Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án Vật lí 8 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.32 KB, 19 trang )

GIÁO ÁN VẬT LÍ 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
GIÁO ÁN VẬT LÍ 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:4/11/2006 Ngày dạy: 8/11/2006
TUẦN 10: TIẾT 10: KIỂM TRA.
I.Mục tiêu:
-Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về: chuyển động cơ học, vận tốc, hai lực cân
bằng, quán tính, lực ma sát.
-Đánh giá việc vận dụng kiến thức vào làm bài của HS.
-Giáo dục ý thức tự giác, tích cực của HS.
II. Chuẩn bò:
-GV: soạn đề kiểm tra.
-HS: ôn tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. n đònh tổ chức:
2. Kiểm tra:
Phần 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Ô tô đang chạy trên đường:
A. đứng yên so với người lái xe.
B.đứng yên so với cột đèn bên đường
C. chuyển động so với người lái xe.
D. chuyển động so hành khách ngồi trên xe.
Câu 2: Đơn vò nào dưới đây không phải là đơn vò của vận tốc?
A. km/h B. cm/s C. m.h D. m/s.
Câu 3: Vận tốc nào sau đây là vận tốc trung bình?
A. Ô tô chuyển động từ Hà Nội đến Hải Phòng với vận tốc 60km/h.
B.Vận tốc của vận động viên nhảy cầu lúc chạm mặt nước là 10m/s.
C. Lúc về tới đích, tốc kế của ô tô đua chỉ số 300km/h.
D. Khi bay lên điểm cao nhất, mũi tên có vận tốc bằng 0m/s.
Câu 4: Hai lực cân bằng là hai lực:


A. cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, cùng phương, cùng chiều.
B. cùng độ lớn, cùng phương, cùng chiều.
C. cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, cùng phương, khác chiều.
D. cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, khác phương, khácchiều.
Câu 5: Khi vật chòu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A.vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
B. vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh lên.
C. vật đang chuyển động sẽ thay đổi vận tốc.
TRẦN THỊ CHI THCS Trực Đònh
1
TRẦN THỊ CHI THCS Trực Đònh1
GIÁO ÁN VẬT LÍ 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
GIÁO ÁN VẬT LÍ 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
D. vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển
động.
Câu 6: Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình bò nghiêng sang trái
chứng tỏ ô tô đột ngột:
A. giảm vận tốc. C. rẽ sang phải.
B. Tăng vận tốc D. rẽ sang tr
Câu 7: Có thể làm giảm lực ma sát bằng cách;
A. tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. C. tăng độ nhám mặt tiếp xúc.
B. tăng lức ép lên mặt tiếp xúc. D. tăng diện tích mặt tiếp xúc.
C âu 8: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường.
B. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn hơi bò nghiêng.
C.Lực của dây cung khi mũi tên bò bắn đi.
D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên sàn.
Câu 9: Lực ma sát nghỉ đã xuất hiện khi:

A. Quả bóng xoay tròn tại một điểm trên sân cỏ.
B. Hòm đồ bò kéo lê trên mặt sàn.
C. Các bao hàng đặt trên băng truyền, đang cùng chuyển động trên băng truyền.
D. Quyển sách mằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
Câu 10: Công thức nào dưới đây dùng để tính vận tốc trung bình?
A.
1 2
2
tb
v v
v
+
=
B.
1 2
1 2
tb
S S
v
t t
+
=
+
C.
1 2
1 2
tb
S S
v
t t

= +
D.
1 2
1 2
tb
v v
v
t t
+
=
+
P hần 2: Giải các bài tập sau;
Câu 11: Một quả cầu khối lượng 0,2kg được treo vào một sợi dây cố đònh. Vẽ các vec
tơ lực tác dụng lên quả cầu với tỉ xích 1N ứng với 1cm.
Câu 12: Một người vượt đèo với kết quả sau: đoạn lên đèo AB dài 45km trong 2 giờ 45
phút, đoạn xuống đèo BC dài 30km trong 24 phút, đoạn bằng phẳng CD dài 10km
trong
1
4
giờ. Hãy tính:
a) Vận tốc trung bình trên mỗi đoạn đường AB, BC, CD.
b) Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường AD.
 Đáp án, biểu điểm:
Phần 1: 5đ, mỗi câu đúng 0,5đ
1-A; 2-C; 3-A; 4-C; 5-D; 6-C; 7-A; 8-C; 9-C; 10-B.
Phần 2: 5đ
11.(2đ) –y/c : vẽ đúng hình, biểu diễn lực đúng, đẹp.
TRẦN THỊ CHI THCS Trực Đònh
2
TRẦN THỊ CHI THCS Trực Đònh2

