Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Giáo án Chương II Đại số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.67 KB, 49 trang )

Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
Tuần 11 Tiết 22 NS: 02. 11. 2008 ND: 08. 11. 2008
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/.Mục tiêu:
-Hs hiểu rõ khái niệm phân thức đại số
-Hs hiểu rõ khái niệm hai phân thức bằng nhau, nắm vững tính chất cơ bản phân thức.
II/.Chuẩn bị:
-Gv nghien cứu bài dạy, soạn giáo án.
-Hs xem bài trước ở nhà.
III/.Hoạt động trên lớp:
1/.Ổn định: (1p) kiểm diện, kiểm tập, bảng con.
2/.Kiểm tra: Ôn lại hai phân số bằng nhau.
3/.Bài mới :
HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH
Hoạt động 1 ĐẶT VẤN ĐỀ (3p)
Gv: Trước hết chúng ta thấy trong tập các đa
thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho
mọi đa thức khác 0. Cũng giống như trong tập
các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều
chia hết cho mọi số nguyên khác 0; nhưng khi
thêm các phân số vào tập các số nguyên thì phép
chia cho mọi số nguyên khác 0 đều thực hiện
được. Ở đây ta cũng thêm vào tập đa thức
những phần tử mới tương tự như phân số mà ta
sẽ gọi là phân thức đại số. Dần dần qua từng bài
học của chương, ta sẽ thấy rằng trong tập các
phân thức đại sồ mỗi đa thức đều chia được cho
mọi đa thức khác 0.
Hs nghe gv trình bày
Hoạt động của GV Họat động của HS Nội dung ghi bảng


HĐ 2- ĐỊNH NGHĨA (15p)
-Cho hs quan sát các biểu thức
có dạng
B
A
trong sgk trang
34.
-Các em hãy nhận xét các biểu
thức đó có dạng như thế nào?
-Với A, B là những biểu thức
như thế nào? Có điều kiện gì
không?
-Giới thiệu: Các biểu thức như
thế đgl các phân thức đại số
(phân thức)
-Nhắc lại chính xác định nghĩa
khái niệm phân thức đại số.
-Gọi vài hs nhắc lại định nghĩa
phân thức đại số.
-Cho hs làm ?1 tr. 35sgk
-Đọc các biểu thức trang 34
sgk.
-Các biểu thức có dạng
B
A
-Với A, B là các đa thức và B

0
-Hs phát biểu định nghĩa sgk
trang 35

-Hs tự cho TD tt sgk
1/.Định nghĩa:
Một phân thức đại số (phân thức)
là 1 biểu thức có dạng
B
A
,
trong đó A, B là những đa thức
và B

đa thức 0
-A đgl tử thức; B đgl mẫu thức
-Mỗi đa thức cũng được coi như
1 phân thức với mẫu thức bằng
1.
Năm Học 2008 – 2009 1 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
-Cho hs làm ?2 tr. 35 sgk
-Cho tdụ: Biểu thức
1x
x
1x2

+
có là pthức đsố ?
-Hs đọc và suy nghĩ trả lời
- Biểu thức
1x
x
1x2


+

không phải là biểu thức đsố
vì mẫu không là đa thức.
HĐ 3- HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU(12p)
-Gọi Hs Nhắc Lại Khái Niệm 2
Phân Số = Nhau
-Gv Ghi

d
c
b
a
=


A.D = B.C
-Ttự trên tập hợp các phân thức
đại số ta cũng có đinh nghĩa 2
phân thức bằng nhau
-nêu định nghĩa tr. 35 sgk, rồi
yêu cầu hs nhắc lại. Gv ghi lên
bảng.
Ví dụ:
1x
1
1x
1x
2

+
=



Vì (x – 1)(x + 1) = x
2
– 1
-Cho hs làm ?3 tr. 35 sgk,
sau đó gọi 1 hs lên bảng trình
bày.
-Cho hs làm ?4 tr. 35 sgk, gọi
tiếp hs 2 lên bảng trình bày.
-Gv cho hs làm ?5 . Gọi hs lên
bảng trả lời.
-Gv giải thích sai lầm của
Quang, vì đã rút gọn ở dạng
tổng.
-Hs nhắc lại định nghĩa
B
A
=
D
C
nếu A.D = B.C
với B, D

