Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ôn hè: Toán số và cấu tạo số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.51 KB, 4 trang )

Trờng Tiểu học Bà Triệu
Lớp 4A
Đề toán ôn tập hè năm học 2009-2010
Phn số Cấu tạo số
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
5631; 5632; 5633; 5636; .
8239; 8238; 8237; .; 8234; ..
2310; 2320; ..; 2360; ..
2000; 3000; .7000; ..
45 373; 45 374; ; 45377;
78 689; 78 688; ..78 684; .
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
* Số liền trớc số 6371 là:
A. 5370 B. 4371 C. 6372 D. 6370 E. 7370
* Số liền sau số 4321 là:
A. 5320 B. 7322 C. 4371 D. 4370 E. 4372
* Số liền trớc số 53 432 là:
A. 53 430 B. 53 431 C. 53 433 D. 63 431 E. 73 433
* Số liền sau số 84 768 là:
A. 73 769 B. 84 769 C. 84 767 D. 73 767 E. 63 769
* Số gồm sáu nghìn bốn chục đợc viết là
A. 6004 B. 6040 C. 6400 D. 6440 E. 4600
*Số liền sau số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 99 991 B. 9990 C. 9991 D. 10 000
*Số liền trớc số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 9998 B. 8999 C. 9990 D. 10 000
*Số liền sau số lớn nhất có năm chữ số là:
A. 99 991 B. 99 998 C. 100 000 D. 10 000
*Số liền trớc số lớn nhất có năm chữ số là:
A. 99988 B. 89999 C. 9990 D. 10 000 E. 99 998
Bài 3: Viết tiếp những dòng còn thiếu trong bảng sau:


Đọc số Viết số
Bốn nghìn bảy trăm tám mơi
9 677
Năm trăm ba mơi tám
742
Bốn mơi nghìn bảy trăm sáu mơi sáu
53 142
Tám mơi ba nghìn bốn trăm ba mơi hai
10 139
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Số 9356 gồm ..nghìn, ..trăm, .chục, đơn vị
b. Số 4080 gồm ..
c. Số 3800gồm
d. Số 5008 gồm
e. Số 7078gồm .
f. Số 1234 gồm
Bài 5:
a. Viết mỗi số sau thành tổng:
7321; 5630; 2340; 55 736; 65 412; 86 753; 4576; 12 389; 44 680
b. Viết tổng sau thành số:
6000 + 700 + 50 + 9 5000 + 300 + 20 + 8 9000 + 600 + 80 + 6
50 000 + 3000 + 200 + 30 + 4 20 000 + 4000 + 500 + 80 + 8
20 000 + 8000 + 600 + 20 + 6 30 000 + 9000 + 100 + 50 + 3
1000 + 300 + 80 + 2 4000 + 100 + 70 + 4 8000 + 400 + 70 + 7
Bài 6:
Các số có 4 chữ số mà mỗi số đều có các chữ số giống nhau là:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Các số có bốn chữ số mà mỗi số đều có chữ số hàng nghìn là 9 và các chữ số còn lại giống

nhau là:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Các số tròn chục từ 9975 đến 9999 là:
..................................................................................................................................................
b. Các số tròn trăm từ 9700 đến 10 000là:
..................................................................................................................................................
c. Các số tròn nghìn từ 7000 đến 10 000 là:
..................................................................................................................................................
Bài 8: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số 68 213; 68 189; 56 712; 56 298; 43 567; 43587; 98 123; 89 987
A. 89 987; B. 68 213 C. 43 587 D. 98 123
Số bé nhất trong các số 67 628; 56 862; 32 456; 12 345; 85 793; 12 298; 11 145; 72 745
A. 12 345 B. 85 793 C. 11 145 D. 12 345
Bài 9
79 123 97 231 65 102 65 099 30 241 30 412
?
58 731 58 713 8 000 .6000 + 2000 42 412 + 37 588 80 000
Bài 10
3m 25 cm 3m 15cm 125cm +25m 152m 175m + 500cm 180m
?
7m 6cm 706cm 127cm - 27cm .2m 3500cm 17m + 1800cm
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Trong các câu trả lời dới đây, câu nào trả lời đúng:
A. 398g lớn hơn 3 kg B. 200g lớn hơn 2kg C. 2550g bằng 2kg 550g
>
<
=

>
<
=
D. 28kg 5g b»ng 2805g E. 1kg nhá h¬n 1000g F. 5000g lín h¬n 62kg

×