Trường THPT Hà Tiên Tài liệu dạy tăng tiết mơn Vật Lý 12
CHƯƠNG II : SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
CHỦ ĐỀ 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ
Câu 1:
Q
trình
truyền
sóng
là:
A.
q
trình
lan
truyền
dao
động. B.
q
trình
truyền
năng
lượng.
C.
q
trình
truyền
phần
tử
vật
chất. D.
Cả
A
và
B
Câu 2:
Chọn
phát
biểu
đúng
?
Sóng
dọc:
A. Chỉ
truyền
được
trong
chất
rắn.
B. Truyền
được
trong
chất
rắn
và
chất
lỏng
và
chất
khí.
C. Truyền
được
trong
chất
rắn,
chất
lỏng,
chất
khí
và
cả
chân
khơng.
D. Khơng
truyền
được
trong
chất
rắn.
Câu 3:
Sóng
dọc
là
sóng:
A. có
phương
dao
động
của
các
phần
tử
vật
chất
trong
mơi
trường
ln
hướng
theo
phương
thẳng
đứng.
B. có
phương
dao
động
của
các
phần
tử
vật
chất
trong
mơi
trường
trùng
với
phương
truyền
sóng.
C. có
phương
dao
động
của
các
phần
tử
vật
chất
trong
mơi
trường
vng
góc
với
phương
truyền
sóng.
D. Cả
A,
B,
C
đều
sai.
Câu 4:
Điều
nào
sau
đây
đúng
khi
nói
về
bước
sóng.
A. Bước
sóng
là
qng
đường
mà
sóng
trưyền
được
trong
một
chu
kì.
B. Bước
sóng
là
khoảng
cách
giữa
hai
điểm
dao
dộng
cùng
pha
nhau
trên
phương
truyền
sóng.
C. Bước
sóng
là
khoảng
cách
giữa
hai
điểm
gần
nhau
nhất
trên
phương
truyền
sóng
và
dao
động cùng
pha.
D. Cả
A
và
C.
Câu 5:
Để
phân
loại
sóng
và
sóng
dọc
người
ta
dựa
vào:
A.Vận
tốc
truyền
sóng
và
bước
sóng. B.
Phương
truyền
sóng
và
tần
số
sóng.
C.Phương
dao
động
và
phương
truyền
sóng. D.Phương
dao
động
và
vận
tốc
truyền
sóng.
Câu 6: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động.
C. Môi trường truyền sóng D. Bước sóng.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng:
A. Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác
B. Tần số sóng được xác định bởi nguồn phát sóng
C. Tần số sóng là tích số của bước sóng và chu kì dao động của sóng
D. Tần số sóng trong mọi mơi trường đều khơng phụ thuộc vào chu kì dao động của sóng
Câu 8: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2
lần thì bước sóng
A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Không đổi D. Giảm 2 lần.
Câu 9: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là.
A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s.
Câu 10:
Một
người
quan
sát
sóng
trên
mặt
hồ
thấy
khoảng
cách
giữa
hai
ngọn
sóng
liên
tiếp
bằng
2m
và có
6
ngọn
sóng
qua
trước
mặt
trọng
8s.
Vận
tốc
truyền
sóng
trên
mặt
nước
là:
A.
3,2m/s B.
1,25m/s C.
2,5m/s D.
3m/s
Câu 11: Tại điểm O trên mặt nước n tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hồ theo phương thẳng đứng
với chu kì T = 0,5 s. từ điểm O có những gợn sóng tròn truyền ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn
sóng kế tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là;
A. v = 180cm/s B. v = 40 cm/s C. v= 160 cm/s D. v = 80 cm/s
Câu 12: Một nguồn sóng cơ dao động điều hồ tần số 100Hz, khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm.
Tốc độ truyền sóng là
A. 100cm/s B. 1,5cm/s C. 1,5m/s D. 150m/s
Câu 13: Một sóng được biểu diễn bởi phương trình: u =
−
)
202
(2cos8
xt
π
(cm), với khoảng cách có đơn vị
là cm, thời gian có đơn vị là giây (s). Kết luận nào sau đây là khơng đúng?
Trang 1
Trường THPT Hà Tiên Tài liệu dạy tăng tiết mơn Vật Lý 12
A. Biên độ là 8cm. B. Tần số là 0,5Hz.
C. Bước sóng là 20cm/s. D. Vận tốc truyền sóng là
π
10
cm/s.
