Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Chuong II Dai so 9 (Hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.75 KB, 30 trang )

Chơng II: hàm số bậc nhất
Tiết 19: Đ1. nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
I. yêu cầu - mục tiêu: HS cần đạt đợc yêu cầu
Nắm đợc khái niệm về "hàm số" hiểu hàm số có thể đợc cho bởi bảng hoặc công thức.
Hiểu ký hiệu về hàm số y = f(x); y = g(x) Ký hiệu về giá trị của hàm số f(x
o
), f(x
1
)
Hiểu đợc đồ thị của hàm số là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị t ơng ứng (x; y)
vẽ trên mặt phẳng tọa độ.
Bớc đầu nắm đợc khái niệm về hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến trong khoảng (a, b).
HS có kỹ năng tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho giá trị của biến số. Biết biểu diễn
cặp (x, y) trên mặt phẳng tọa độ. Biết chứng minh một số hàm đồng biến, hàm nghịch biến đơn
giản.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ, (đèn chiếu) (vẽ sẵn hệ trục tọa độ)
Bảng của BT?3, BT?4
Bài chứng minh mẫu của BT?5
Máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học
hoạt động thày và trò ghi bảng
HĐ1. HS ôn lại khái niệm về hàm số
* Có hai đại lợng y và x, đại lợng y phụ thuộc vào
đại lợng x thay đổi. Với mỗi giá trị x thì xác định
một giá trị duy nhất của y.
1. Khái niệm hàm số
* Khái niệm: SGK
* Ký hiệu: y = f (x) y = g(x)
Em hiểu ntn về ký hiệu y = f(x)
* y = f(x) là giá trị của hàm số f tại x


* Hàm số có thể cho bởi bảng hoặc công thức.
* Các ký hiệu f(0), f(1) f(a) nói lên điều gì?
* Giá trị của hàm số f tại x = 0; x = 1; x= a
* HS xem VD1 (SGK)
hàm số ngời ta có thể cho ở những dạng nào?
VD1: (SGK)
* GV chốt:
+ Khái niệm về hàm số: Đại lợng y phụ thuộc vào
đại lợng thay đổi x.
+ ứng với mỗi giá trị của x ta luôn xác định đợc chỉ
một giá trị tơng ứng của y
Nh vậy: Hàm số y = f(x) cho bởi công thức các
giá trị của x là các giá trị làm cho biểu thức có
nghĩa.
Trở về VD1 (b)
* Chú ý:
- Khi hàm số y = f(x) đợc cho bởi công thức, ta hiểu
rằng biến số x chỉ nhận các giá trị làm cho công thức
có nghĩa.
y = f (x)
y = 2x + 3 ta có thể viết y = f(x) = 2x + 3
f(3) thay cho câu khi x = 3 => f(3) = 4
- Khi x thay đổi mà y luôn nhận đợc một giá trị thì y
gọi là hàm hằng.
* HS làm BT?1
BT ?1. Cho hàm số
3
4
Tính f(0); f(1); f(2); f(3); f(-2); f(-10)
Giải: C2

1 1 1
(0) 0 5 5 (1) 1 5 5 5,5
2 2 2
1
(2) 2 5 6
2
f f
f
= + = = + = + =
= + =
hoạt động thày và trò ghi bảng
( )
( )
0510
2
1
)10(
45152
2
1
)2(
6,2
5
13
5
2
3
53
2
1

)3(
=+=
=+=+=
==+=+=
f
f
f
HĐ2. Vẽ đồ thị của hàm số
HĐ2.1. HS làm BT?2
cách vẽ là gì?
2. Đồ thị của hàm số
BT?2. Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và biểu diễn các điểm
sau trên mặt phẳng tọa độ
( )
( )

























