Cao Quốc Cường 12T1 THPT Lộc Thái.
Thế hệ sau của Trường THPT Lộc Thái hãy làm những gì tơi chưa làm được.
TRẮC NGHIỆM SÓNG CƠ HỌC
Câu 1 : Tại điểm O trên mặt nước yên tónh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung
quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là :
A. 160(cm/s) B. 20(cm/s) C. 40(cm/s) D. 80(cm/s)
Câu 2 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 7 lần trong
18 giây và đo được khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp bằng 3 (m). Vận tốc truyền
sóng trên mặt biển là :
A. 0,5 (m/s) B. 2 (m/s) C. 1 (m/s) D. 1,5 (m/s)
Câu 3 : Kích thích cho điểm A trên mặt nước dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình : u
A
= 0,75 sin (200πt) (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40
(cm/s). Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M cách A một khoảng d
= 12 (cm).
A. x
M
= 0,75 sin (200πt) (cm).
B. x
M
= 1,5 sin (200πt) (cm).
C. x
M
= 0,75 sin (200πt + π) (cm).
D. x
M
= 1,5 sin (200πt + π) (cm).
Câu 4 : Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở
thời điểm t = 0, điểm O đi qua VTCB theo chiều dương. Một điểm cách nguồn một
khoảng bằng
4
1
bước sóng có li độ 5 (cm) ở thời điểm bằng
2
1
chu kì. Biên độ của sóng
là :
A. 5 (cm) B. 5
3
(cm) C. 5
2
(cm) D. 10 (cm)
Câu 5 : Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 30 (cm). Biết M cách A 15 (cm). So
với sóng tại A thì sóng tại M có tính chất nào sau đây :
A. Cùng pha với sóng tại A. B. Ngược pha với sóng tại A.
C. Chậm pha hơn so với sóng tại A một lượng
2
3
π
D. Lệch pha một lượng
2
π
so với sóng tại A.
Câu 6 : Sóng truyền trên dây Ax rất dài với vận tốc 5 (m/s) và có biên độ không đổi.
Phương trình dao động của nguồn A là : u = 2 sin (200πt) (cm). Ở thời điểm t = 1,5(s),
điểm M trên dây cách A một khoảng 25cm đang ở vò trí nào và đang chuyển động theo
chiều nào ?
A. Vò trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương.
B. Vò trí cân bằng và chuyển động ngược chiều dương.
C. Vò trí có li độ 1 (cm) và chuyển động theo chiều dương.
D. Vò trí có li độ x = –1 (cm) và chuyển động theo chiều dương.
Câu 7 : Một người gõ một nhát búa trên đường ray và cách đó 528 (m), một người áp tai
vào đường ray nghe thấy tiếng gõ sớm hơn 1,5 (s) so với tiếng gõ trong không khí. Vận
tốc truyền âm trong không khí là 330(m/s). Vận tốc âm trong đường ray là :
Trang 16
A. 5200
(m/s)
B. 5280
(m/s)
C. 5100
(m/s)
D. 5300
(m/s)
Câu 8 : Một người đứng gần chân núi bắn một phát súng thì sau 7 (s) nghe thấy tiếng
vang từ núi vọng lại. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 (m/s). Khoảng cách
từ chân núi đến người đó là :
A. 1155 (m) B. 2310 (m) C. 577,5 (m) D. 4620 (m)
Câu 9 : Vận tốc âm trong không khí và trong nước là 330 (m/s) và 1450 (m/s). Khi âm
truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của nó tăng lên bao nhiêu lần :
A. 4 lần B. 4,4 lần C. 4,5 lần D. 5 lần
Câu 10 : Hai điểm trên cùng phương truyền sóng âm cách nguồn 2 (m) và 2,25 (m). Tần
số âm là 660 (Hz). Vận tốc âm trong không khí là 330 (m/s). Độ lệch pha của sóng âm tại
2 điểm đó là :
A.
2
π
Β. π
C.