GIÁO ÁN VẬT LÍ 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
GIÁO ÁN VẬT LÍ 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
12.
AB
v
=5,56 m/s; (0,75đ)
BC
v
=20,83m/s(0,75đ)

CD
v
=11,11m/s ((0,75đ)

AD
v
=8,14m/s(0,75đ)
3. Củng cố:
-GV thu bài, nhận xét ý thức làm bài của HS
4. H ướng dẫn về nhà:
-n lại các kiến thức đã học
-đọc trước bài Lực đẩy Ac si met.
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:11/11/2006 Ngày dạy: 15/11/2006
TUẦN 11: TIẾT 11: BÀI 10: LỰC ĐẨY AC-SI-MÉT.
I. Mục tiêu:
-HS nêu được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Ac si met, chỉ rõ các đặc
điểm của lực này.

-Viết được công thức tính độ lớn của lực đẩy Ac si met, nâu twn các đại lượng và đơn
vò đo các đại lượng có trong công thức.
-Giải thích được các hiện tượng đơn giản thường gặp có liên quan.
-Vận dụng được công thức tính lực đẩy Ac si met để giải các bài tập đơn giản.
II. Chuẩn bò:
-5 lực kế, 5 giá đỡ, 5 cốc nước, 5 bình tràn, 5 quả nặng 1N.
III. Tiến trình dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1
P
→ →
1
P
1
P
1
P

1
P
2
P
1
P
2
P
1
P
2
P


1
P
2
P
d
F
1 2 n
P P P
= +
d
F
n
P

n
P

d
F
d
F
n
P
d
F
A
F
A
F

n
d
d
d
HĐ 1: Tổ
chức tình huống học tập: (3 ph)
-Cho HS đọc phần mở bài trong SGK
HĐ 2: Tìm hiểu tác dụng của chất lỏng
lên vật nhúng chìm trong nó: (15 ph)
-Y/c HS nghiên cứu thí nghiệm hình 10.2.
? Thí nghiệm gồm những dụng cụ gì?
Nêu các bước tiến hành thí nghiệm?
-Y/c HS tiến hành thí nghiệm đo P;
- HS đọc phần mở bài trong SGK
-HS nghiên cứu thí nghiệm
-Thí nghiệm gồm những dụng cụ: lực kế
treo vật đo P; lực kế treo vật nhúng trong
nước đo trọng lượng
-Nêu các bước tiến hành thí nghiệm
- HS tiến hành thí nghiệm đo P;
C1: P< chứng tỏ vật nhúng trong nước
chòu tác dụng của hai lực: trọng lực hướng
từ trên xuống và lực đẩy của nước hướng
từ dưới lên.
TRẦN THỊ CHI THCS Trực Đònh
3
TRẦN THỊ CHI THCS Trực Đònh3
GIÁO ÁN VẬT LÍ 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
GIÁO ÁN VẬT LÍ 8

---------------------------------------------------------------------------------------------------------
-Y/c HS trả lời câu C1?
-Y/c HS rút ra kết luận ở C2.
-Gọi 3 HS trả lời theo thứ tự từ khá Tb
yếu.
-GV giới thiệu: lực đẩy của chất lỏng lên
một vật nhúng trong nó do nhà bác học
Ac si met phát hiện ra, nên được gọi là
lực đẩy Ac si met.
HĐ 3:Tìm hiểu về độ lớn của lực đẩy
Acsimet (15 ph):
-Kể lại cho HS nghe truyền thuyết về Ac
si met, AC si met đã dự đoán độ lớn của
lực đẩy Ac si met đúng bằng trọng lượng
của phần chất lỏng bò vật chiếm chỗ.
-Y/c HS mô tả TN kiểm chứng dự đoán
của Ac si met trong SGK và trả lời C3
_Y/c HS viết công thức tính độ lớn của
lực đẩy Ac si met, nêu tên đơn vò đo các
đại lượng có mặt trong công thức ï
-C2:… dưới lên theo phương thẳng đứng…
-HS ghi vở.
-HS nghe.
-HS mô tả TN:
+B1: đo của cốc, vật.
+B2: nhúng vật vào nước, nước tràn ra
cốc, đo trọng lượng
+B3: so sánh và
>ø =ø+
+B4: đổ nước tràn ra vào cốc