2
1
;4;
3
2
;3;1,2
;2;1;4;
2
1
;6;
3
1
FED
CBA
- Trên mp tọa độ Oxy: Ox trục hoành; Oy trục tung
O gốc tọa độ
- Mỗi cặp giá trị tơng ứng của biến số x và hàm số y.
Ký hiệu (x; y) đợc biểu diễn bởi một điểm trên mp
tọa độ.
x : gọi là hoành độ - y: gọi là tung độ
- Tập hợp tất cả các điểm trên mp tọa độ gọi là đồ thị

của hàm số y = f(x)
HĐ3. Khái niệm về hàm số đồng biến, hàm số
nghịch biến
* GV đa ra hai hàm số:
y = 2x + 1 và y = -2x + 1
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến
BT?3: Cho hàm số y = 2x+1
Tính các giá trị tơng ứng của y khi cho x các giá trị
trong khoảng (-3;2)
Hãy tính giá trị tơng ứng của y khi x lấy các giá trị
trong khoảng (-3;2)
x -2 -1,5 -1 0 1 1,5 2
y=
2x+1
-3 -2 -1 1 3 4 5
Yêu cầu HS kẻ bảng.
Tổ 1, 2 làm hàm số y = 2x + 1
Tổ 3, 4 làm hàm số y = -2x + 1
BT? 4.
y = -2x + 1
Sau đó GV đa bảng có sẵn so sánh kết quả.
x -2 -1,5 -1 0 1 1,5 2
y=-
2x+1
5 4 3 1 -1 -2 -3
* Qua 2 bảng trên: Khi x tăng -3 < x < 2 thì có nhận
xét gì các giá trị của y? Nhận xét: ở BT ? 3
x tăng y tăng
ở BT?4: x tăng y giảm
Ta nói: Hàm số y = 2x + 1 là hàm số đồng biến trong

khoảng (-3, 2),
6
5
4
3
2
1
1 2 3
4
0
x
y
A
B
C
D
E
F
hoạt động thày và trò ghi bảng
hàm số y = - 2x + 1 là hàm số nghịch biến trong
khoảng (-3,2)
* Để chứng tỏ một hàm số là hàm số đồng biến hay
nghịch biến ta phải chứng tỏ điều gì? BT ?5.
BT?5. Cho hàm số y = 2x
với x
1
, x
2
R, x
1

< x
2
Chứng tỏ f(x
1
) < f(x
2
)
Giải:
f(x
1
) = 2x
1
f(x
2
) = 2x
2
Xét
( ) ( )
( )
12
1212
2
22
xx
xxxfxf
=
=

0
1221

><
xxxx

( ) ( )
( ) ( )
12
12
0
xfxf
xfxf
>
>
hay
( ) ( )
21
xfxf
<
(đpcm)
* Có thể xét
( ) ( ) ( )
212121
222 xxxxxfxf
==

( )
2121
2 xxxx
<

( ) ( )

( ) ( )
21
21
0
xfxf
xfxf
>
>
Vậy hàm số y = 2x là hàm số đồng biến trên tập hợp
số thức R.
HĐ4. Củng cố - luyện tập 4. Luyện tập
Bài tập (giáo viên kẻ sẵn ở bảng phụ)
Nhận xét
- 2 hàm số đều là hàm số đồng biến
- GS hàm số
3
3
2
+=
xy
luôn là hơn giá trị hàm số
xy
3
2
=
là 3 đơn vị.
BT2. Cho hàm số
3
2
1

+=
xy
với x
1
, x
2
R; x
1
> x
2
chứng tỏ
( ) ( )
21
xfxf
>
Giải:
( ) ( )
1 1 2 2
1 1
3 3
2 2
f x x f x x= + = +
( ) ( )
( )
1 2 1 2
1 2 1 2
1 1
3 3
2 2
1 1 1

