Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Sử dụng các hàm để tính toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.63 KB, 20 trang )


N m h c: 2007-2008ă ọ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH

KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu tác dụng của các nút lệnh sau:
Merge and Center
Currency Style
Percent Style
Increase Decimal
Decrease Decimal
Gộp các ô được chọn thành một ô và canh giữa(trộn ô).
Đònh dạng kiểu số có kí hiệu tiền tệ.
Đònh dạng kiểu số dạng phần trăm.
Đònh dạng kiểu số tăng số chữ số phần lẻ thập phân.
Đònh dạng kiểu số giảm số chữ số phần lẻ thập phân.
Tr l iả ờ
Tác dụng của các nút lệnh:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1 + 2 + 3 = 6
Là …………………………….tính tổng 3 số 1,2,3 cho ra giá trò 6
(1 + 2 + 3) : 3 = 2
Là …………………………….tính trung bình cộng 3 số 1,2,3 cho ra giá trò 2
Công thức
Công thức

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
= A1 + 2 * D1 - SUM(D1:D10)
Là ……………………………. cho ra giá trò.


= SUM(D1:D10)
Là ……………………………. cho ra giá trò.

I. Khái niệm công thức
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM

Tính giá trò của các ……………………..
1/. (4 + 5 ) :3
2/. 3 x 5 - 4
cho ra giá trò là 3
cho ra giá trò là 11
Tính giá trò của các công thức
1/. = (4 + 5 )/3
2/. = 3 * 5 - 4
cho ra giá trò là 3
cho ra giá trò là 11
Hỏi:
1./ Công thức có phải là một biểu thức
hay không?
2./ Kết quả sau khi tính là gì?
Biểu thức
Nêu khái niệm công thức là gì?

I. Khái niệm công thức

Công thức là một biểu thức tính toán và cho ra một giá trò.
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM

Gợi ý


Số: 1,2,3,4,5,6,…

Đòa chỉ ô: A1, B3 ,…

Đòa chỉ khối: A1:C3 ; D1:D10…

Hàm: SUM(D1:D10), AVERAGE(A2:C5), NOW() …

Phép toán: + , - , * , / , ( ) ,…

Cho các công thức:
1/. = (4 + 5 )/3 – 2
2/. = A1 + B2
3/. = SUM(A1:C3)
4/. = A1 + 2 * D1 - SUM(D1:D10)
Thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi:
1. Mỗi công thức đều bắt đầu bằng gì?
2. Liệt kê những thành phần có trong công thức?
3. Các thành phần nối với nhau bằng gì?

×