Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiet 8,9: Bang luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 22 trang )








Kiểm tra bài cũ
2. Phát biểu định lý tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau


Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin của góc kia,
tang góc này bằng côtang của góc kia.


1. Vẽ có Nêu
các hệ thức giữa các tỉ số lượng giáccủa góc và
ABC

α
β
0
90
=∠
A
α
=∠
B;
β
=∠
C;


βα
cossin
==
BC
A
βα
sincos
==
BC
AB
βα
g
AB
AC
tg cot
==
βα
tg
AC
AB
g
==
cot

1.Cấu tạo của bảng lượng giác
*Bảng lượng giác gồm bảng VIII,bảng IXvà bảng X
*Bảng VIII dùng để tìm giá trị sin và côsin của các góc nhọn đồng
thời để tìm góc nhọn khi biết tỉ số sin hoặc côsin của nó
Bảng VIII-SIN
CÔSIN

A
0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 1 2 3
.....
....
65
0
......
....
0,96
3
9070 9678 9085 9092 9100 9107 9114 9121 9128 9135 2
4
1 2 4
60 54 48 42 36 30 24 18 12 6 0
A
1 2 3


Bảng IX dùng để tìm giá trị tang của góc từ 0
0
đến 76
0
và côtang của các góc từ 14
0
đến 90
0
và ngược lại dùng để tìm góc nhọn khi biết tang hoặc côtang của nó. Bảng
IX có cấu tạo như bảng VIII

Bảng X dùng để tìm giá trị tang của góc từ 76

0
đến 89
0
59

và côtang của các góc từ
1
0
đến 14
0
và ngược lại dùng để tìm góc nhọn khi biết tang hoặc côtang của nó. Bảng
X không có phần hiệu chính.

Bảng X-Tang của các góc gần 90
0
A 0

1

2

3

4 5

6 7 8

9

10


76
0
00

10

20

30

40

50

4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
4,016
4,066
4,118
4,171
4,225
4,280
4,021
4,071
4,123

4,176
4,230
4,286
4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
4,011
4,061
4,113

4,165
4,219
4,275
4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
50

40

30

20

10


13
0
00

10

9

8

7 6 5

4 3

2

1

0

A
Cô tang của các góc nhỏ
1.Cấu tạo của bảng lượng giác

2.Cách dùng bảng
a.Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước
Nhận xét: Khi góc tăng từ 0
0
đến 90

0
(0
0
< <90
0
)
thì sin và tg tăng còn cos ,cotg giảm






Các bước thực hiện
Bước 1:Tra số độ ở cột 1 đối với sin và tg(cột 13 đối với cos và cotg)
Bước 2 :Tra số phút ở hàng 1đối với sin và tg(hàng cuối đối
Với cos và cotg)
Bước 3 :Lấy giá trị tại giao của hàng ghi số độ và cột
Ghi số phút.
*Trong trường hợp số phút không là bội của 6 thì lấy cột
Phút gần nhất với số phút phải xét ,số phút chêch lệch
Còn lại xem ở phần hiệu chính
1.Cấu tạo của bảng lượng giác

VÝ dô 1:T×m sin 46
0
12

A … 12


...
.
.
46
0
.
.
.
7218
B¶ng VIII - Sin
7218,01246sin
'0


VÝ dô 2 :T×m cos 33
0
14

B¶ng VIII - Sin
A



33
0







… 12
/
… A 1
/
2
/
3
/
)21233cos(1433cos
''0'0
+=
8368
C¤SIN
'0'0
1233cos1433cos
<
0003,08368,01433cos
'0
−≈
= 0,8365
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×