Câu 14:
Phương
trình
dao
động
của
nguồn
A
là
u
=
A
cos(100
π
t
)cm
, vận
tốc
lan
truyền dao
động
là
10m/s.
Tại
điểm
M
cách
A
0,3m
sẽ
dao
động
theo
phương
trình
A.
u
=
A
cos(100
π
t
-
2
π
)cm
B .
u
=
A
cos(100
π
t
- 3
π
)cm
C .
u
=
A
cos(100
π
t )cm
D .
u
=
A
cos(100
π
t
+
2
3
π
)cm
Câu 15: Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương
trình u = 3,6cos(
)t
π
cm, vận tốc sóng bằng 1 m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây
cách O một đoạn 2m là
A. u
M
= 3,6cos(
t
π
)cm B. u
M
= 3,6cos(
2t
−π
)cm
C. u
M
= 3,6cos
2t(
−π
)cm D. u
M
= 3,6cos(
π+π
2t
)cm
Câu 16:
Một
sóng
cơ
học
lan
truyền
trong
một
mơi
trường
vật
chất
tại
một
điểm
cách
nguồn
x
(m)
có
phương
trình
sóng
−=
xtu
3
2
3
cos4
ππ
cm
.
Vận
tốc
truyền
sóng
trong
mơi
trường
đó
có
giá
trị:
A.
2m/s B.
1m/s C.
0,5m/s D.
Một
giá
trị
khác.
Câu 17: Một sóng ngang có phương trình là u = 8cos2π(10t – x/50)(mm) , trong đó x tính bằng cm , t tính
bằng giây . Vận tốc của sóng là
A. 5m/s B. 0,5m/s C. 500m/s D. 50m/s
Câu 18:
Sóng
truyền
từ
O
đến
M
với
bước
sóng
60cm.
Điểm
M
cách
O
một
đoạn
45cm
thì
tính
chất
của
sóng
tại
M
là
:
A.
M
dao
động
ngược
pha
với
O. B.
M
dao
động
chậm
pha
hơn
O
2
3
π
rad.
C. M
dao
động
nhanh
pha
hơn
O
2
3
π
rad. D.
M
dao
động
cùng
pha
với
O
Câu 19:
Một
sóng
cơ
học
phát
ra
từ
một
nguồn
O
lan
truyền
trên
mặt
nước
vận
tốc
2m/s.
Người
ta
thấy hai
điểm
M,
N
gần
nhau
nhất
trên
mặt
nước
nằm
trên
cùng
đường
thẳng
qua
O
và
cách
nhau
40cm
ln dao
động
ngược
pha
nhau.
Tần
số
sóng
đó
là:
A.
0,4Hz B.
1,5Hz C.
2Hz D.
2,5Hz
Câu 20:
Sóng
truyền
trên
dây
với
vận
tốc
4m/s
tần
số
của
sóng
thay
đổi
từ
22hz
đến
26Hz.
Điểm
M
cách
nguồn
một
đoạn
28cm
ln
ln
dao
động
vng
pha
với
nguồn.
Bước
sóng
truyền
trên
dây
là:
A.
160cm. B.
1,6cm. C.
16cm. D.
100cm
Câu 21:
Một
điểm
O
trên
mặt
nước
dao
động
với
tần
số
20Hz,
vận
tốc
truyền
sóng
trên
mặt
nước
thay đổi
từ
0,7m/s
đến
0,9m/s.
Trên
mặt
nước
hai
điểm
A
và
B
cách
nhau
10cm
trên
phương
truyền
sóng
ln ln
dao
dộng
ngược
pha
nhau.
Bước
sóng
trên
mặt
nước
là:
A.
4cm. B.
16cm. C.
25cm. D.
5cm.
Câu 22: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos(20πt) cm. Tốc độ truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao
động của một phần tử vật chất trong mơi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
A. u = 3cos(20πt -
2
π
) cm. B. u = 3cos(20πt +
2
π
) cm.
C. u = 3cos(20πt - π) cm. D. u = 3cos(20πt) cm.
Câu 23: Một sóng có f= 500Hz, tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
phải cách nhau gần nhất một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng
3
π
rad ?
A. 0,116m. B. 0,476m. C. 0,233m. D. 4,285m.
Câu 24: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng v = 0,4m/s, chu kỳ dao động
T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2m. B. 0,5m. C. 1m. D. 1,5m.
Trang 2