3
2 2 2
f x f x x x
x x x x

= + +


= + + =

0
2121
<<
xxxx

( )
( ) ( )
0
0
2
1
21
21
>
>
xfxf
xx
( ) ( )
21
xfxf

>
(đpcm)
Vậy hàm số
3
2
1
+=
xy
là hàm số nghịch biến.
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:
Tiết 20: luyện tập
I. yêu cầu - mục tiêu
Khắc sâu các khái niệm: Hàm số đồng biến, nghịch biến; đồ thị của hàm số; ký hiệu f(x
o
)
Rèn kỹ năng tính giá trị của hàm số khi cho giá trị của biến số; biểu diễn các cặp số (x; y) trên
mặt phẳng toạ độ; vẽ thành thạo đồ thị hàm số y=ax.
Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ kẻ sẵn hệ trục toạ độ trên giấy có ô vuông (để làm BT 5)
Trò: Học kỹ lý thuyết về hàm số, giấy kẻ ô vuông, compa, thớc kẻ.
III. Các hoạt động dạy học
hoạt động thày và trò ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra và chữa bài về nhà
GV: Gọi 2HS lên bảng đồng thời
HS1: Chữa bài tập 2 (tr 45- SGK)
1. Bài số 2: (tr 45- SGK)
a. HS điền dễ dàng
b. HS giải thích: x tăng; y giảm NB
GV yêu cầu HS chứng minh, có sự giúp đỡ của GV:

Lấy x
1
<x
2
; f(x
1
)- f(x
2
) = ?
Cho
3
2
1
+=
xy
a. Điền vào bảng (cho x, điền y)
b. HS đã cho nghịch biến
Chứng minh. Lấy x
1
, x
2
bất kỳ sao cho x
1
< x
2
1 2 1 2
1 2 2 1 1 2
1 1
( ) ( ) 3 ( 3)
2 2

1 1 1
( ) 0 ( ) ( ).
2 2 2
f x f x x x
x x x x f x f x
= + +
= + = > >
Vậy hàm số nghịch biến.
HS 2: Chữa bài số 3
2. Bài số 3 (tr 45- SGK)
GV: Hãy nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y=ax đã học
ở lớp 7.
a. Vẽ trên cùng 1 hệ trục đồ thị của 2 hàm số y = 2x
và y=-2x
HS: Trả lời
b. GV chỉ yêu cầu HS trả lời miệng, không trình bày
chứng minh vì tơng tự nh bài 2
b. Hàm số y=2x đồng biến. HS y= -2x nghịch biến
Hoạt động 2: Luyện tập
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 4- SGK
Hỏi: Cách dựng 1 đồ thị có độ dài
2
nh thế nào?
Đoạn
3
dựng nh thế nào?
1. Bài số 4 (tr 45- SGK)
- HS đại diện nhóm trình bày
2. Bài số 5 (tr 45- SGK)
- GV treo bằng phụ lên bảng a. Vẽ đồ thị y = x, y = 2x

- Yêu cầu HS thực hành lại vào vở b. A (2; 4) B (4; 4)
- GV yêu cầu HS làm bài 5a- SGK P
ABC
= AB + OA + OB =
- HS vẽ vào vở
)(24522 cm
++
y
x
A
B
0
1
2
2

-2
y = -2x
y = 2x
y
x
3
2
0
1
2
2

-2
y=x

hoạt động thày và trò ghi bảng
- GV treo bảng phụ đã vẽ sẵn, HS đối chiếu.
- HS: toạ độ của A A (2;4) B (4;4)
- GV: hãy kiểm tra lại bằng tính toán?
S
ABC
=
)(44.
2
1
2
cmAB
=
b. GV: tính OA? OB?
- HS tính OA, OB, từ đó tính P
ABC
và S
ABC

Hoạt động 3: Củng cố
GV: Chốt lại toàn bộ tiết học:
- Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số y=ax. Trong đó
cần biết biểu diễn chính xác các điểm
3,2
, trên
trục số.
- Biết cách chứng tỏ 1 hàm số đồng biến, nghịch
biến.
- Tính thành thạo giá trị của hàm số tại 1 giá trị của
biến; tính đợc độ dài các đồ thị trên mặt phẳng toạ

độ.
- HS: Nghe GV củng cố để khắc sâu bài và ghi BT
về nhà.
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- BT 6, 7 (SGK- tr 45, 46)
3, 4 (SBT - tr 56)
- Biểu diễn trên trục hoành điểm có hoành độ là
5
.
- Đọc trớc bài hàm số bậc nhất.
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:
y
x
0
2 4
4
y = 2x
y = x
A
B
Tiết 21: Đ2. hàm số bậc nhất
I. yêu cầu - mục tiêu
Kiến thức HS cần đạt đợc.
Hiểu đợc định nghĩa về hàm số bậc nhất là hàm số có dạng
( )
0
+=
abaxy
TXĐ của hàm số
bậc nhất là xR, hàm số y = ax + b là hàm đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0 và

