Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kim loại- Nhóm IA, IIA, IIIA.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.31 KB, 6 trang )

GV: Phan Trung Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt
BÀI TẬP TRĂC NGHIỆM KIM LOẠI NHÓM IA , IIA , IIIA
1/ Cho D E F G Ca(HCO
3
)
2
D, E, F, G lần lượt là:
A. Ca, CaO, Ca(OH)
2
, CaCO
3
B. Ca, CaCl
2
, CaCO
3
, Ca(OH)
2
C. CaCO
3
, CaCl
2
, Ca(OH)
2
, Ca D. CaCl
2
, Ca, CaCO
3
, Ca(OH)
2
2/ Cho Bari vào nước được dung dịch A. Cho lượng dư dung dịch Na
2


CO
3
và dung dịch A rồi dẫn tiếp luồng khí
CO
2
vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau
A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan
B. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rối tan
C. Bari tan, sủi bọt khí hidro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng
D. Bari tan, sủi bọt khí hidro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan
3/ Ðun nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, MgCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
đến khối lượng không đổi, thu được sản
phẩm chất rắn gồm
A. CaCO
3
, BaCO
3
, MgCO
3

B. CaO, BaCO
3
, MgO, MgCO
3
C. Ca, BaO, Mg, MgO D. CaO, BaO, MgO
4/ Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm.Phản
ứng hóa học diễn tả quá trình đó là
A. CaO + CO
2
CaCO
3
B. MgCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Mg(HCO
3
)
2
C. Ca(HCO
3
)
2


CaCO
3
+ CO

2
+ H
2
O
D. Ca(OH)
2
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
5/ Cho sơ đồ phản ứng sau


A. CO
2
, CaC
2
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
. B. CO
2
, CaO, NaHCO

3
, Na
2
CO
3
.
C. CaCO
3
, CO
2
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
. D. CaCO
3
, CO
2
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
.
6/ Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion HCO
3
-

. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa ion Cl
-
hay
SO
4
2_
. Để làm mềm nước cứng có 3 loại ion trên người ta:
A. Đun sôi nước B. Dùng lượng vừa đủ Ca(OH)
2
C. Dùng dung dịch Na
2
CO
3
D. Các câu trên đều đúng.
7/ Nguyên tắc của phương pháp trao đổi ion để làm mềm nước là :
A. Phản ứng tạo kết tủa loại bỏ các ion Mg
2+
, Ca
2+
trong nước.
B. Hấp th ụ các ion Ca
2+
, Mg
2+
trong nước và thế vào đó là H
+
, Na
+

C. Hấp th ụ các ion Ca

2+
, Mg
2+
và tạo kết tủa , sau đó chúng bị giữ lại trong cột trao đổi ion.
D. Tất cả đều sai.
8/ Hỗn hợp Ca và CaC
2
tác dụng với H
2
O dư thu được hỗn hợp khí B (d
B/hydro
= 5) . Để trung hoà dung dịch sau
phản ứng cần 600 ml dung dịch HCl 0,5 M . Tính khối lương hỗn hợp ban đầu.
A. 7,2 g B. 10,8 g C. 3,6 g D. 14,4 g
9/ Hoà tan hết 3,5 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl, thu được 3,136 lít khí (đktc) và
m gam muối clorua. Tính m gam
A. 13,44 gam B. 15,2 gam. C. 12,34 gam D. 9,6 gam
10/ Cho 2,82 gam hỗn hợp Mg, Al, phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít H
2
(đkc). % khối lượng
của Mg và Al lần lượt là
A. 42,55 ; 57,45 B. 25,45 ; 74,55
C. 44,5 ; 55,5 D. Kết quả khác
11/ Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp gồm MgCO
3
và CaCO
3
thu được 0,56 lít khí CO
2
(0

