Họ tên:………………………………………
Lớp 9
THI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN
THỜI GIAN 45 PHÚT
Câu 1: Khai phương tích 12.30.40 được kết quả:
A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240
Câu 2 : Trong tam giác vuông mỗi cạnh góc vuông bằng:
A. Cạnh huyền nhân vớisin góc kề
B. Cạnh góc vuông kia nhân với côtang góc kề
C. Cạnh huyền nhân với côsin góc đối
D. Cạnh góc vuông kia nhân với côtang góc đối
Câu 3: Căn bậc hai của 36 là:
A. 6 B. -6 C. 18 D.
±
6
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin70
0
= cos70
0
C. cos25
0
> cos30
0
B. sin25
0
< sin30
0
D. sin45
0
= cos45
0
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2 >
5
B. 4 <
15
C.
11
> 3 D.
24
> 5
Câu 6: Đường cao của tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 1 và
4. Độ dài đường cao là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 7: Nếu x thỏa mn điều kiện
3 x+
=3 thì x nhận gi trị l:
A. 0 B. 36 C. 6 D. 9
Câu 8 : Cho đường tròn (0, 3cm) và đường tròn (0’, 5cm), biết 00’ = 4cm. Vị trí tương
đối của hai đường tròn là:
A. (0) và (0’) tiếp xúc ngoài B. (0) và (0’) tiếp xúc trong
C. (0) và (0’) cắt nhau D. (0) và (0’) ở ngoài nhau
Câu 9:
25x 16x 9− =
khi x bằng:
A. 81 B. 1 C. 3 D. 9
Câu 10 : Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là là giao điểm của:
A. Ba đường trung trực của tam giác
B. Ba đường cao của tam giác
C. Ba đường trung tuyến của tam giác
D. Ba đường phân giác của tam giác
Câu 11: Tung độ gốc của đường thẳng y =
5
(x - 2) + 3 là :
A. -2
5
B. 3 C. 3 - 2
5
D. -2
Câu 12: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến:
A. y = (2
3
-13)x + 6 C. y =(-3 +
7
)x + 5
B. y =
3)23( −− x
D. y =
(25 2 6)x 5− −
Câu13: Nếu CD là 1 dây bất kì của đường tròn (0, R) thì:
A. CD < 2R B. CD
≤
R C. CD < R D. CD
≤
2R
Câu 14 : Hàm số y = 3x + b đi qua điểm A(1 , 2) thì b bằng :
A. -1 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 15: Tam giác có độ dài ba cạnh là 5cm, 12cm, 13cm, bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác đó là:
A. 2,5cm B. 6,5cm C. 5cm D. 6cm
Câu 16: Với gi trị no của m thì hm số y =
m 2 2
.x
3 3
−
+
−
l hm số bậc nhất?:
A. m < 2 C. m > 2
B. m
≤
2 D. m
≥
2
Câu 17: Nếu hai tiếp tuyến của 1 đường tròn cắt nhau tại một điểm thì điểm đó cùng 2
tiếp điểm là 3 đỉnh của một tam giác:
A. Vuông cân B. Cân C. Vuông D. Đều
Câu 18: Với giá trị nào của k thì hai đường thẳng: y=(2k-1)x +3 và y=(2-k)x-3 song
song với nhau?
A. k = 2 B. k = 3 C. k = 1 D. k = -1
Câu 19 : Cho hàm số bậc nhất y = (-2m+1)x + 4 hàm số nghịch biến khi :
A. m
1
2
≤
B. m >
1
2
C. m
≥
2
1
D. m <
2
1
Câu 20 :
( )
2
a−
bằng :
A. -
a
B. a C.
a
D. –a
Câu 21: Cho (O; R) và một đường thẳng a. Với d là khoảng cách từ O đến a.
Biết d = 3cm, R = 5cm. khi đó đường thẳng a :
A. Đi qua tâm đường tròn C. Tiếp xúc với đường tròn
B. Nằm ngoài đường tròn D. Là cát tuyến của đường tròn
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết rằng
AB 5
AC 6
=
;
AH=3cm thì BH bằng:
A. 2cm B. 2,5cm C. 4cm D. 3,6cm
Câu 23: Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm. Diện tích của
tam giác ABC bằng:
A.
3 3
4
cm
2
B.
3
cm
2
C. 3
3
cm
2
D. 6cm
2
Câu 24: Thực hiện phép tính:
32
1
32
1
−
+
+
được kết quả là:
A. 1 B.
2
1
C.-4 D. 4
Câu 25: Giá trị của biểu thức:
2 3 2 3
2 3 2 3
− +
+
+ −
bằng:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 0
Câu 26 : Thực hiện phép tính
31
33
:
12
22
−
−
+
+
ta được kết quả là :
A.
3
6
B.
6
3−
C.
6
6
−
D.
6
3
−
Câu 27: Cho tam gic đđều ABC cạnh bằng 3.
Bán kính của đường trịn ngoại tiếp tam gic ABC bằng:
A. 2
3
B. 2 C.
2
D.
3
Câu 28: Căn bậc ba của -216 là:
A. -36 B. 36 C. -6 D. 6
Câu 29: Số nhỏ nhất trong các số
47
; 5
2
; 3
5
; 2
15
là:
A. 3
5
B. 5
2
C.
47
D. 2
15
Câu 30: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức:
A. y = ax + b (a, b là các số thực, b
≠
0)
B. y = ax + b (a, b là các số thực, a
≠
0)
C. y = ax + b (a, b là các số thực, a
≠
0, b
≠
0)
D. y = ax + b (a, b là các số thực)
Câu 31: Nếu MN là 1 dây cung của đường tròn (0, R) và độ dài MN = 8cm thì:
A. R > 8cm B. R < 8cm C. R
≤
4cm D. R
≥
4cm
Câu 32: Cho đường tròn (0, 5cm). Điểm A cách 0 một khoảng bằng 10cm. Kẻ các
tiếp tuyến AB, AC với (0) (B và C là các tiếp điểm). Góc BAC bằng:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 33: Cho hai hàm bậc nhất y = 3x + 2n và y = (m – 1)x + n + 1. Tìm m và n để
hai đồ thị hàm số là 2 đường thẳng trùng nhau ta được:
A. m = 2 và n = -1 B. m = -2 và n = 1
C, m = 4 và n = -1 D. m = 4 và n = 1
Câu 34: Biểu thức A =
1
4
−
−
x
có nghĩa khi:
A. x > 1 B. x < 1 C. x
≥
1 D. x
≤
1
Câu 35: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó:
A. AB
2
=BH.BC B. AB
2
=BH.CH C. AB
2
= CH.BC D. AB
2
=AH
2
-
BH
2
Câu 36: Hàm số không phải là hàm số bậc nhất là:
A. y = -1 + x B. y =
5
2
(
)1(2 −x
C. y = -
5
x D. y =
x
1
+1
Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 60
0
, độ dài đường cao AH =
4cm, độ dài AC bằng:
A. 8
3
cm B. 4
3
cm C. 8cm D. 4cm
Câu 38: Gọi
α
,
β
lần lượt là góc tạo bởi các đường thẳng y = 2x – 2 và y = 3x + 2
với trục Ox. Khi đó:
A.
βα
=
B.
0
90<<
βα
C.
βα
>
D.
0
90>>
αβ
Câu 39: Trong các phương trình sau phương trình không phải là bậc nhất hai ẩn hai
ẩn là:
A. 0x + 0y = 4 B. –x + 0y = 0 C. 0x – 4y = 4 D. x – y = 0
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó sinC bằng
A.
AB
AH
B.
AH
BH
C.
AC
HA
D.
AC
AB