0
-Một hs lên bảng làm ?3 :
Bằng nhau vì:

3x
2
y.2y
2
= 6xy
3
.x (=6x
2
y
2
)
-Hs 2 lên bảng :
Xét ttự như ?3
-Bạn Quang sai vì:
3x + 3

3x.x
-Bạn Vân nói đúng vì:
3x(x+1)=x(3x+3)=3x
2
+3x
2/.Hai phân thức bằng nhau:
Hai phân thức
B
A

D
C
gọi là
bằng nhau nếu

A.D = B.C.
Ta viết:

B
A
=
D
C
nếu A.D = B.C
*Thí dụ:
1x
1
1x
1x
2
+
=



Vì (x – 1)(x + 1) = x
2
– 1
Hoạt động của GV Họat động của HS
HĐ 4 – LUYỆN TẬP CỦNG CỐ (12p)
1/.Thế nào là phân thức đại số? Cho thí dụ?
2/.Thế nào là 2 p/thức = nhau?
3/.Gv đưa lên bảng phụ bài tập: Dùng định
nghĩa p/thức = nhau c/minh các đẳng thức sau:
a/.

xy35
yx7
5
yx
4332
=
b/.
5
x2x
x510
x4x
23
−−
=


Sau đó Gv gọi hai Hs lên bảng làm bài.
Gv kiểm tra vở một số hs ở dưới lớp.
Hs lên bảng trình bày:
a/.
xy35
yx7
5
yx
4332
=
vì:
x
2
y

3
.35xy = 5.7x
3
y
4
= 35x
2
y
4
b/.
5
x2x
x510
x4x
23
−−
=


Vì (x
3
– 4x).5= 5x
3
–20x
(10 – 5x)( –x
2
–2x) =
Năm Học 2008 – 2009 2 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
4/.Gv cho Hs hoạt động nhóm làm bài số 2(tr36

SGK)
*Gv yêu cầu nửa lớp xét cặp phân thức
xx
3x2x
2
2
+
−−

x
3x

*Nửa lớp còn lại xét cặp p/thức:
xx
3x4x
;
x
3x
2
2

+−−
-Từ kết quả tìm được của 2 nhóm, ta có thể kết
luận gì về ba p.thức trên?
=–10x
2
– 20x + 5x
3
+10x
2

= 5x
3
– 20x

(x
3
– 4x).5 =(10 – 5x)( – x
2
– 2x)
Bảng nhóm hs
*Xét cặp phân thức
xx
3x2x
2
2
+
−−

x
3x

có ( x
2
– 2x-3 ).x= x
3
–2x
2
– 3x
(x
2

+ x )(x – 3 )=x
3
– 3x
2
+x
2
–3x
= x
3
–2x
2
–3x

(x
2
– 2x-3 ).x=(x
2
+ x )(x – 3 )
Vậy:
xx
3x2x
2
2
+
−−
=
x
3x

*Xét cặp:

xx
3x4x
;
x
3x
2
2

+−−
Có (x – 3)(x
2
– x) = x
3
– x
2
– 3x
2
+ 3x =
= x
3
– 4x
2
+ 3x
và x(x
2
– 4x + 3) = x
3
– 4x
2
+ 3x

Vậy
xx
3x4x
x
3x
2
2

+−
=

-Đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải của
nhóm mình.
-Ba p.thức trên bằng nhau.
HĐ5 – Hướng dẫn về nhà (3p)
-Học thuộc lòng định nghĩa phân thức, hai p/thức = nhau.
-Ôn lại tính chất cơ bản của phân số
-Bài tập về nhà: Bài 1, 3 tr. 36 SGK và bài 1, 2, 3 tr. 15, 16 SBT
*Hướng dẫn bài tập về nhà: Bài số 3 (tr. 36 SGK). Để chọn được đa thức thích hợp điền vào
chổ trống cần:
-Tính tích: x(x
2
– 16).
-Lấy tích đó chia cho đa thức: x – 4. Ta sẽ có kết quả
Rút kinh nghiệm Duyệt
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................