0
C, 2 atm) và 2,2 gam
chất rắn. Hàm lượng CaCO
3
trong hỗn hợp là
X
Y
TZ
t
o
Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho các bình chữa
lửa, Y là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống.
Vậy Y, X, Z, T lần lượt là
GV: Phan Trung Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt
A. 14,2% B. 71,6% C. 28,4% D. 31,9%
12/ Dẫn V lít khí CO
2
(đkc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được 10 gam kết tủa. Tính V
A. 1,12 lít B. 4,48 lít hoặc 2,24 lít
C. 3,36 lít D. 1,12 lít hoặc 3,36 lít
13/ Cho 10 gam Ca vào 190,5 gam nước được dung dịch có nồng độ % là
A. 9,25% B. 5% C. 5,25% D. 9,71%
14/ Hòa tan hoàn toàn 12 gam kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 7,3% (d = 1,25
g/ml)Kim loại đó là
A. Ca B. Be C. Ba D. Mg
15/ Đun nóng 92 gam một loại quặng đolomit người ta thu được 4,928 lít CO
2
(27,3

o
C và 2 atm). Hàm lượng
CaCO
3
.MgCO
3
trong quặng là
A. 40% B. 81% C. 29% D. 72%
16/ Dẫn V lít khí CO
2
(đkc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được 10 gam kết tủa.Tính V
A. 1,12 lít hoặc 4,48 lít B. 4,48 lít hoặc 2,24 lít
C. 3,36 lít hoặc 2,24 lít D. 1,12 lít hoặc 2,24 lít
17/ Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50 ml dung dịch.
Để phản ứng hết dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl
2
0,75M. Nồng độ mol/l của dung dịch muối sunfat và
công thức của muối là
A. 0,03M và CuSO
4
B. 0,03M và MgSO
4
C. 0,06M và MgSO
4
D. 0,09M và ZnSO
4
18/ Hoà tan 54 g kim loại A có hoá trị không đổi vào dung dịch H
2

SO
4
10% vừa đủ thu được 50,4 lít H
2
đkc và
dung dịch B . Xác định tên kim loại A.
A. Mg B. Ca D. Sr D. Zn
19/ Cho 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại liên tiếp trong phân nhóm chính nhóm II tác dụng hoàn toàn với H
2
SO
4

loãng thu được 3,36 lít khí H
2
(đkc). Hỗn hợp 2 kim loại là
A. Mg và Ba B. Ca và Ba C. Mg và Ca D. Ca và Sr.
20/ Cho 8,8 gam CO
2
tác dụng với 160 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Khối lượng muối thu được là
A. 23,64 gam BaCO
3
B. 31,52 gam BaCO
3
và 51,8 gam Ba(HCO
3
)
2
C. 10,36 gam Ba(HCO

3
)
2
D. 23,64 gam BaCO
3
và 10,36 gam Ba(HCO
3
)
2
21/ Muốn hòa tan 9,6 gam hỗn hợp đồng số mol hai oxit kim loại nhóm IIA phải dùng vừa đủ 100 ml dung dịch
HCl 4M. Tên 2 oxit này là
A. CaO, BaO B. BaO, MgO C. CaO, MgO D. CaO, SrO
22/ Cho 10 lít hỗn hợp khí (đkc) gồm N
2
và CO
2
đi qua 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,02M, thu được 1 gam kết tủa.
Thành phần % theo thể tích của CO
2
trong hỗn hợp khí là
A. 1,68 % B. 2,24% hoặc 15,68% C. 1,12% D.

1,68% hoặc 2,24%
23/ Khi nung hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nữa khối

lượng ban đầu. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 28,41% và 71,59% B. 28% và 72%
C. 29,41% và 70,59% D. 26,41% và 73,59%
24/ Cho hỗn hợp X gồm CaCO
3
, MgCO
3
, BaCO
3
có khối lượng 36,8 gam vào cốc chứa dung dịch HCl dư người
ta thu được 8,96 lit khí (đktc). Tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng là gam
A. 27 gam B. 41,2 gam C. 31,7 gam D. 42,8 gam
25/ Cho 166,4 g dung dịch BaCl
2
10 % phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 9,6 g muối sunfat kim loại A . Sau
phản ứng lọc bỏ kết tủa ta thu được 400 ml dung dịch muối clorua kim loại A có nồng độ 0,2 M . Hãy xác định
tên kim loại A.
A. Zn B. Cd C. Sr D. Mg
26/ 44,4 g một hợp chất X tạo bởi 1 kim loại hoá trị II và một phi kim hoá trị I. Hoà tan X vào nước rồi chia
thành 2 phần bằng nhau :
P1 : Tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư cho 57,2 g kết tủa
P2 : Tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
dư cho 20 g kết tủa.
Xác định công thức phân tử của X.
A. MgCl

