Trường PT DTNT ĐăkHà Đề 2
Tổ KHTN
...........o0o..........
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
MÔN: HÓA HỌC LỚP 12
( Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...........................................................Lớp:…….
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn 1 trong các chữ cái A hoặc B, C,D để chỉ câu trả lời đúng:
C©u 1 :
Cho các dung dịch: Glucozo, glixerol, fomanđêhit, etanol. có thể dùng thuốc thử nào sau đây để
phân biệt được cả 4 dung dịch trên?
A.
Nước brom. B. Cu(OH)
2
.
C.
Na kim loại. D. dd AgNO
3
/NH
3
.
C©u 2 :
Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
B. Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
C. Khi thủy phân chất béo trong môi truòng kiểm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
D. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
C©u 3 :
Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức C
2
H
3
O
2
Na. công thức cấu tạo của X là:
A.
CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
5
C.
C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7
C©u 4 :
Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu este đồng phân.
A.
3 B. 4
C.
5 D. 2
C©u 5 :
Hăy chọn câu đúng nhất:
A.
Xà phòng là muối natri hoặc kali của axit
axetic.
B.
Xà phòng là muối của axit hữu cơ.
C.
Xà phòng là muối natri, kali của axit béo.
D.
Xà phòng la muối canxi của axit béo.
C©u 6 :
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sản phẩm của phản ứng giũa axit và ancol là este.
B. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO
-
.
C. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
D. Hợp chất CH
3
COOC
2
H
5
thuộc loại este.
C©u 7 :
Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch
natri hiđroxit 4%. phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng.
A.
22% B. 88%
C.
42,3% D. 57,7%
C©u 8 :
Thủy phân hoàn toàn 8.8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M(vừa đủ)
thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat. B.
Etyl propionat.
C.
Etyl fomat. D.
Propyl axetat.
C©u 9 :
Thủy phân este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất
hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 23. tên của X là
A.
Propyl fomat B. Etyl axetat
C.
Metyl axetat D. Metyl propionat
C©u 10 :
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp.
B. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa.
C. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được xà phòng.
D. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
C©u 11 :
Để phân biệt dung dịch glucozo, saccrozo và anđêhit axtic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm
thuốc thử?
A.
Nước brom và NaOH.
B.
AgNO
3
/NH
3
và NaOH.
C.
Cu(OH)
2
và AgNO
3
/NH
3
.
D.
HNO
3
và AgNO
3
/NH
3
.
C©u 12 :
Glucoz và fructoz phản ứng với chất nào sau đây sẽ tạo ra cùng một sản phẩm ?
A.
Phản ứng với Na.
B.
Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thuòng.
C.
Phản ứng với anhidrit axetic.
D.
Phản ứng với H
2
/Ni, t
0
.
C©u 13 :
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Thủy phân tinh bột thu được fructozo và glucozo.
1
B. Fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử có nhóm chức CHO.
C. Thủy phân xelulozo thu được glucozo.
D. Cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
C©u 14 :
Glucozo và fructozo:
A.
đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi
tác dụng với Cu(OH)
2
.
B.
đều tồn tại ở dạng mạch hở.
C.
đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
D.
là hai dạng thù hình của cùng một chất.
C©u 15 :
Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào đúng?
A. saccrozo được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
B. khi thủy phân đến cùng, tinh bột và xenlulozo đều cho glucozo.
C. khi thủy phân đến cùng saccrozo, tinh bột và xenlulozo đều cho một loại monosaccrit.
D. Saccrozo và xenlulozo đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozo.
II. TỰ LUẬN: 4 điểm
1. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau( viết phương trình phản ứng minh
họa). Glucozo, glixerol, etanol
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................2.
Để tráng một ruột phích, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozo với lượng vừa đủ dung dịch
bạc nitrat trong amoniac. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng bạc sinh ra bám vào ruột phích và khối lượng bạc nitrat cần dùng.
( Cho C =12; O = 16; H = 1; Ag =108; N = 14)
..................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
2
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : ĐE KT HOA 12 lan 1 HKI -2008-2009
§Ò sè : 2
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng = 0,4 điểm x 15 = 6 điểm.
II. TỰ LUẬN: 4 điểm
1. Nhận biết: 2 điểm.
- Trích mẫu thử, đánh dấu từng ống nghiệm tương
ứng với mỗi lọ theo thứ tự 1,2,3.
- Cho từ từ các mẫu thử vào Cu(OH)
2
nếu mẫu nào
làm tan kết tủa, tạo dd màu xanh trong suốt là Glucozo,
glixerol còn lại etanol không hiện tượng nhận ra. (0,5 đ)
PT.
2C
3
H
5
(OH)
3
+ Cu(OH)
2
→
(C
3
H
5
(OH)
2
O)
2
Cu +2H
2
O (0,5đ)
2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
→
(C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + 2H
2
O (0,5 đ)
- Tiếp tục cho thêm vài giọt NaOH vào 2 ống còn lại, đun
nóng nhẹ nếu ống nào có kết tủa đỏ gạch là Glucozo còn
lại là glixerol.
PT. HOCH
2
[CHOH]
4
CHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
0t
→
HOCH
2
[CHOH]
4
COONa + Cu
2
O
↓
+3H
2
O (0,5 đ)
2. Bài tập. 2 điểm.
- n
C6H12O6
= 36/180 = 0,2 mol (0,5 đ)
PT.
C
5
H
11
O
5
CH=0 + 2 AgNO
3
+ 3NH
3
+H
2
O
→
C
5
H
11
O
5
COONH
4
+ 2 NH
4
NO
3
+ 2 Ag
↓
(1) (1 đ)
0,2 mol 0,4 mol 0,4 mol
Từ PT (1)
⇒
m
AgNO
3
= 0,4.170 = 68 (g) (0,25 đ)
m
Ag
= 0,4.108 = 43,2 (g) (0,25 đ)
DUYỆT BGH DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
3