...............................................................
...............................................................
...............................................................
Năm Học 2008 – 2009 3 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
Tuần 12 Tiết 23 NS: 05. 11. 2008 ND: 10. 11. 2008
§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
I/.Mục tiêu:
-HS nắm vững tính chất cơ bản của p/thức để làm cơ sở cho việc rút gọn p/thức,
-HS hiểu rõ được qui tắc đổi dấu, suy ra được từ tính chất cơ bản của p/thức, nắm vững và
vận dụng tốt qui tắc này.
II/.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ
-HS: ôn lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau .
III/.Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HỌAT ĐỘNG CỦA HS
HĐ1 – Kiểm tra (7p)
-Gv nêu yêu cầu kiểm tra.
*HS1: a/.Thế nào là 2 p/thức bằng nhau?
b/.Chữa bài tập 1c. tr. 36 sgk
*HS2: a/.Nêu định nghĩa phân thức đại số?
b/.Chữa bài tập 1d tr.36SGK
-Gv nhận xét và cho điểm.
*HS1 lên bảng trả lời câu a (sgk)
Chữa bài tập 1c.
1x
)1x)(2x(
1x
2x
2


++
=

+
vì:
(x + 2)(x
2
– 1) = (x – 1)(x + 2)(x + 1)
*HS2 lên bảng trả lời câu a (sgk)
Chữa bài tập 1d
1x
2x3x
1x
2xx
22

+−
=
+
−−
vì:
(x
2
– x – 2)(x – 1)= (x
2
– 3x + 2)(x + 1)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HỌAT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG
HĐ2 – Tính chất cơ bản của phân thức (13p)
-Ở bài 1c, nếu phân tích tử và

mẫu của phân thức
1x
2x3x
2
2

++
=
)1x)(1x(
)1x)(2x(
+−
++
Ta nhận thấy nếu nhân tử và
mẫu của phân thức
1x
2x

+
Với đa thức (x + 1) thì ta được
phân thức thứ 2. Ngược lại nếu
ta chia cả tử và mẫu của phân
thức thứ 2 cho đa thức (x + 1) ta
sẽ được p/thức thứ 1.
Vậy phân thức cũng có tính chất
tương tự như tính chất cơ bản
của phân số.
- Hãy nhắc lại tính chất cơ bản
của phân số :
-Cho hs làm ?2 và ?3
đề bài ghi trên bảng phụ.

-Gọi 2 hs lên bảng làm.
* HS: làm ?1
*HS1: ?2
6x3
x2x
)2x(3
)2x(x
2
+
+
=
+
+

6x3
x2x
3
x
2
+
+
=
vì x(3x + 6) = 3(x
2
+ 2x)
*HS2: ?3
23
2
y2
x

xy3:xy6
xy3:yx3
=

23
2
y2
x
xy6
yx3
=
vì 3x
2
y.2y
2
= 6xy
3
.x
1/. Tính chất cơ bản của phân
thức:
-Nếu nhân cả tử và mẫu của
một phân thức với cùng một
đa thức khác đa thức 0 thì
được một phân thức bằng
phân thức đã cho:
M.B
M.A
B
A
=

(M là một đa
thức khác đa thức 0)
-Nếu chia cả tử và mẫu của
một phân thức cho một nhân
tử chung của chúng thì được
một phân thức bằng phân
thức đã cho:
Năm Học 2008 – 2009 4 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
-Qua các bài tập trên, em hãy
nêu t/c cơ bản của phân thức.
-Gv đưa t/c lên bảng phụ
-Gv cho hs hđ nhóm làm ?4 .
-Hs p/b t/c cơ bản của p/thức và
ghi vào vở.
-Bảng nhóm: a/.
1x
x2
)1x(:)1x)(1x(
)1x(:)1x(x2
)1x)(1x(
)1x(x2
+
=
−−+
−−
=
=
−+


b/.
B
A
)1(B
)1(A
B
A


=


=
-Đại diện 1 nhóm trình bày bài
giải
-Hs nhận xét bài làm của bạn.
N:B
N:A
B
A
=
(N là một nhân
tử chung)
HĐ 3 – Qui tắc đổi dấu (8p)
-Đẳng thức
B
A
B
A



