XIN CHÀO CÁC EM HỌC SINH
XIN CHÀO CÁC EM HỌC SINH
THÂN YÊU
THÂN YÊU
GIÁO VIÊN : LÊ MINH ĐỨC
GIÁO VIÊN : LÊ MINH ĐỨC
•
THCS TÒNG BẠT - BA VÌ - HÀ NỘI
THCS TÒNG BẠT - BA VÌ - HÀ NỘI
•
Ngày 29 Tháng 9 năm 2008
Ngày 29 Tháng 9 năm 2008
TIẾT 8: BẢNG LƯỢNG GIÁC
TIẾT 8: BẢNG LƯỢNG GIÁC
Dùng bảng lượng giác ta có thể
Dùng bảng lượng giác ta có thể
nhanh chóng tìm được giá trị các tỉ
nhanh chóng tìm được giá trị các tỉ
số lượng giác của một góc nhọn
số lượng giác của một góc nhọn
cho trước và ngược lại , tìm được
cho trước và ngược lại , tìm được
số đo của một góc nhọn khi biết
số đo của một góc nhọn khi biết
giá trị tỉ số lượng giác của góc
giá trị tỉ số lượng giác của góc
nhọn đó.
nhọn đó.
Trong bài này , ta tìm hiểu cấu tạo
Trong bài này , ta tìm hiểu cấu tạo
và cách dùng bảng lượng giác của
và cách dùng bảng lượng giác của
V.M. Bra-đi-xơ
V.M. Bra-đi-xơ
1.Cấu tạo của bảng lượng giác
1.Cấu tạo của bảng lượng giác
•
Bảng lượng giác bao gồm bảng VIII, bảng IX
Bảng lượng giác bao gồm bảng VIII, bảng IX
và bảng X của cuốn “ Bảng số với 4 chữ số
và bảng X của cuốn “ Bảng số với 4 chữ số
thập phân”, Nhà xuất bản Giáo dục , tác giả
thập phân”, Nhà xuất bản Giáo dục , tác giả
V.M.Bra-đi-xơ.
V.M.Bra-đi-xơ.
•
Nguyên tắc lập bảng : dựa trên tính chất sau
Nguyên tắc lập bảng : dựa trên tính chất sau
đây của các tỉ số lượng giác:
đây của các tỉ số lượng giác:
Nếu hai góc nhọn
Nếu hai góc nhọn
α
α
v
v
à
à
β
β
phụ nhau (
phụ nhau (
α
α
+
+
β
β
=90
=90
°
°
) thì sin
) thì sin
α
α
=cos
=cos
β
β
, c
, c
osα
osα
=sin
=sin
β
β
,
,
tg
tg
α
α
=cotg
=cotg
β
β
, cotg
, cotg
α
α
=tg
=tg
β
β
.
.
αα
Bảng VIII :SIN
Bảng VIII :SIN
A
A
0’
0’
6’
6’
12’
12’
18’
18’
24’
24’
30’
30’
36’
36’
42’
42’
48’
48’
54’
54’
60’
60’
1’
1’
2’
2’
3’
3’
90°
90°
0°
0°
89°
89°
1°
1°
.
.
2°
2°
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
0°
0°
90°
90°
60’
60’
54’
54’
48’
48’
42’
42’
36’
36’
30’
30’
24’
24’
18’
18’
12’
12’
6’
6’
0’
0’
A
A
1’
1’
2’
2’
3’
3’
COSIN
Bảng IX :TANG
Bảng IX :TANG
A
A
0’
0’
6’
6’
12’
12’
18’
18’
24’
24’
30’
30’
36’
36’
42’
42’
48’
48’
54’
54’
60’
60’
1’
1’
2’
2’
3’
3’
90°
90°
0°
0°
89°
89°
1°
1°
.
.
2°
2°
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
0°
0°
90°
90°
60’
60’
54’
54’
48’
48’
42’
42’
36’
36’
30’
30’
24’
24’
18’
18’
12’
12’
6’
6’
0’
0’
A
A
1’
1’
2’
2’
3’
3’
COTANG