®Ò luyÖn thi m«n vËt lý 12 – thêi gian 90 phót.
Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối
còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
A. 0,5µm B. 0,46µm C. 0,48µm D. 0,52µm
Câu 2: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
B. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.
C. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì
A. dung kháng tăng. B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
C. cường độ hiệu dụng giảm. D. cảm kháng giảm.
Câu 4: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần
tốc độ truyền sóng khi:
A. λ = πA. B. λ = 2πA. C. λ = πA/2. D. λ = πA/4.
Câu 5: Dòng điện xoay chiều i=2cos(110πt) A mỗi giây đổi chiều
A. 100 lần B. 120 lần C. 99 lần D. 110 lần
Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách
từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là:
A. 0,75mm B. 1,5mm C. 0,25mm D. 2mm
Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau:
Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch
thì:
A. Điện áp hiệu dụng trên L tăng. B. Công suất trung bình trên mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. D. Hệ số công suất của mạch giảm.
Câu 8: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi
A. mạch có điện trở càng lớn. B. tụ điện có điện dung càng lớn.
C. mạch có tần số riêng càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
Câu 9: Chọn câu nói sai khi nói về dao động:
A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức.
B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
C. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao động điều hoà.
D. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều hoà.
Câu 10: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=10
5
Hz là q
0
= 6.10
-9
C. Khi điện tích của tụ là
q=3.10
-9
C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:
A.
4
6 3 10 A
π
−
B.
4
6 10 A
π
−
C.
4
6 2 10 A
π
−
D.
5
2 3 10 A
π
−
Câu 11: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α
0
. Biểu thức tính tốc độ chuyển động
của vật ở li độ α là:
A.
2 2 2
0
( )v gl
α α
= −
B.
2 2 2
0
2 ( )v gl
α α
= −
C.
2 2 2
0
( )v gl
α α
= +
D.
2 2 2
0
2 (3 2 )v gl
α α
= −
Câu 12: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng
cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của
bức xạ có bước sóng 0,5µm là:
A. 2 bức xạ. B. 1 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. không có bức xạ nào.
Câu 13: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ
là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60Ω,
3
0,6 3 10
;
12 3
L H C F
π
π
−
= =
, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều
có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là:
A. 180 W B. 90 W C. 135 W D. 26,7 W
Câu 14: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm
bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10
-8
Ωm, tiết diện 0,4cm
2
, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công
suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là:
A. 93,75% B. 96,14% C. 92,28% D. 96,88%
Câu 15: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i
1
=I
0
cos(ωt+ϕ
1
) và i
2
=I
0
cos(ωt+ϕ
2
) có cùng trị tức
thời 0,5I
0
, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau
A.
3
rad
π
B.
2
3
rad
π
C. Ngược pha D. Vng pha
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R=30Ω và
R=120Ω thì cơng suất toả nhiệt trên đoạn mạch khơng đổi. Để cơng suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải là
A. 150Ω B. 24Ω C. 90Ω D. 60Ω
Câu 17: Với U
R
, U
L
, U
C
, u
R
, u
L
, u
C
là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ
điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây khơng đúng là:
A.
R
u
i
R
=
B.
L
L
u
i
Z
=
C.
L
L
U
I
Z
=
D.
R
U
I
R
=
Câu 18: M¹ch dao ®éng ®iƯn tõ ®iỊu hoµ LC gåm tơ ®iƯn C = 30nF vµ cn c¶m L =25mH. N¹p ®iƯn cho tơ ®iƯn
®Õn hiƯu ®iƯn thÕ 4,8V råi cho tơ phãng ®iƯn qua cn c¶m, cêng ®é dßng ®iƯn hiƯu dơng trong m¹ch lµ
A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA.
