Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Phân tích tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190 KB, 19 trang )

L I M Đ UỜ Ở Ầ
Tài chính DN là nh ng m i quan h ti n t g n tr c ti p v i vi cữ ố ệ ề ệ ắ ự ế ớ ệ
t ch c, huy đ ng phân ph i s d ng và qu n lí v n trong quá trình ho tổ ứ ộ ố ử ụ ả ố ạ
đ ng kinh doanh.V n kinh doanh là bi u hi n v m t giá tr tính b ngộ ố ể ệ ề ặ ị ằ
ti n c a toàn b tài s n mà doanh nghi p s d ng trong ho t đ ng kinhề ủ ộ ả ệ ử ụ ạ ộ
doanh.
Phân tích tài chính doanh nghi p là m t t ng th các ph ng phápệ ộ ổ ể ươ
đ c s d ng đ nghiên c u đánh giá tình hình tài chính doanh nghi pượ ử ụ ể ứ ệ
trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh và k t qu ho t đ ng kinhạ ộ ả ấ ế ả ạ ộ
doanh lam c s cho vi c đ a ra nh ng quy t đ nh.ơ ở ệ ư ữ ế ị
M c đích c a phân tích tài chính doanh nghi p là nh m nh n th cụ ủ ệ ằ ậ ứ
đánh giá m t cách đúng đ n toàn di n và khách quan tinh hình kh năng tàiộ ắ ệ ả
chính DN th y đ c s tác đ ng nh h ng c a nó đ n vi c th c hi nấ ượ ự ộ ả ưở ủ ế ệ ự ệ
các nhi m v s n xu t kinh doanh và k t qu kinh doanhệ ụ ả ấ ế ả
V i m c đích nh v y nhóm 4 l p HK1B2 chúng em quy t đ nh l aớ ụ ư ậ ớ ế ị ự
ch n đ tài th o lu n :ọ ề ả ậ “Phân tích tình hình tài chính và các gi i phápả
nâng cao năng l c tài chính t i công ty c ph n Liên Minh “ự ạ ổ ầ
N i dung bài th o lu n g m 2ph n:ộ ả ậ ồ ầ
Ph n 1: Phân tích tình hình tài chính t i công ty c ph n Liên Minhầ ạ ổ ầ
Ph n 2:Các gi i pháp nâng cao năng l c tài chính t i công tyầ ả ự ạ
CH NG I : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T IƯƠ Ạ
CÔNG TY C PH N LIÊN MINHỔ Ầ
1.Gi i thi u chung v công tyớ ệ ề
1.1.Quá trình hình thành và phát tri n c a công tyể ủ
Tên công ty : CÔNG TY C PH N LIÊN MINHỔ Ầ
Tên giao d ch : ALLIANT JOINT STOCK COMPANYị
Tên vi t t t : ALLIANT, JSCế ắ
Đ a ch tr s chính : Phòng 401,t ng 4 ,trung tâm giao d ch CNTT ,185ị ỉ ụ ở ầ ị
Gi ng Võ,Ph ng Cát Linh,Qu n Đ ng Đa,Thành ph Hà N iả ườ ậ ố ố ộ
Đi n tho i :5729777 Fax:5735015ệ ạ
Email :