kỹ năng HS cần đạt đợc.
HS hiểu và chứng minh đợc hàm số đồng biến, nghịch biến.
Về thái độ: HS thấy đợc sự gắn bó của toán học với thực tiễn, nó đợc xuất phát từ nghiên cứu
các bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
Đèn chiếu (bảng phụ) đã ghi sẵn bài toán mở đầu
III. Các hoạt động dạy học
hoạt động thày và trò ghi bảng
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
HS1. Chữa BT2 (40)
HS2. Một xe ôtô chở khách đi từ bến xe phía nam
Hà Nội vào Huế với vận tốc 50km/h. Hỏi sau 1h, 2h,
3h ôtô cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu km?
nhận xét kết quả.
HĐ2. Tiếp cận kiến thức mới
HĐ2.1. GV đa lại bài toán mở đầu trên đèn chiếu
- Vẽ hàm sơ đồ
- HS làm BT?1
1. Định nghĩa
a. Bài toán (SGK)
v = 50km/h
8km
HN Bến xe Huế
1h ôtô đi đợc: 50km; t giờ ôtô đi đợc: 50t km
Sau t giờ ôtô cách trung tâm Hà Nội
S = 8 + 50t (km)
* Khi t = 1, 2, 3 giờ có tính đợc giá trị của S
không?
trở lại BT kiểm tra HS2.
GV đa kết quả dới dạng bảng trên đèn chiếu.

t 1 2 3 4 5 6
S=50t + 8 50 108 158 208 258 308
* Quan hệ S và t nh thế nào?
S là một hàm số của t
+ S phụ thuộc vào t
+ ứng với mỗi giá trị của t chỉ có một giá trị tơng
ứng của S
HĐ2.2.
* Vậy hàm số bậc nhất là gì?


+=
850tS
bxay
+=
(hàm số bậc nhất)
* Định nghĩa (SGK)
Hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi công thức y = ax
+ b, trong đó a, b R, a 0
* áp dụng: HS làm
BT3 (4)
* áp dụng: Trong các hàm số sau, hàm số nào là
hàm số bậc nhất:
* HS giải thích
( )
( )
232
322
312)
+=

+=
+=
x
x
xyc
) 0,5 0,5 0b y x x= = +
xyb
xya
5,0)
51)
=
=

( )
32)
312)
2
+=
+=
xyd
xyc
Giải:
a, b, c là các hàm số bậc nhất
* Chú ý: Khi b = 0 hàm số có dạng y = ax
HĐ3. Tính chất 2. Tính chất
hoạt động thày và trò ghi bảng
HĐ3.1. Xét ví dụ
Hàm số y = -3x + 1 và y = 3x + 1
Hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến.
* Ví dụ (SGK)

* Tính chất:
a) Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định x R.
HĐ3.2. Tính chất
b) Trên tập hợp số thực R, hàm số y=ax+ b đồng
biến khi a > 0, nghịch biến khi a < 0
HĐ3.3. HS làm bài tập ?4
trở lại BT3 (41)
3. Luyện tập
BT4 (42) cho hàm số bậc nhất
HĐ4. Luyện tập
HĐ5. Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất.
- BT 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 (42)
a) y = (m - 2)x + 3
Để hàm số đồng biến thì
m - 2 > 0 m > 2
Vậy với m > 2 thì hàm số
y = (m - 2) x + 3 là hàm số đồng biến
b) HS tự giải
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:

y
Tiết 22: luyện tập
I. yêu cầu - mục tiêu
Củng cố định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất
Có kỹ năng nhận biết hàm số bậc nhất
Biết giải thích hàm số đồng biến, nghịch biến
Biết tìm điều kiện để hàm số là hàm số bậc nhất. Tìm điều kiện để hàm số đồng biến hay
nghịch biến
Có kỹ năng vẽ đồ thị, xác định tọa độ các điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy.