=
cho ta qui
tắc đổi dấu.
-Em hãy phát biểu qui tắc đổi
dấu
-Gv ghi lại công thức tổng quát
lên bảng.
-Cho hs làm ?5 tr. 38 sgk
-Gọi 2 hs lên bảng làm
-Em hãy lấy thí dụ có áp dụng
qui tắc đổi dấu phân thức
-Em hãy lấy thí dụ có áp dụng
qui tắc đổi dấu phân thức.
-Phát biểu qui tắc đổi dấu
-Ghi qui tắc vào vở.
-HS1:
a/.
4x
yx
x4
xy


=


-HS2:
b/.
11x

5x
x11
x5
22


=


-Hs tự lấy thí dụ.
2/.Qui tắc đổi dấu:
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của
một phân thức thì được một
phân thức bằng phân thức đã
cho:
B
A
B
A


=
*Thí dụ:
a/.
4x
yx
x4
xy



=


b/.
11x
5x
x11
x5
22


=


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ 4 – Củng cố (15p)
-Bài 4 trang 28 sgk
-Yêu cầu hs hoạt động nhóm, mỗi nhóm làm 2
câu
+Nửa lớp làm bài của Lan và Hùng:
-Hs hoạt động nhóm
+Nhóm 1:
a/.
x5x2
x3x
5x2
3x
2
2


+
=

+
(Lan)
*Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế
trái với x.
b/.
1
1x
xx
)1x(
2
2
+
=
+
+
(Hùng)
*Hùng làm sai vì đã chia tử của vế trái cho (x +
1) thì cũng phải chia mẫu của nó cho (x + 1)
-Phải sửa là:
x
1x
xx
)1x(
2
2
+
=

+
+
+Nhóm 2:
Năm Học 2008 – 2009 5 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
+Nửa lớp làm bài của Giang và Huy:
*Gv nhấn mạnh:
-Luỹ thừa bậc lẻ của 2 đa thức đối nhau thì đối
nhau.
- Luỹ thừa bậc chẵn của 2 đa thức đối nhau thì
bằng nhau.
*Bài 5 trang 35 sgk (Đề bài đưa lên bảng phụ)
-Gv yêu cầu hs làm vào vở, gọi 2 hs khác lên
bảng thực hiện và giải thích.
-GV chú ý bài làm của hsd.
-Sửa bài cho hs xong, yêu cầu hs nhắc lại t/c cơ
bản và qui tắc đổi dấu của phân thức.
c/.
x3
4x
x3
x4

=


(Giang)
*Giang làm đúng vì áp dụng đúng qui tắc đổi
dấu.
d/.

2
)x9(
)x9(2
)9x(
23

=


(Huy)
*Huy sai vì
2
)x9(
)x9(2
)x9(
)x9(2
)9x(
233
−−
=

−−
=


-Sau khoảng 5p, đại diện 2 nhóm lên bảng trình
bày và giải thích
-HS khác nhận xét và sửa bài vào tập.
*Hs lên bảng thực hiện;
-Hs 1:

a/.
1x
x
)1x)(1x(
xx
223

=
+−
+
Giải thích: Chia cả tử và mẫu của vế trái cho (x
+ 1) ta được vế phải.
-HS 2:
b/.
)yx(2
y5x5
2
)yx(5
22


=
+
Giải thích: Nhân cả tử và mẫu của vế trái với (x
– y), ta được vế phải.
-Hs đứng tại chỗ nhắc lại t/c cơ bản và qui tắc
đổi dấu của phân thức.
HĐ 5 – Hướng dẫn vế nhà (2p)
-Học thuộc t/c cơ bản và qui tắc đổi dấu của p/thức.
-Biết vận dụng để giải bài tập.

