Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

phan phoi chuong trinh 6 - 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.86 KB, 15 trang )

LỚP 8
Cả năm: 3 tiết x 35 tuần = 105 tiết
Học kỳ I: 3 tiết x 18 tuần = 54 tiết
Học kỳ II: 3 tiết x 17 tuần = 51 tiết
HỌC KỲ I
Tiết Bài Nội dung
1 Mở đầu
n tập – Hướng dẫn cách học môn tiếng Anh
2
UNIT 1
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
3
Speak – Listen
4
Read
5
Write
6
Language focus
7
UNIT 2
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
8
Speak – Listen
9
Read
10
Write
11


Language focus
12
UNIT 3
(6 tiết)
Getting started – Listen and read
13
Speak
14
Listen
15
Read
16
Write
17
Language focus
18 (1 tiết)
n tập, củng cố
19 (1 tiết)
Kiểm tra 1 tiết lần 1
20 (1 tiết)
Chữa bài kiểm tra 1 tiết
21
UNIT 4
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
22
Speak – Listen
23
Read
24

Write
25
Language focus
26
UNIT 5
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
27
Speak – Listen
28
Read
29
Write
30
Language focus
31
UNIT 6
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
32
Speak – Listen
33
Read
34
Write
35
Language focus
36 (1 tiết)
n tập, củng cố
37 (1 tiết)

Kiểm tra 1 tiết lần 2
38 (1 tiết)
Chữa bài kiểm tra 1 tiết
39
UNIT 7
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
40
Speak – Listen
41
Read
42
Write
43
Language focus
44
UNIT 8
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
45
Speak – Listen
46
Read
47
Write
48
Language focus
49
n tập, chuẩn bò kiểm tra Học kỳ I
50

n tập, chuẩn bò kiểm tra Học kỳ I
51
n tập, chuẩn bò kiểm tra Học kỳ I
52
n tập, chuẩn bò kiểm tra Học kỳ I
53
Kiểm tra Học kỳ I
54
Chữa bài kiểm tra Học kỳ I
* Chú ý: Nếu thời gian kiểm tra Học kỳ I sớm hơn so với phân phối chương trình thì thời
gian chuẩn bò cho học sinh ôn tập và tiến hành kiểm tra vẫn đảm bảo đủ 6 tiết như trên.
Sau khi kiểm tra xong, giáo viên phải tiếp tục dạy các bài / tiết còn lại như đã qui đònh
trong phân phối chương trình.
HỌC KỲ II
Tiết Bài Nội dung
55
UNIT 9
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
56
Speak – Listen
57
Read
58
Write
59
Language focus
60
UNIT 10
(5 tiết)

Getting started – Listen and read
61
Speak – Listen
62
Read
63
Write
64
Language focus
65
UNIT 11
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
66
Speak - Listen
67
Read
68
Write
69
Language focus
70 (1 tiết)
n tập, củng cố
71 (1 tiết)
Kiểm tra 1 tiết lần 1
72 (1 tiết)
Chữa bài kiểm tra 1 tiết
73
UNIT 12
(5 tiết)

Getting started – Listen and read
74
Speak – Listen
75
Read
76
Write
77
Language focus
78
UNIT 13
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
79
Speak – Listen
80
Read
81
Write
82
Language focus
83
UNIT 14
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
84
Speak – Listen
85
Read
86

Write
87
Language focus
88 (1 tiết)
n tập, củng cố
89 (1 tiết)
Kiểm tra 1 tiết lần 2
90 (1 tiết)
Chữa bài kiểm tra 1 tiết
91
UNIT 15
Getting started – Listen and read
92
Speak – Listen
93
Read
94
Write
95
Language focus
96
UNIT 16
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
97
Speak – Listen
98
Read
99
Write

100
Language focus
101
n tập, chuẩn bò kiểm tra Học kỳ II
102
n tập, chuẩn bò kiểm tra Học kỳ II
103
n tập, chuẩn bò kiểm tra Học kỳ II
104
Kiểm tra Học kỳ II
105
Chữa bài kiểm tra Học kỳ II
* Chú ý: Nếu thời gian kiểm tra Học kỳ II sớm hơn so với phân phối chương trình thì thời
gian chuẩn bò cho học sinh ôn tập và tiến hành kiểm tra vẫn đảm bảo đủ 5 tiết như trên.
Sau khi kiểm tra xong, giáo viên phải tiếp tục dạy các bài / tiết còn lại như đã qui đònh
trong phân phối chương trình.
LỚP 9
Cả năm: 2 tiết x 35 tuần = 70 tiết
Học kỳ I: 2 tiết x 18 tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 2 tiết x 17 tuần = 34 tiết
HỌC KỲ I
Tiết Bài Nội dung
1 Mở đầu
n tập – Hướng dẫn cách học môn tiếng Anh
2
UNIT 1
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
3
Speak – Listen

4
Read
5
Write
6
Language focus
7
UNIT 2
(6 tiết)
Getting started – Listen and read
8
Speak
9
Listen
10
Read
11
Write
12
Language focus – n tập
13 (1 tiết)
Kiểm tra 1 tiết lần 1
14 (1 tiết)
Chữa bài kiểm tra 1 tiết
15
UNIT3
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
16
Speak – Listen

17
Read
18
Write
19
Language focus
20
UNIT 4
(6 tiết)
Getting started – Listen and read
21
Speak
22
Listen
23
Read
24
Write
25
Language focus- n tập
26 (1 tiết)
Kiểm tra 1 tiết lần 2
27 (1 tiết)
Chữa bài kiểm tra 1 tiết
28
UNIT 5
Getting started – Listen and read
29
Speak – Listen
30

Read
31
Write
32
Language focus
33
n tập, chuẩn bò kiểm tra Học kỳ I
34
n tập, chuẩn bò kiểm tra Học kỳ I
35
Kiểm tra Học kỳ I
36
Chữa bài kiểm tra Học kỳ I
* Chú ý: Nếu thời gian kiểm tra Học kỳ I sớm hơn so với phân phối chương trình thì thời
gian chuẩn bò cho học sinh ôn tập và tiến hành kiểm tra vẫn đảm bảo đủ 4 tiết như trên.
Sau khi kiểm tra xong, giáo viên phải tiếp tục dạy các bài / tiết còn lại như đã qui đònh
trong phân phối chương trình.
HỌC KỲ II
Tiết Bài Nội dung
37
UNIT 6
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
38
Speak – Listen
39
Read
40
Write
41

Language focus
42
UNIT 7
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
43
Speak – Listen
44
Read
45
Write
46
Language focus – n tập
47 (1 tiết)
Kiểm tra 1 tiết lần 1
48 (1 tiết)
Chữa bài kiểm tra 1 tiết
49
UNIT 8
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
50
Speak – Listen
51
Read
52
Write
53
Language focus
54

UNIT 9
(5 tiết)
Getting started – Listen and read
55
Speak – Listen
56
Read
57
Write
58
Language focus
59 (1 tiết)
Kiểm tra 1 tiết lần 2
60 (1 tiết)
Chữa bài kiểm tra 1 tiết
61
Getting started – Listen and read

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×