II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học
hoạt động thày và trò ghi bảng
HĐ 1. Kiểm tra
HS1: Định nghĩa và tính chất của hàm số bậc
nhất. BT4(b)
HS2: Chữa BT5
I. Củng cố lý thuyết và chữa BT về nhà
BT4(b) (42)
Cho hàm số y = (m - 2)x + 3
Để hàm số nghịch biến thì
m - 2 < 0 m < 2
BT5:
( ) ( )
[ ]
( )
( )
1004
2250
23020
23020
+=
=
+=
+=
x
x
xx
xxy
HĐ2. Tổ chức luyện tập

Dạng 1: Xác định tọa độ các điểm trên mặt
phẳng toạ độ
BT7 (42)
II. Bài tập luyện
A
2
29
2
41
35
10
2
21
3555
2
21
35
5.2
2
1
5.2
2
1
3.7
2
1
5.7
==







+=






++=






++=

OAB
S
29
2942525
58
5894937
29
2925452
222
222

222
=
=+=+=
=
=+=+=
=
=+=+=
AB
AB
OB
OB
OA
OA
Dạng 2: Tìm điều kiện để hàm số là hàm số bậc
nhất
BT9 (42)
Bài 9 (42)
( )
) 5 1 5 . 5a y m x m x m= =
Để hàm số là hàm số bậc nhất khi
5 0 5 0 5 5m m m m > > > <
C2: Để
5,3
1
1
+

+
=
x

m
m
y
là hàm số bậc nhất khi:
10
1
1


+
m
m
m
Dạng 3: Giải thích hàm số đồng biến, nghịch
biến
BT10. Cho hàm số bậc nhất
( )
151)
=
xya

<
051
hàm số trên là
nghịch biến trên R.
b) Khi
31
+=
x


( ) ( )
1 5 1 3 1 1 3 5 15 1 3 5 15y = + = + = +
3
5
O
2
7
x
B
ho¹t ®éng thµy vµ trß ghi b¶ng
c) Khi
⇒=
5y
( )
( )
( )( )
( )
( )
2
35
4
532
4
526
4
5521
4
51
51
5151

51
15
5115
1515
2
+
−=
+
−=
+
−=
+
++
−=

+
=

++
=

+
=
−=+
−−=
x
x
x
PhÇn bæ sung vµ chØnh söa cho tõng líp:
Tiết 23: Đ3. đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0)

I. yêu cầu - mục tiêu
HS hiểu đợc đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) là một đờng thẳng song song với đờng thẳng
y=ax cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b nếu b0, trùng với đờng thẳng y = ax nếu b = 0.
HS biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b trong cả hai trờng hợp.
+ Trờng hợp 1: Xác định 2 điểm bất kỳ rồi vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm.
+ Trờng hợp 2: Xác định giao điểm của đồ thị với các trục Ox, Oy rồi vẽ đờng thẳng qua 2
giao điểm này.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ vẽ sẵn hình SGK và BT?2, hình 9 SGK.
III. Các hoạt động dạy học
hoạt động thày và trò ghi bảng
HĐ1. GV đặt vấn đề
Các em đã biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a
0). Làm bài tập sau BT?2
BT. Tính giá trị của y các hàm số y = 2x và y = 2x + 3
theo giá trị của biến x và điền vào bảng.
Hỏi thêm: Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x (GV đa
bảng phụ đã có sẵn đề bài)
x -4 -3 -2 -1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4
y = 2x -8 -6 -4 -2 -1 0 1 2 4 6 8
y = 2x + 3 -5 -3 -1 1 2 3 4 5 7 9 11
y
* HS nhận xét: GV nhận xét cho điểm
GV xét hàm số y = 2x + 3 có dạng
y = ax + b
đồ thị của hàm số đó là gì? cách vẽ nh thế nào?
vào bài.
HĐ2. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
HĐ2.1. HS làm BT ?1 (SGK)
Nhận xét:

* Vị trí của các điểm A', B', C' so với vị trí các
điểm A, B, C trên mp tọa độ ntn?
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
BT?1.
* Tứ giác AA'B'B, tứ giác BB'C'C là hình bình
hành.
tứ giác AA'C'C là hình bình hành
A, B, C thẳng hàng
A', B', C' thẳng hàng
* Mỗi điểm A', B', C' đều lớn hơn tung độ của các
điểm A, B, C là 3 đơn vị (cùng hoành độ).
* Nếu A, B, C d
A', B', C' d'
thì d // d'
2
1
x
0
y = 2x
y
x
0 1 2
3
9
7
6
5
4
2
A