Nhận xét: =
-C3: vật càng nhúng chìm nhiều dâng lên
càng lớn nước càng lớn.
= mà vật chiếm chỗ
= d.V
- công thức tính độ lớn của lực đẩy
Ac si met
= d.V trong đó:
+là lực đẩy Ac si met (N)
+d là trọng lượng riêng của chất lỏng
(N/m
3
)
+V là thể tích phần chất lỏng bò vật chiếm
chỗ (m
3
)
- HS trả lời C4: kéo gàu nước lúc ngập
trong nước cảm thấy nhẹ hơn khi kéo
TRẦN THỊ CHI THCS Trực Đònh
4
TRẦN THỊ CHI THCS Trực Đònh4
GIÁO ÁN VẬT LÍ 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
GIÁO ÁN VẬT LÍ 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
HĐ 4: Củng cố, vận dụng:(10 ph)
-Y/c HS trả lời C4, C5,C6
trong không khí, vì gàu nước chìm trong
nước bò nước tác dụng một lực đẩy

Acsimet hướng từ dưới lên, lực này có độ
lớn bằng trọng lượng của phần nước bò
gàu chiếm chỗ.
-C5:thỏi chò tác dụng của lực đẩy Acsimet
có độ lớn bằng nhau vì lực đẩy Acsimet
chỉ phụ thuộc vào trọng lượng riệng của
nước và thể tích của phần nước bò mỗi thỏi
chiếm chỗ.
-C6: thỏi nhúng vào nước chòu lực đẩy
Acsimet lớn hơn (vì lực đẩy Acsimet có độ
lớn bằng trọng lượng của phần chất lỏng
bò chiếm chỗ). Hai thỏi có thể tích như
nhau nên lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào
trọng lượng riêng của chất lỏng mà > .
HĐ 5: Hướng dẫn về nhà(2 ph)
-Học bài. Đọc mục Có thể em chưa biết.
-BT: C7 SGK , các bài trong SBT.
-Chuẩn bò bài thực hành.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:11/11/2006 Ngày dạy: 22/11/2006
TUẦN 12: TIẾT 12: BÀI 11 : THỰC HÀNH: NGHIỆM LẠI LỰC ĐẨY AC-SI-MÉT.
I. Mục tiêu:
-Viết được công thức tính độ lớn của lực đẩy Ac si met, nâu twn các đại lượng và đơn
vò đo các đại lượng có trong công thức.
-Tập đề xuất phương án Tn trên cơ sở những dụng cụ đã có.
-Sử dụng được lực kế, bình chia độ … để làm TN kiểm chứng độ lớn của lực đẩy
Acsimet.
II. Chu Èn bÞ:
TRẦN THỊ CHI THCS Trực Đònh
5

TRẦN THỊ CHI THCS Trực Đònh5
GIÁO ÁN VẬT LÍ 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
GIÁO ÁN VẬT LÍ 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
* Mçi nhãm HS:
-Mét lùc kÕ 0 _ 2,5 N. -Mét b×nh níc.
-Mét vËt nỈng kh«ng thÊm níc. -Mét kh¨n lau.
-Mét b×nh chia ®é. -Mét gi¸ TN.
* Mçi HS: mét mÉu b¸o c¸o TN.
III. TiÕn tr×nh d¹y- häc:
Ho¹t ®éng cđa Gv Ho¹t ®éng cđa HS
A A
A
F
1 2 3
3
F F F
+ +
=
H§ 1: KiĨm tra bµi cò-
Tỉ chøc t×nh hng häc tËp(5 ph)
-GV kiĨm tra mÉu b¸o c¸o TN.
-Y/c HS tr¶ lêi C4, C5 SGK/42
H§ 2: Tỉ chøc cho HS lµm TN (33 ph)
-Y/c HS ®Ị ra ph¬ng ¸n nghiƯm l¹i lùc ®Èy
Acsimet cÇn cã dơng cơ g×?
-Y/c HS hoµn thµnh C4, C5 vµo b¸o c¸o.
-GV ph©n phèi dơng cơ cho c¸c nhãm HS
-Y/c HS lµm viƯc theo nhãm, ®iỊn kÕt qđa