1.2.Ngành ngh kinh doanhề :
- T v n v qu n lí kinh doanh và chuy n giao công ngh trong lĩnh v cư ấ ề ả ể ệ ự
thông tin vi n thôngễ
- S n xu t ,buôn bán ,l p ráp máy móc thi t b trong lĩnh v c công nghả ấ ắ ế ị ự ệ
thông tin và vi n thôngễ
- Cung c p gi i pháp công ngh thông tin và vi n thông bao g m h th ngấ ả ệ ễ ồ ệ ố
ph n c ng và ph n m mầ ứ ầ ề
- D ch v đào t o v qu n lý kinh doanh ,công ngh thông tin và vi nị ụ ạ ề ả ệ ễ
thông
- Đ i lí mua,đ i lí bán ,kí g i hàng hóa.ạ ạ ử
1.3.Đ c đi m t ch c b máy qu n lí và b máy k toán c a công tyặ ể ổ ứ ộ ả ộ ế ủ
B máy qu n lý c a Công ty c ph n th ng m i Phú Xuyên đ cộ ả ủ ổ ầ ươ ạ ượ
t ch c g n nh , khoa h c phù h p v i đ c đi m kinh doanh và đi u lổ ứ ọ ẹ ọ ợ ớ ặ ể ề ệ
ho t đ ng c a ạ ộ ủ công ty bao g m: Giám đ c, Phó giám đ c và các phòngồ ố ố
ch c năng. M i phòng đ u có ch c năng và quy n h n riêng nh ng cóứ ỗ ề ứ ề ạ ư
m i quan h ch t ch v i nhau trong quá trình ho t đ ng kinh doanh saoố ệ ặ ẽ ớ ạ ộ
cho toàn b các ho t đ ng đ u di n ra nh p nhàng ăn kh p, nh m th cộ ạ ộ ề ễ ị ớ ằ ự
hi n th ng nh t các m c tiêu c a ệ ố ấ ụ ủ công ty.
* Ban lãnh đ o g m có hai thành viên:ạ ồ
- Giám đ c: Ông ố Cao Kim ánh
- Phó giám đ c: Ông ố Nguy n Cao Xễ ạ
- Phòng kinh doanh: Có 8 thành viên.
Phòng kinh doanh có ch c năng nhiêm v là tr c ti p ti n hành ho tứ ụ ự ế ế ạ
đ ng kinh doanh c a Công ty; đ i di n cho Công ty đàm phán v i các đ iộ ủ ạ ệ ớ ố
tác làm ăn; qu n lý và theo dõi tình hình kinh doanh c a các c a hàng.ả ủ ử
Phòng kinh doanh ch u s qu n lý tr c ti p c a Giám đ c và Phóị ự ả ự ế ủ ố
Giám đ c.ố
- Phòng k toán tài chính: G m 5 thành viênế ồ
Phòng k toán tài chính có ch c năng, nhi m v là th c hi n côngế ứ ệ ụ ự ệ
tác k toán s sách ch ng t theo lu t đ nh: Qu n lý các ho t đ ng tàiế ổ ứ ừ ậ ị ả ạ ộ

chính c a Công ty; qu n lý các tài kho n, ngân qu ; tr c ti p giao d ch v iủ ả ả ỹ ự ế ị ớ
các t ch c tài chính. Phòng k toán tài chính ch u s qu n lý tr c ti p c aổ ứ ế ị ự ả ự ế ủ
Giám đ c và Phó Giám đ c.ố ố
- Phòng k toán tài chính có 5 thành viên:ế
+ 1 k toán tr ngế ưở
+ 1 k toán t ng h pế ổ ợ
+ 1 k toán ti n l ng,TSCĐ,v t t hàng hoáế ề ươ ậ ư
+ 1 k toán doanh thu,công n , thanh toán v i khách hàngế ợ ớ
+ 1 th quủ ỹ

S đ b máy qu n lý Công ty CP Liên Minhơ ồ ộ ả
V i ch c năng nhi m v qu n lý tài chính, phòng k toán tài chínhớ ứ ệ ụ ả ế
c a Công ty góp ph n không nh vào vi c hoàn thành k ho ch SXKDủ ầ ỏ ệ ế ạ
hàng năm c a công ty. Có th nói, phòng k toán tài chính là ng i tr lýủ ể ế ườ ợ
đ c l c cho ban lãnh đ o công ty trong vi c ra các quy t đ nh đi u hànhắ ự ạ ệ ế ị ề
quá trình SXKD m t cách đúng đ n và hi u qu . Phòng k toán có nhi mộ ắ ệ ả ế ệ
v chính là thu th p, ghi chép, thu th p và t ng h p thông tin v tình hìnhụ ậ ậ ổ ợ ề
kinh t , tài chính và ph n ánh các ho t đ ng c a công ty m t cách chínhế ả ạ ộ ủ ộ
xác, k p th i. Xu t phát t đ c đi m t ch c ho t đ ng SXKD c a côngị ờ ấ ừ ặ ể ổ ứ ạ ộ ủ
ty mà b máy k toán tài chính đ c t ch c nh sau:ộ ế ượ ổ ứ ư
- K toán tr ng: Có nhi m v qu n lý, đi u hành, bao quát chungế ưở ệ ụ ả ề
toàn b công vi c trong phòng: T ch c và ch đ o ho t đ ng c a b máyộ ệ ổ ứ ỉ ạ ạ ộ ủ ộ
Giám đ cố
Phó giám đ cố
Phòng kinh
doanh
Phòng k toán tài ế
chính
Kho
k toán, ch u trách nhi m chung v toàn b công tác k toán trong công ty,ế ị ệ ề ộ ế