-Bài tập về nhà: Bài 6 trang 38 SGK và bài 4,5,6,7,8 trang 16,17 SBT.
-Hướng dẫn bài 6 trang 38 SGK: Chia cả tử và mẫu của vế trái cho (x – 1)
-Đọc trước bài: : “Rút gọn phân thức” Trang 38SGK.
Rút kinh nghiệm Duyệt
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Năm Học 2008 – 2009 6 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
Tuần 12 Tiết 24 NS: 09. 11. 2008 ND: 15. 11. 2008
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC
I/.Mục tiêu:
-Hs nắm vững và vận dụng được qui tắc rút gọn phân thức.
-Hs bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện
nhân tử chung của tử và mẫu.
II/.Chuẩn bị:
-Gv : Bảng phụ ghi sẵn qui tắc rút gọn phân thức
-Hs :
+Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
+Bảng con, ...
III/.Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HỌAT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 – Kiểm tra (8p)
Gv yêu cầu kiểm tra:
Hs 1:

-Phát biểu t/c cơ bản của phân thức, viết dạng
tổng quát.
-Chữa bài tập số 6 tr. 38 SGK. Đề bài đưa lên
bảng phụ.
HS2 :
-Phát biểu qui tắc đổi dấu
-Chữa bài tập 5b tr. 16 SBT.
Gv nhận xét và cho điểm
Hai hs lần lượt lên bảng
HS1: -Trả lời câu hỏi
-Chữa bài tập 6 SGK.
Chia x
5
– 1 cho x – 1 được thương là:
x
4
+ x
3
+ x
2
+ x + 1

1x
1xxxx
)1x)(1x(
)1xxxx)(1x(
1x
1x
234
234

2
5
+
++++
=
=
+−
++++−
=



HS 2:-Trả lời câu hỏi.
-Chữa bài 5b SBT
x15
1x2
)x15)(1x2(2
)1x2(2
)x15)(1x2(2
)1x4x4(2
)x15)(2x4(
2x8x8
2
22


=
−−

=

=
−−
+−
=
−−
+−
Hs nhận xét bài làm của bạn.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HỌAT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 2 – Rút gọn phân thức (26p)
-Gv cho hs làm ?1 tr. 38 sgk, đề bài
ghi trên bảng phụ
-Gv : Các em có nhận xét gì về hệ số
và số mũ của phân thức tìm được so
với hệ số và số mũ tương ứng của
phân thức đã cho.
-Gv : Cách biến đổi trên gọi là rút
gọn phân thức.
-Hs :
a/.Nhân tử chung của tử và mẫu
là 2x
2

b/.Chia cả tử và mẫu cho nhân
tử chung: 2x
2
Ta có:
y5
x2
y5.x2
x2.x2

yx10
x4
2
2
2
3
==
Năm Học 2008 – 2009 7 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
-Gv : Chia lớp làm 4 dãy; mỗi dãy
làm 1 câu của bài tập sau:
a/.
5
23
xy21
yx14

b/.
5
42
xy20
yx15
c/.
yx12
yx6
2
3

d/.
33

22
yx10
yx8−
-Gv cho hs làm việc cá nhân ?2 tr.
39 SGK. Đề bài ghi trên bảng phụ
-Gv hướng dẫn:
+Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
rồi tìm nhân tử chung
+Chia cả tử và mẫu cho nhân tử
chung.
-Gv hướng dẫn hs dùng bút chì để
rút gọn nhân tử chung của tử và
mẫu.
-Qua thí dụ trên các em hãy rút ra
nhận xét: Muốn rút gọn một phân
thức ta làm như thế nào?
-Gv yêu cầu hs nhắc lại các bước
làm
-Gv cho hs đọc thí dụ 1 tr.39 SGK
-Gv treo bảng phụ ghi thí dụ 1 cho
hs quan sát và nhận xét.
-Gọi hs lên bảng thực hiện ?3
-Gv trình bày chú ý: Có khi cần đổi
dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân
tử chung củ tử và mẫu;
Ta có: A = –(–A)
-Gọi hs thực hiện ?4
-GV nhận xét và cho điểm hs
-Hs: Tử và mẫu của phân thức
tìm được có hệ số nhỏ hơn, số

mũ thấp hơn so với hệ số và số
mũ tương ứng của phân thức đã
cho.
-Hs hoạt động theo nhóm.
-Bài làm của mỗi nhóm
a/.
3
2
5
23
y3
x2
xy21
yx14