3
π
D. 2π
Câu 11 : Tại điểm A cách nguồn âm N (coi là nguồn điểm) một khoảng 1 (m) có mức
cường độ âm là L
A
= 60 (dB). Biết ngưỡng nghe của âm là I
0
= 10
–10
(W/m
2
). Cường độ âm
tại A là :
A. 10
–4
(W/m
2
)
B. 10
–2
(W/m
2
)
C. 10
–3
(W/m
2
)
D. 10
–5
(W/m
2
)
Câu 12 : Tạo ra 2 điểm A và B trên mặt nước 2 nguồn sóng kết hợp cùng có phương trình
là u = 5 sin (200πt) (mm). Vận tốc của sóng trên mặt nước là 40 (cm/s). Dao động tổng
hợp tại điểm M cách A 15 (cm) và cách B 5 (cm) có phương trình là :
A. x
M
= 10 sin (200πt – π) (mm). B. x
M
= 10 sin (200πt) (mm).
C. x
M
=
25
sin (200πt – π) (cm). D. x
M
=
35
sin (200πt (cm).
Câu 13 : Tạo ra 2 nguồn sóng kết hợp tại 2 điểm A và B cách nhau 8 (cm) trên mặt nước.
Tần số dao động là 80 (Hz). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 (cm/s). Giữa A và B
có số điểm dao động với biên độ cực đại là :
A. 30 điểm B. 32 điểm C. 31 điểm D. 33 điểm
Câu 14 : Tại 2 điểm A và B cách nhau 8 (m) có 2 nguồn âm kết hợp. Tần số âm là 425
(Hz), vận tốc âm trong không khí là 340 (m/s). Giữa A và B có số điểm không nghe được
âm là :
A. 19 điểm B. 20 điểm C. 21 điểm D. 18 điểm
Câu 15 : Trong thí nghiệm về giao thoá sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao
động với tần số 80 (Hz). Tại điểm M trên mặt nước cách A 19 (cm) và cách B 21 (cm),
sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy các cực đại khác.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A.
3
160
(cm/s)
B. 20 (cm/s) C. 32 (cm/s) D. 40 (cm/s)
Câu 16 : Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10 (cm), cùng
dao động với tần số 80 (Hz) và pha ban đầu bằng không. Vận tốc truyền sóng trên mặt
Trang 17
chất lỏng là 40 (cm/s). Điểm gần nhất nằm trên đường trung trực của AB dao động cùng
pha với A và B cách trung điểm O của AB một đoạn là :
A. 5,5 (cm) B. 2,29 (cm) C. 4,58 (cm) D. 1,14 (cm)
Câu 18 : Một sợi dây AB dài 1,6 (m) được căng ngang, đầu B cố đònh, đầu A được kích
thích dao động theo phương thẳng đứng với phương trính : u
A
= 2sin(100π1) (cm). Vận tốc
truyền sóng trên dây là 40 (m/s). Phương trình dao động của điểm M ở cách đầu B một
khoảng 0,6 (m) có phương trình là :
A. x
M
= 4 sin (100πt +
2
π
) (cm).
B. x
M
= 2 sin (100πt +
2
3
π
) (cm).
C. x
M
= 4 sin (100πt +
2
3
π
) (cm).
D. x
M
= 2 sin (100πt +
2
π
) (cm).
Câu 19 : Một sợi dây dài 1,5 (m) được căng ngang. Kích thích cho dây dao động theo
phương thẳng đứng với tần số 40 (Hz). Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 (m/s). Coi 2
đầu dây là 2 nút sóng. Số bụng sóng trên dây là :
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 20 : Chọn câu trả lời sai :
A. Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian.
B. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi
trường vật chất.
C. Phương trình sóng cơ học là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì
là T.
D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kì
là λ.
Câu 21 : Chọn câu trả lời đúng :
Sóng ngang là sóng :
A. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn luôn hướng
theo phương nằm ngang.
B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương
truyền sóng.
C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với
phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 22 : Chọn câu trả lời đúng :
Sóng ngang :
A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và
chất lỏng.