Câu 19: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 20cm với đầu B cố định, bước sóng bằng 8cm. trên dây có:
A. 5 bụng, 5 nút B. 6 bụng, 5 nút C. 6 bụng, 6 nút D. 5 bụng, 6 nút
Câu 20: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí nghiệm
Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 12mm B. 8mm C. 24mm D. 6mm
Câu 21: Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 22: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ:
A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
B. Tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến, tia bêta, tia gamma.
C. Sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
D. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 23: Hai v¹ch quang phỉ cã bíc sãng dµi nhÊt cđa d·y Laiman cã bíc sãng lÇn lỵt lµ λ
1
= 0,1216µm vµ λ
2
=
0,1026µm. Bíc sãng dµi nhÊt cđa v¹ch quang phỉ cđa d·y Banme lµ
A. 0,58753µm; B. 0,65664µm; C. 0,68734µm; D. 0,72601µm
Câu 24: Khi tổng hợp hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4
3
cm được
biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha
3
π
. C. vng pha với nhau. D. lệch pha
6
π
.
Câu 25: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức
2 os120 ( )i c t A=
đi qua điện trở 10
Ω
trong 0,5 phút là:
A. 1000 J. B. 600 J. C. 400 J. D. 200 J.
Câu 26: Trong mạch dao động điện từ , nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I
0
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
A. T = 2π (Q
0
/I
0
) B. T = 2π
2
0
2
0
QI
C. T = 2π(I
0
/Q
0
) D. T = 2πQ
0
I
0
Câu 27: Ngun tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện.
Câu 28: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C. Gây ra hiện tượng quang điện ngồi. D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 29: Một vật dao động điều hồ, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; qng
đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ
2 3x cm=
theo chiều dương. Phương trình
dao động của vật là:
A.
8 os( )
3
x c t cm
π
π
= −
B.
5
4 os(2 )
6
x c t cm
π
π
= +
C.
8 os( )
6
x c t cm
π
π
= +
D.
4 os(2 )
6
x c t cm
π
π
= −
Câu 30: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức
0
os(120 )
3
i I c t A
π
π
= −
. Thời điểm thứ 2009 cường
độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
A.
12049
1440
s
B.
24097
1440
s
C.
24113
1440
s
D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 31: Ti 1 im O trờn mt nc yờn tnh cú 1 ngun DH theo phng thng ng vi tn s f = 2(Hz) .T
im O cú nhng gn súng trũn lan rng ra xung quanh . Khong cỏch gia 2 gn súng liờn tip l 20(cm) . Vn tc
truyn súng trờn mt nc l :
A. 20(cm / s) B. 40(cm / s) C. 80(cm / s) D. 120 (cm / s)
Cõu 32: Một chất điểm dao động điều hoà có phơng trình x = 2cos10t(cm). Khi động năng bằng ba lần thế năng
thì chất điểm ở vị trí
A. x = 2cm. B. x = 1,4cm. C. x = 1cm. D. x = 0,67cm.
Cõu 33: Hin tng cng hng trong mch LC xy ra cng rừ nột khi
A. in tr thun ca mch cng nh. B. cun dõy cú t cm cng ln.
C. in tr thun ca mch cng ln. D. tn s riờng ca mch cng ln.
Cõu 34: Chn phỏt biu sai khi núi v ỏnh sỏng n sc:
A. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú mu sc xỏc nh trong mi mụi trng.
B. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú tn s xỏc nh trong mi mụi trng.
C. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng khụng b tỏn sc.
D. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú bc súng xỏc nh trong mi mụi trng.
Cõu 35: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lợng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB,
ngời ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5m. B. A = 5cm. C. A = 0,125m. D. A = 0,125cm.
Cõu 36: t in ỏp xoay chiu cú tr hiu dng U=120V tn s f=60Hz vo hai u mt búng ốn hunh quang.
Bit ốn ch sỏng lờn khi in ỏp t vo ốn khụng nh hn 60
2
V. Thi gian ốn sỏng trong mi giõy l:
A.
1
2
s
B.
1
3
s
C.
2
3
s
D.
1
4
s
Cõu 37: Mi liờn h gia in ỏp pha U
p
v in ỏp dõy U
d
trong cỏch mc hỡnh sao mỏy phỏt in xoay chiu ba
pha.