vµo b¶ng 11.1
-Y/c HS lµm TN 3 lÇn, tríc mçi lÇn ®o ph¶i
lau kh« c¸c dơng cơ.
-Chó ý thĨ tÝch níc ban ®Çu ph¶i ®ỉ sao cho
mùc níc trïng víi v¹ch chia. HS cã thĨ lÊy
c¸c thĨ tÝch níc kh¸c nhau.
-Y/c mçi nhãm b¸o c¸okÕt qu¶ ®o F, P cđa
nhãm m×nh.
-NÕu cã kÕt qu¶ cđa HS thÊy sè ®o cđa F vµ
P kh¸c nhau qu¸ nhiỊu th× Gv kiĨm tra l¹i
thao t¸c cđa HS. KÕt qu¶ F, P gÇn gièng
- 2 HS tr¶ lêi
C4: công thức tính độ lớn của lực đẩy
Ac si met: F= d.V trong đó:
+ Flà lực đẩy Ac si met (N)
+d là trọng lượng riêng của chất lỏng
(N/m
3
)
+V là thể tích phần chất lỏng bò vật chiếm
chỗ (m
3
)
+ C5: Mn kiĨm chøng ®é lín cđa lùc ®Èy
Acsimet cÇn ph¶i ®o hai ®¹i lỵng:
a) §é lín lùc ®Èy Acsimet.
b) Träng lỵng cđa phÇn chÊt láng cã thĨ
tÝch b»ng thĨ tÝch cđa vËt.
-HS nªu c¸c dơng cơ
- HS hoµn thµnh C4, C5 vµo b¸o c¸o.

-HS lµm thÝ nghÞªm theo nhãm
TRẦN THỊ CHI THCS Trực Đònh
6
TRẦN THỊ CHI THCS Trực Đònh6
GIAO AN VAT L 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
GIAO AN VAT L 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
nhau thì chấp nhận đợc vì trong quá trình
làm có sai số.
HĐ 3:Củng cố:(5 ph)
-GV nhận xét quá trình làm TN.
-Thu báo cáo của HS.
-Y/c HS vệ sinh nơi thực hành.
-HS nộp báo cáo và vệ sinh nơi thực hành
HĐ 4: H ớng dẫn về nhà: (2 ph)
- Xem lại bài Lực đẩy Acsimet.
- Đọc trớc bài 12.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
tuần 13
Ngày soạn: 25/11/2006 Ngày dạy: 29/11/2006
tiết 13 bài 12: sự nổi
A.Mục tiêu:
-HS giải thích đợc khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng.
-Nêu đợc điều kiện nổi của vật.
-Giải thích đợc các hiện tợng vật nổi thờng gặp trong đời sống.
B.Chuẩn bị:
*Mỗi nhóm HS:
-Một cốc thuỷ tinh to đựng mớc.
-Một chiếc đinh, một miếng gỗ nhỏ.

-Một ống nghiệm nhỏ đựng cát ( làm vật lơ lửng) có nút đậy kín.
-Bảng vẽ sẵn các hình trong SGK
C.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A
F
v
d
A
F
l
d
A
F
A
F
A
F
A
F
A
F
A
F
A
F
A
F
A
F


v
d
l
d
A
F

v
d
l
d
A
F

v
d
l
d
HĐ 1: Kỉêm tra bài cũ:
-GV nêu y/c kiểm tra:
-1 HS lên bảng trả lời
TRAN THề CHI THCS Trửùc ẹũnh
7
TRAN THề CHI THCS Trửùc ẹũnh7

×