Chương IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
Tiết 57: LIÊN HỆ GIỬA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG.
Ngày soạn: 19/03/06
A. Mục tiêu:
+ HS hiểu thé nào là một bát đẳng thức.
+ Phát hiện tính chất liên hệ giửa thứ tự của phép cộng.
+ Biết sử dụng tính chất đó để giải các bài tập đơn giản.
B. Phương pháp: ĐVĐ & GQVĐ.
C. Chuẩn bị:
+ Thầy chuẩn bị phiếu học tập.
+ Trò nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
D. Nội dung:
1) Đặt vấn đề: Mối liên hệ giửa thứ tự & phép cộng có những tính chất gì:
2) Triễn khai bài dạy:
Hoạt động 1(10') Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số
GV: Khi so sánh hai số nthực a; b có
thể xảy ra các trường hợp nào?
HS đứng tại chổ trả lời:
xảy ra 1 trong các trường hợp sau:
a = b
hoặc a > b.
hoặc a < b.
HS thực hiện ?1.
GV giới thiệu các kí hiệu a
b
≥
;
ba
≤
1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Khi so sánh hai số thực a; b có thể
xảy ra 1 trong các trường hợp sau:
a = b
hoặc a > b.
hoặc a < b.
Ví dụ:
a) 1,53 < 1,8
b) -2,37 > -2,41
c)
3
2
18
12
−
=
−
d)
20
13
5
3
<
Trong toán học đôi khi người ta còn
sử dụng các từ:
a không nhỏ hơn b: a
b
≥
a không lớn hơn b:
ba
≤
Ví dụ:
11x;0x
22
≥+≥
Hoạt động 2 (10') Bất đẳng thức
+ HS tự nghiên cứu SGK
+ Cho ví dụ về BĐT
2. Bất đẳng thức:
Các hệ thức: a > b hoặc a < b.
a
b
≥
hoặc
ba
≤
Được gọi là các bất
đẳng thức. Trong đó a là vế trái; b là
vế phải
VD: a) 7 + (-3) > 3
VT VP
b) 20 + (-12) < 15
VT VP
Hoạt động 3 (10') Liên hệ giửa thứ tự & phép cộng
HS điền ">"; "<" vào ô vuông.
GV cho HS rút ra nhận xét:
* Khi cộngcùng một số vào cả hai vế
của một bất dẳng thứcta được bất
dẳng thức mới cùng chiều với bất
đảng thức đả cho
+ HS thực hiện ?3; ?4.
1) 2003 + (-35) < 2004 + (-35)
2) - 2004 + (-777) > -2005 + (-777)
3)
522232232
<+⇒+<+⇒<
+ Tính chất: Với ba số a;b;c ta có:
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a
≤
b thì a + c
≤
b + c
Nếu a
≥
b thì a + c
≥
b + c
* Khi cộngcùng một số vào cả hai vế
của một bất dẳng thứcta được bất
dẳng thức mới cùng chiều với bất
đảng thức đả cho.
VD:
1) 2003 + (-35) < 2004 + (-35)
2) - 2004 + (-777) > -2005 + (-777)
3)
522232232
<+⇒+<+⇒<
IV. Củng cố: ( 10') Học sinh làm bài tập 1;2;3 tại lớp
V. Dặn dò: (5') Làm cácb bài tập 6;6;8;9 (SBT)
Hướng dẩn bài 6
a) 0 > -1 => 0 + a => -1 + a => a > a - 1
b) 0 < 2 => 0 + a < 2 + a => a < a + 2 ( a là số bất kì).
Hướng dẩn bài 8:
m > n => m - n > n - n => m - n > 0
m - n > 0 => m - n + n > 0 + n => m > n
- 4 2
5 3
4 -1
-4 + 3 2 + 3
5 + 3 3 + 3
4 + 5 -1 + 5
Nếu a > 1 thì
a + 2 1 + 2
Nếu a <1 thì
a + 2 1 + 2
Nếu a < b thì
a + c b + c
Nếu a < b thì
a - c b - c
- 4 < 2
5 > 3
4 < -1
-4 + 3 < 2 + 3
5 + 3 > 3 + 3
4 + 5 > -1 + 5
Nếu a > 1 thì
a + 2 > 1 + 2
Nếu a <1 thì
a + 2 < 1 + 2
Nếu a < b thì
a + c < b + c
Nếu a < b thì
a - c < b - c