C. Truyền đượng trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D. Không truyền được trong chất rắn.
Chú ý : câu A vẫn chưa phải là câu đúng nhất nếu câu B sửa lại thành “ Truyền được trong
chất rắn và trên mặt chất lỏng ” thì câu B mới là câu đúng nhất.Nhưng ở đây câu B sai bởi lẽ
Sóng ngan khơng truyền trong chất lỏng mà chỉ truyền trên mặt chất lỏng đây là trường hợp
đặc biệt.
Trang 18
Câu 23 : Chọn câu trả lời đúng :
Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường :
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C.Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và
nhiệt độ của môi trường.
D.Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
Câu 24 : Chọn câu trả lời đúng :
Sóng dọc là sóng :
A. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo
phương thẳng đứng.
B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương
truyền sóng.
C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với
phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 25 : Chọn câu trả lời đúng : Sóng dọc :
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không.
D. Không truyền được trong chất rắn.
Câu 26 : Chọn câu trả lời đúng :
Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay
đổi :
A. Vận tốc
B. Tần số
C. Bước sóng D. Năng
lượng.
Câu 27 : Chọn câu trả lời đúng :
Bước sóng là :
A. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao
động cùng pha.
B. Là quãng đường sóng truyền đi được trong 1 chu kì.
C. Là khoảng cách giữa 2 nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. Cả A và B đều đúng.
Cân 28 : Chọn câu trả lời đúng :
Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào :
A. Vận tốc truyền âm.
B. Biên độ âm.
C. Tần số âm.
D. Năng lượng âm.
Câu 29 : Chọn câu trả lời đúng :
Âm sắc của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào :
A. Vận tốc âm.
B. Tần số và biên độ.
C. Bước sóng.
D. Bước sóng và năng lượng âm.
Trang 19
Theo SGK mới phụ thuộc dạng đồ thị âm chọn B là theo sgk cũ
Câu 30 : Chọn câu trả lời đúng :
Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. Vận tốc âm.
B. Tần số và mức cường độ âm.
C. Vận tốc và bước sóng.
D. Bước sóng và năng lượng âm.
Theo SGK mới thì Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ âm
Câu 31 : Chọn câu trả lời đúng :
Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có :
A. Cùng tần số.
B. Cùng biên độ.
C. Độ lệch pha không đổi theo thời
gian.
D. Cả A và C đều đúng.
Nguồn sóng kết hợp là nguồn sóng có : cùng tần số và độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
Câu D sửa thành :kết hợp cả A và C thì đúng .
Câu 32 : Chọn câu trả lời đúng :
Trong hiện tượng giao thoa sóng những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại
giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là :
A. d
2
– d
1
= k
2
λ
B. d
2
– d
1
= kλ
C. d
2
– d
1
= (2k + 1)
2
λ
D. d
2
– d
1
= (2k + 1)
4
λ
với k ∈ Z.
Câu 33 : Chọn câu trả lời đúng :
Trong hiện tượng giao thoa sóng những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu
giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là :
A. d
2
– d
1
= k
2
λ
B. d
2
– d
1
= (2k + 1)
2
λ
C. d
2
– d
1
= kλ
D. d
2
– d
1
= (2k + 1)
4
λ
với k ∈ Z.
Câu 34 : Chọn câu trả lời đúng :
Sóng dừng là :
A. Sóng không lan truyền nữa do bò một vật cản chặn lại.
B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố đònh trong môi trường.
C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên
cùng một phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 35 : Chọn câu trả lời đúng :
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố đònh, bước sóng bằng :
A. Độ dài của dây. B. Một nửa độ dài của dây.
C. Khoảng cách giữa 2 nút sóng hay 2 bụng sóng liên tiếp.
D. Hai lần khoảng cách khoảng cách giữa 2 nút sóng hay 2 bụng sóng liên tiếp.
Câu 36 : Chọn câu trả lời đúng :
Sóng âm là sóng cơ học có tần số trong khoảng :
A. 16 Hz đến 2.10
4
Hz.
B. 16 Hz đến 20 MHz.
C. 16 Hz đến 200 kHz.
D. 16 Hz đến 2 kHz.
Trang 20