A. U
d
=
3
U
p
. B. U
p
=
3
U
d
. C. U
d
=U
p
. D. U
d
=3U
p
.
Cõu 38: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2
lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Cõu 39: Mt súng c hc lan truyn trong mt mụi trng t ngun O vi biờn truyn i khụng i. thi im
t=0, im O i qua v trớ cõn bng theo chiu dng. Mt im M cỏch ngun mt khong bng 1/6 bc súng cú li
2cm thi im bng 1/4 chu k. Biờn súng l:
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Cõu 40: Mt súng c hc lan truyn trong mt mụi trng vi phng trỡnh
3sin( )
6 24 6
t d
u cm
= +
. Trong ú d
tớnh bng một(m), t tớnh bng giõy(s). Tc truyn súng l:
A. 5 m/s. B. 5 cm/s. C. 400 cm/s. D. 4 cm/s.
Cõu 41: Một tụ điện có điện dung C = 5,3F mắc nối tiếp với điện trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn
mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 32,22J. B. 1047J. C. 1933J. D. 2148J.
Cõu 42: i lng sau õy khụng phi l c trng vt lý ca súng õm:
A. to ca õm. B. th dao ng õm. C. Tn s õm. D. Cng õm.
Cõu 43: Trong truyn ti in nng i xa gim hao phớ in nng trong quỏ trỡnh truyn ti ngi ta chn cỏch:
A. Tng in ỏp trc khi truyn ti. B. Thay bng dõy dn cú in tr sut nh hn.
C. Gim in ỏp trc khi truyn ti. D. Tng tit din dõy dn gim in tr ng dõy.
Cõu 44: Hai ngun sỏng kt hp l hai ngun sỏng
A. cú cựng tn s v lch pha khụng i theo thi gian.
B. cú cựng tn s, biờn v lch pha khụng i theo thi gian.
C. cú cựng tn s v biờn .
D. cú cựng biờn v lch pha khụng i theo thi gian.
Cõu 45: Mt con lc n dao ng iu ho, nu tng chiu di 25% thỡ chu k dao ng ca nú
A. tng 25% B. gim 25% C. tng 11,80% D. gim 11,80%
Cõu 46: Trong phng trỡnh dao ng iu ho x = Acos(t +). Chn cõu phỏt biu sai:
A. Biờn A ph thuc vo cỏch kớch thớch dao ng.
B. Biờn A khụng ph thuc vo gc thi gian.
C. Pha ban u ch ph thuc vo gc thi gian.
D. Tần số góc ω phụ thuộc vào các đặc tính bên trong của hệ.
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng
100 3 U V=
vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi điện
áp hiệu dụng U
LMax
thì U
C
=200V. Giá trị U
LMax
là
A. 100 V B. 150 V C. 300 V D. Đáp án khác.
Câu 48: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 50Ω cuộn dây có điện trở trong r = 10Ω ,
HL
π
8,0
=
, tụ điện
có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức u = 220
2
cos(100πt +
6
π
)V.Thay đổi
điện dung của tụ để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ sẽ là:
A.
FC
µ
π
80
=
B.
FC
µ
π
8
=
C.
FC
π
125
10
2
−
=
D.
FC
µ
π
9,89
=
Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , khoảng cách
giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai điểm M và N trên màn nằm khác phía đối với
vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3mm và 2mm có
A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 1 vân sáng và 1 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 3 vân sáng và 2 vân tối.
Câu 50: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn
dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì
điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X
là:
A. Cuộn dây có điện trở thuần. B. Tụ điện.
C. Điện trở. D. Cuộn dây thuần cảm.
ĐÁP ÁN KT VẬT LÝ LỚP 13A - LẦN 3
1. Đáp án đề:139
01. 14. 27. 40.
02. 15. 28. 41.
03. 16. 29. 42.
04. 17. 30. 43.
05. 18. 31. 44.
06. 19. 32. 45.
07. 20. 33. 46.
08. 21. 34. 47.
09. 22. 35. 48.
10. 23. 36. 49.
11. 24. 37. 50.
12. 25. 38.
13. 26. 39.