2
B. CaCl
2
C. ZnCl
2
D. BaCl
2
GV: Phan Trung Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt
27/
Hòa tan 7,8 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư . Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng
thêm 7 g. Tính khối lượng Al và Mg trong hỗn h p đầu là :
A. 5,4 và 2,4 B. 2,7 và 1,2 C. 5,8 và 3,6 D. 1,2 và 2,4
28/ Chia 2,29 g hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn , Mg , Al thành 2 phần bằng nhau :
P1: tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H
2
đkc và m g hỗn hợp muối clorua.
P2: bị oxi hoá hoàn toàn thu được m’ g hỗn hợp 3 oxit.
Xác định m và m’
A. 5,76 và 4,37 B. 4,42 và 2,185 C. 3,355 và 4,15 D. 5,76 và 2,185
29/ Hỗn hợp 2 kim loại A , B ở 2 chu kỳ liên tiếp ở phân nhóm chính nhóm 2 . Lấy 0,88 g X cho tan hoàn toàn
trong dung dịch HCl dư tạo ra 672 ml H
2
đkc . Cô cạn dung dịch thu được m g muối khan .
a. Xác định giá trị m là :
A. 3,01 g B. 1,945 g C. 2,84 g D. Kết quả khác
b. A và B là :
A. Be , Mg B. Mg , Ca C. Be , Ca D. Ca , Sr
30/ Hỗn hợp gồm X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước , tạo ra dung dịch C
và 0,06 mol H
2

. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M cần thiết để trung hoà dung dịch C.
A. 120 ml B. 30 ml C. 1,2 lít D. 0,24 lít
31/ Hoà tan mẫu hợp kim Ba – Na vào nước được dung dịch A và có 13,44 llít H
2
bay ra đkc . Cần dùng bao
nhiêu ml dung dịch HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung dịch A.
A. 120 B. 600 C. 40 D. 750
32/ Một bình chứa 15 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,01M . Sục vào dung dịch đó V lít khí CO
2
đkc ta thu được 19,7 g
kết tủa trắng thì giá trị của V là :
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít hay 1,12 lít D. 4,48 lít hay 2,24 lít
33/ Trong 1 bình kín dung tích 15 lít , chứa đầy dung dịch Ca(OH)
2
0,01M . Sục vào bình một số mol CO
2
có giá
trị biến thiên 0,12 mol ≤ n CO
2
≤ 0,26 mol thì khối lượng m g chất rắn thu được sẽ có giá trị nhỏ nhất và lớn nhất
là :
A. 12 g ≤ m ≤ 15 g B. 4 g ≤ m ≤ 12 g C. 0,12 g ≤ m ≤ 0,24 gD. 4 g ≤ m ≤ 15 g
34/ Cho 4,48 lít CO
2

đkc vào 40 lít dung dịch Ca(OH)
2
ta thu được 12 g kết tủa . Vậy nồng độ M của dung dịch
Ca(OH)
2
là :
A. 0,004 B. 0,002 C. 0,006 D. 0,008
35/ Hoà tan hoàn toàn 4,68 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm II A vào
dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí CO
2
đkc . Xác định kim loại A và B :
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
36/ Dung dịch A có chứa năm ion : Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
và 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol NO
3
-
. Thêm dần dần V lít dung
dịch Na
2
CO
3
1 M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . V có giá trị là :
A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml

37/ Hoà tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp 2 muối XCO
3
và Y
2
(CO
3
)
3
bằng dung dịch HCl . Cô cạn dung dịch A thì thu
được m g muối khan. m có giá trị là :
A. 1,033 g B. 10,33 g C. 9,265 g D. 92,65 g
38/ Hoà tan hoàn toàn 23,8 g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối cacbonat của kim
loại hoá trị II vào dung dịch HCl thấy thoát ra 0,2 mol khí . Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao
nhiêu g muối khan?
A. 26 B. 28 C. 26,8 D. 28,6
39/ Hoà tan 5,94 g hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II vào nước được 100 ml
dung dịch X . Để làm kết tủa hết ion Cl
-
có trong dung dịch X người ta cho dung dịch X tác dụng hết với dung
dịch AgNO
3
thu được 17,22 g kết tủa . Lọc bỏ kết tủa , thu được dd Y . Cô cạn dung dịch Y được m g hỗn hợp
muối khan , m có giá trị là :
A. 6,36 g B. 63,6 g C. 9,12 g D. 91,2 g
40/ Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch có CuCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3

. Lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí
đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được gồm
A. CuO, FeO, Al
2
O
3
B. CuO, Fe
2
O
3
, NaCl
GV: Phan Trung Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt
C. CuO, Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3
, NaCl
41/ Cho từ từ đến dư dung dịch X (1), dung dịch Y (2) vào dung dịch AlCl
3
thấy (1) tạo kết tủa keo trắng; (2) tạo
kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. X và Y lần lượt là
A. NaOH, NH
3
B. NH
3
, NaOH

C. NaOH, AgNO
3
D. AgNO
3
, NaOH
42/ Cho các dung dịch với nồng độ lõang: AlCl
3
, NH
4
Cl, FeCl
2
, MgCl
2
, (NH
4
)
2
SO
4
. Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy
phân biệt chúng
A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)
2
D. Ba(OH)
2
43/ Cho chuỗi biến hóa sau:
(X1) (X2)
Al(OH)
3
(X3) (X4)

(Mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng)
X1,X2,X3,X4 lần lượt là
A. Al
2
(SO
4
)
3
, KAlO
2
, Al
2
O
3
, AlCl
3
B. AlCl
3
, Al(NO
3
)
3
, Al
2
O
3
, Al
C. Al
2
O

3
, NaAlO
2
, AlCl
3
, Al(NO
3
)
3
D. NaAlO
2
, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, AlCl
3

44/ Cho dung dịch chứa a mol AlCl
3
tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Điều kiện để thu được lượng kết
tủa lớn nhất là
A. b = 3a B. b = 2a C. b < 4a D. b > 4a
45/ Cho sơ đồ phản ứng sau

NaAlO
2
Y
Al

X Al(NO
3
)
3
( Mỗi mũi tên là 1 PTPƯ ) Vậy X, Y lần lượt là
A. AlCl
3
, Al(OH)
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
C. Al
2
O
3
, NaHCO
3
D. Al
2
O
3

, Al(OH)
3
46/ Phân biệt các chất rắn Na
2
O, CuO, CuSO
4
, Al
2
O
3
cần dùng 1 thuốc thử là
A. H
2
O B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch H
2
SO
4
đặc D. Dung dịch NaOH
47/ Nhận biết 4 chất rắn Mg, Al, Al
2
O
3
, SiO
2
bằng phương pháp hóa học ta cần thực hiện theo thứ tự sau
1. Dung dịch NaOH dư, khí CO
2
2. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH dư
3. Dung dịch HCl, khí CO

2
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 1, 2, 3
48/ Chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt 4 oxit riêng biệt: Na
2
O, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, MgO
A. Dùng nước, dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch NaOH
B. Dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch Na
2
CO
3
C. Dùng nước, lọc, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch NaOH
D. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch Na
2
CO
3
49/ Phân biệt các chất rắn Na
2
O, CuO, CuSO
4
, Al
2
O

3
cần dùng 1 thuốc thử là
A. H
2
O B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch H
2
SO
4
đặc D. Dung dịch NaOH
50/ Khi đốt cháy hỗn hợp Al và Fe
3
O
4
trong môi trường không có không khí thu được chất rắn X. Biết X tác dụng
được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều thu được khí H
2
(Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Vậy hỗn hợp
X gồm các chất nào sau đây
1. Al 2. Al
2
O
3
3. Fe
3
O
4

4. FeO 5. Fe
2

O
3
6. Fe
A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 6 C. 2, 3, 6 D. 1, 2, 3
GV: Phan Trung Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt
51/ Vai trò của criolit (Na
3
AlF
6
) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al
2
O
3

1. Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp
2. Làm tăng độ dẫn điện
3. Tạo lớp chất điện li rắn che đậy cho nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa
A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2, 3
52/ Cho sơ đồ phản ứng sau
Al X Y Z Al
X, Y, Z lần lượt là
A. Al
2
O
3
, NaAlO
2
, Al(OH)
3
B. Al(OH)

3
, NaAlO
2
, Al
2
O
3
C. NaAlO
2
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
D. NaAlO
2
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
53/ Phèn chua có công thức nào sau đây
A. K
2
SO
4
.12H
2

O B. Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O
C. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)

3
.24H
2
O
54/ Hòa tan 18,2 gam hỗn hợp Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
người ta phải dùng 450 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch thu được
sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất
rắn. Giá trị m là
A. 8 gam B. 12 gam C. 16 gam D. Kết quả khác
55/ Cho a gam hỗn hợp X gồm Al, Al
2
O
3
, Fe tác dụng vừa đủ 110 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng người
ta thu được thể tích khí H
2
đúng bằng thể tích của 1,44 gam oxi (các khí đo cùng điều kiện). Mặt khác cho a gam
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,128 lít khí H
2
(đkc). Giá trị a là
A. 7,96 gam B. 7,69 gam C. 6,97 gam D. 9,76 gam
56/ Cho m gam hỗn hợp Fe, Al tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đkc). Mặt khác cũng m gam hỗn
hợp trên tan hết trong dung dịch H

2
SO
4
loãng thu được 4,48 lít khí (đkc). Tính m
A. 4,15 gam B. 5,5 gam C. 8,3 gam D. 9,65 gam
57/ Nung hoàn toàn 27 gam Al và 69,6 gam Fe
3
O
4
trong bình kín không có không khí. Khối lượng Al sau phản
ứng là bao nhiêu gam
A. 5,4 gam B. 4,05 gam C. 2,16 gam D. 10,8gam
58/ Cho 10 gam một mẫu hợp kim Cu − Al vào dung dịch NaOH dư khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 1,344 lít khí H
2
(đkc). Hàm lượng nhôm trong hợp kim là
A. 5,4% B. 10,8% C. 12,3% D. 15%
59/ Nhúng thanh nhôm nặng 11 gam vào dung dịch CuSO
4
0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh nhôm ra cân nặng
11,276 gam. Thể tích dung dịch CuSO
4
cần dùng là
A. 10 ml B. 12 ml C. 16 ml D. 18 ml
60/ Cho 4,56 gam hỗn hợp X gồm ZnO, Al
2
O
3
, MgO tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng
hỗn hợp muối khan thu được là

A. 12,46 gam B. 11,56 gam C. 14,46 gam D. 15,52 gam
61/ Cho 33,47 gam hỗn hợp Al, Fe
2
O
3
đem thực hiện phản ứng nhiệt nhôm đế khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 4,368 lít khí H
2
(đkc). Khối lượng Al và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp lần lượt là
A. 11,07 gam Al và 22,4 gam Fe
2
O
3
B. 10,8 gam Al và 22,67 gam Fe
2
O
3
C. 16,2 gam Al và 17,27 gam Fe
2
O
3
D. Kết quả khác
62/ Hòa tan hỗn hợp X gồm Al và Al
4
C
3

vào nước thu được 4,68 gam kết tủa. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít hỗn hợp khí (đkc). Khối lượng Al và Al
4
C
3
trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 0,405 gam và 3,96 gam B. 4,05 gam và 2,54 gam
C. 0,504 gam và 4,25 gam D. Kết quả khác
63/ Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (vừa đủ) hỗn hợp X gồm Al và FeO trong điều kiện không có không khí cho
đến khi hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H
2
(đkc).
Khối lượng hỗn hợp X là
A. 21,2 gam B. 27 gam C. 31,8 gam D. 40,2 gam
64/ Đốt nóng 63,63 gam hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4
trong môi trường không có không khí. Thu được hỗn hợp X,
cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 11,088 lít khí (đkc). Khối lượng Al và Fe
3
O
4
trong hỗn
hợp ban đầu là (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×