trường
MA_THE
HO_TEN
GIOI_TINH
LOP

MA_SACH
TEN_SACH
NAM_XB
GIA_TIEN
SO_PHIEU
MA_THE
MA_SACH
NGAY_MUON
SO_LUONG

Khóa chính

Câu 2: Thiết lập mối liên kết giữa các bảng
a. Giữa bảng HOC_SINH và bảng PHIEU_MUON
b. Giữa bảng SACH và bảng PHIEU_MUON
Câu 3:

Kiểu dữ liệu
Text
Text
Text
Text
Text
Text
Date/Time
Number
AutoNumber
Text
Text
Date/Time

Number
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)


a. Tạo biểu mẫu để nhập liệu cho bảng HOC_SINH (theo mẫu)

(1.0 điểm)

b. Nhập dữ liệu cho cả ba bảng (dùng cả hai cách: trực tiếp trong trang dữ liệu và dùng biểu
mẫu vừa tạo)
(3.0 điểm)

Câu 4: (1.0 điểm)
a. Sắp xếp họ tên học sinh trong bảng HOC_SINH theo thứ tự tăng dần.
b. Sắp xếp số lượng sách mượn trong bảng PHIEU_MUON theo thứ tự giảm dần.
Câu 5: (2.0 điểm) Thiết kế một số mẫu hỏi để đáp ứng các yêu cầu sau:
a. Liệt kê danh sách gồm: MA_THE, HO_TEN, TEN_SACH, NGAY_MUON
b. Thống kê số lần mượn sách của từng HS (gồm HO_TEN và số lần mượn sách)
c. Liệt kê danh sách gồm: MA_SACH, TEN_SACH, SO_LUONG và cho biết tổng số lượng
sách “Sáng tạo tin học” được mượn.
d. Liệt kê danh sách gồm: MA_THE, HO_TEN, TEN_SACH, SO_LUONG, GIA_TIEN và tính
tiền đền bù nếu không trả sách của các học sinh mượn sách “BT tin học 12”. (Biết tiền đền bù
= số lượng x giá tiền)
- - - - - HẾT - - - - -


V. HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM
Câu


1

Đáp án
a - Tạo đúng tên, đúng đường dẫn
- Tạo không đúng đường dẫn
b - Tạo đúng cấu trúc các bảng và mô tả tính chất (nếu có), mỗi bảng đạt
- Nếu quên mô tả tính chất (nếu có) hoặc không chỉ định khóa chính, trừ
mỗi bảng

Điểm
0.5
0
0.5
0.25

a
b
2
- Nếu đúng, mỗi liên kết đạt
- Nếu tạo liên kết mà không chọn thuộc tính kết nối thì trừ mỗi liên kết

a - Tạo được biểu mẫu giống như mẫu đề cho thì đạt
- Nếu chỉ tạo được biểu mẫu mà không chỉnh sửa giống như mẫu đề cho
thì đạt
b - Nhập đủ và chính xác dữ liệu cả 3 bảng thì mỗi bảng đạt
- Nếu nhập thiếu hoặc sai chính tả thì trừ mỗi bảng (tùy mức độ)

3

4


0.5
0.25
1.0

a

0.5
1.0
0.250.5
0.5

b

0.5


a

0.5

b

0.5

5

Nếu chỉ liệt kê mà không đếm được số lượng sách mượn thì đạt

0.25

0.5

Nếu chỉ liệt kê mà không tính được tổng số lượng thì đạt

0.25
0.5

Nếu chỉ liệt kê mà không tính được tiền đền bù thì đạt

0.25

c

d



×