t ch c ki m tra vi c th c hi n ch đ k toán, v n d ng sáng t o hìnhổ ứ ể ệ ự ệ ế ộ ế ậ ụ ạ
th c và ph ng pháp k toán phù h p v i đi u ki n và đ c đi m ho tứ ươ ế ợ ớ ề ệ ặ ể ạ
đ ng SXKD c a công ty.ộ ủ
- K toán t ng h p: Có nhi m v ch y u là t ch c k toán t ngế ổ ợ ệ ụ ủ ế ổ ứ ế ổ
h p, l p BCTC c a công ty, phân tích ho t đ ng kinh doanh, t ch c b oợ ậ ủ ạ ộ ổ ứ ả
qu n h s tài li u k toán, t ch c t ng h p và chi ti t ngu n v n kinhả ồ ơ ệ ế ổ ứ ổ ợ ế ồ ố
doanh, các qu c a đ n v .ỹ ủ ơ ị
- K toán ti n l ng, TSCĐ, v t t hàng hoá: Đ m b o theo dõi quáế ề ươ ậ ư ả ả
trình nh p xu t hàng hoá trong công ty, tính l ng cho cán b công nhânậ ấ ươ ộ
viên, theo dõi TSCĐ.
- K toán doanh thu, công n , thanh toán v i khách hàng: Theo dõiế ợ ớ
các nghi p v liên quan đ n bán hàng, doanh thu, công n , ti n g i, ti nệ ụ ế ợ ề ử ề
vay c a công ty,. . .ủ
- Th qu : Có nhi m v thu, chi ti n m t cho các đ i t ng sủ ỹ ệ ụ ề ặ ố ượ ử
d ng theo phi u thu, phi u chi đã đ c ng i có th m quy n ký duy t.ụ ế ế ượ ườ ẩ ề ệ
V i cách s p x p và b trí nhân viên trong phòng k toán nh v yớ ắ ế ố ế ư ậ
đã t o cho b máy k toán c a công ty ho t đ ng m t cách nh p nhàng,ạ ộ ế ủ ạ ộ ộ ị
đ ng b , hi u qu cao, đ m b o nguyên t c b t kiêm nhi m c a k toán.ồ ộ ệ ả ả ả ắ ấ ệ ủ ế
Công ty t ch c b máy k toán v a t p trung v a phân tán. Hìnhổ ứ ộ ế ừ ậ ừ
th c này phù h p đ c đi m kinh doanh c a Công ty vì các c a hàng c aứ ợ ặ ể ủ ử ủ
công ty có đ a đi m khá xa công ty. áp d ng hình th c k toán này đ mị ể ụ ứ ế ả
b o công tác k toán đ y đ k p th i ph c v cho ho t đ ng kinh doanhả ế ầ ủ ị ờ ụ ụ ạ ộ
có hi u qu . Có th minh ho b máy t ch c công tác k toán c a côngệ ả ể ạ ộ ổ ứ ế ủ
ty theo s đ sau:ơ ồ
S đ t ch c b máy k toán c a Công ty .ơ ồ ổ ứ ộ ế ủ
1.4.K t qu th c hi n m t s ch tiêu kinh tế ả ự ệ ộ ố ỉ ế
(Kèm theo b ng cân đ i k toán và báo cáo k t qu kinh doanh)ả ố ế ế ả
K toán tr ngế ưở
K toán t ng h pế ổ ợ
K toán ti n ế ề

l ng, TSCĐ, v t ươ ậ
t hàng hoáư
K toán doanh thu, công ế
n , thanh toán v i khách ợ ớ
hàng
Th quủ ỹ
2.Phân tích tình hình tài chính t i công tyạ
2.1.Phân tích tình hình bi n đ ng và c c u tài s n trong m i liênế ộ ơ ấ ả ố
h DT và LNệ
Các chỉ
tiêu
Năm tr cướ Năm nay So sánh
ST TT ST TT ST TL TT
1. Giá trị
TS bình
quân
9.922.087.156,5 100 10.070.354.726,5 100 148.267.570 1,49
a. TSNH
bq
9.815.893.658,5 98,93 9.953.768.881,5 98.84 137.875.223 1,4 -0,
09
b. TSDH
bq
106.193.498 1.07 116.585.845 1.16 10.392.347 9,79 0,09
2. T ngổ
DT thu nầ
1.008.113.918 2.041.277.035 1.033.163.117 102,48
3. L iợ
nhu nậ
thu n KD ầ

36.040.852 52.193.138 16.152.286 44,82
T ng giá tr tài s n bq c a DN năm nay so v i năm tr c tăngổ ị ả ủ ớ ướ
1,49% t ng ng v i m c tăng là 148.267.570 đ ng trong đó :ươ ứ ớ ứ ồ
- Tài s n ng n h n bq tăng 1,4% t ng ng v i m c tăng là 137.875.223ả ắ ạ ươ ứ ớ ứ
đ ngồ
- Tài s n dài h n bq tăng 9,79% t ng ng v i m c tăng là 10.392.347ả ạ ươ ứ ớ ứ
đ ngồ
Nh v y ,tài s n c a DN tăng ch y u là do tăng tài s n dài h n,tài s nư ậ ả ủ ủ ế ả ạ ả
nh n h n có tăng nh ng t l tăng th p.ắ ạ ư ỷ ệ ấ

×