'
B'
C'
A
B
C
3
2
1
1,
5
x
y = 2x
+ 3
y = 2x
hoạt động thày và trò ghi bảng
HĐ2.2
* Trở về BT kiểm tra (BT?2) ta thấy với cùng
hoành độ x, tung độ của các điểm trên đồ thị y =
2x và y = 2x + 3 có gì khác nhau?
* Có nhận xét gì về dạng của đồ thị
y = 2x + 3 (là đờng thẳng)
GV đa hình vẽ 9 SGK. HS quan sát
y
* Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là đờng thẳng song
song đờng thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 3.
HĐ2.3. Nhận dạng đồ thị hàm số
y = ax +b (a 0).
* HS đọc tổng quát (SGK)

* Tổng quát (SGK)
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) là một đờng
thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b và song
song với đờng thẳng y = ax (nếu b 0) còn trùng với
đờng thẳng y = ax (nếu b = 0).
* Chú ý: Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax +b (a 0) còn
đợc gọi là đờng thẳng
y = ax + b, b gọi là tung độ gốc của đờng thẳng.
HĐ3. Cách vẽ đồ thị của HS y = ax + b (a 0)
* Muốn vẽ đờng thẳng y = ax + b ta phải làm ntn?
(xác định mấy điểm trên mp toạ độ?)
2. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
y = ax + b (a 0) (b 0)
- Vì đồ thị của hàm số y = ax + b là đờng thẳng chỉ
cần xác định 2 điểm vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm.
- Có 2 cách
Vẽ đờng thẳng đi qua A, B
C1: Xác định 2 điểm bất kỳ
x = 1 y = a + b A (1; a +b)
x = -1 y = b - a B (-1; b - a)
C2: Xác định giao điểm với 2 trục tọa độ
x = 0 y = b P (0; b)
y = 0 x = -2 Q (
a
b

; 0)
vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm P, Q
* áp dụng: BT? 3 (2 HS lên bảng)
* áp dụng: BT?3. Vẽ đồ thị của hàm số

a) y = 2x - 3 b) y = -2x + 3
HĐ4. Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc phần tổng quát (SGK)
- 2 cách vẽ đồ thị của HS y = ax + b (a0)
- BT17 21 (48, 49 SGK)
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:

y
x
3
1
3
1,5
0
y = -2x + 3
y = 2x - 3
Tiết 24: luyện tập
I. yêu cầu - mục tiêu
Luyện tập vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0)
Từ đó HS biết tìm toạ độ các điểm tính chu vi diện tích.
Từ hình vẽ sẵn HS mô tả lại đợc cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
II. Chuẩn bị:
Hình 10 SGK
III. Các hoạt động dạy học
hoạt động thày và trò ghi bảng
HĐ1. Kiểm tra
HS1: Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a
0) có dạng ntn?
BT 17(a)
HS2: BT18 (48 SGK)

I. Chữa bài về nhà
BT17. Vẽ đồ thị hàm số:
y = 2x; y = 2x + 5;
xy
2
1
=
;
5
2
1
+=
xy
trên cùng một hệ toạ độ.
b) Tứ giác OABC là hình bình hành (vì các cạnh
đối //)
MPO = NQO (c.g.c)
Ô
1
= Ô
2
mà Ô
1
+ Ô
3
= 90
o
Ô
1
= Ô

2
= 45
o
(kề bù với Ô
2
+ Ô
3
)
Vậy tứ giác OABC là hình chữ nhật.
BT18.
a. Vẽ đồ thị các hàm số y = x; y = 2x + 2 trên
cùng một mp toạ độ.
1
5
2
-
2
y
x
2,
5
1
N
Q
C
B
A
M
xy
2

1
=
5
2
1
+=
xy
y = 2x
y = 2x + 5
y
x
-2
2
-
-
1
2
0
1
B
C
D
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×