=

b/.
y4
x3
xy20
yx15
5
42
=
c/.
2
x
2yx12
yx6

2
3

=

d/.
xy5
4
yx10
yx8
33
22

=

Hs làm vào vở, một hs lên bảng
làm.
x5
1
)2x(x25
)2x(5
x50x25
10x5
2
=
=
+
+
=
+

+
-Hs phát biểu các bước rút gọn
phân thức và ghi vào tập.
-Hs khác lập lại qui tắc
-Ghi thí dụ 1 vào tập
-Hs lên bảng thực hiện ?3
-Hs khác lên bảng làm bài thí
dụ 2.
-Hs lên bảng làm ?4
3
xy
)xy(3
xy
)yx(3
−=

−−
=


1/.Các bước rút gọn
phân thức:
Muốn rút gọn một phân
thức ta có thể:
-Phân tíchtử và mẫu thành
nhân tử (nếu cần)để tìm
nhân tử chung.
-Chia cả tử và mẫu cho
nhân tử chung.
2/.Thí dụ:

a/.
2x
)2x(x
)2x)(2x(
)2x(x
4x
x4x4x
2
2
23
+

=
=
−+

=
=

+−
b/.
x
1
)1x(x
)1x(
)1x(x
x1

=
=


−−
=
=


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 3 – Củng cố (10p)
Gv cho hs làm bài tập số 7 (tr39 sgk ). Sau đó
gọi bốn hs lên bảng trình bày (hai hs một lượt ).
HS làm bài tập.
Năm Học 2008 – 2009 8 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
phần a,b nên gọi hs trung bình. phần c,d gọi hs
khá.
Gv cho Hs làm bài số 8 tr40 SGK
GV gọi từng HS trả lời, có sửa lại cho đúng. (Đề
bài đưa lên bảng phụ)
-Qua các bài tập trên gv lưu ý hs khi tử và mẫu
là đa thức, không được rút gọn cho nhau mà
phải đưa về dạng tích rồi mới rút gọn tử và mẫu
cho nhân tử chung
-Gv: Cơ sở của việc rút gọn phân thức là gì?
HS1:a)
4
x3
xy8
yx6
5
52

=
HS2:b)
( )
( ) ( )
23
2
yx3
y2
yxxy15
yxxy10
+
=
+
+
HS3:c)
( )
x2
1x
1xx2
1x
x2x2
2
=
+
+
=
+
+
HS4:
d)

( ) ( )
( ) ( )
yxyxx
yxyxx
yxxyx
yxxyx
2
2
+−+
−−−
=
−−+
+−−

( )( )
( )( )
yx
yx
1xyx
1xyx
+

=
−+
−−
=

HS1: a)
3
x

y9
xy3
=
đúng vì chia cả tử và mẫu của
phân thức
y9
xy3
cho3y
HS2: b)
3
x
3y9
3xy3
=
+
+
sai vì chưa phân tích tử và
mẫu, rút gọn ở dạng tổng.
Sửa là:
( )
( )
1y3
1xy
1y33
1xy3
9y9
3xy3
+
+
=

+
+
=
+
+
HS3:
c)
6
1x
33
1x
9y9
3xy3 +
=
+
+
=
+
+
sai vì chưa phân tích
tử mẫu thành nhân tử, rút gọn dạng tổng.
Sửa là:
( )
( ) ( )
1y3
1xy
1y9
1xy3
9y9
3xy3

+
+
=
+
+
=
+
+
-Cơ sở của việc rút gọn phân thức là tính chất cơ
bản của phân thức.
Hoạt động 4 – Hướng dẫn về nhà (1p)
-Bài tập 9, 10, 11 trang 40 SGK
-Bài tập 9 trang 17 SBT.
-Tiết sau luyện tập; ôn tập phân tích đa thức thành nhâ tử, tính chất cơ bản của phân thức.
Rút kinh nghiệm Duyệt
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Năm Học 2008 – 2009 9 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
Tuần 13 Tiết 25 NS: 13. 11. 2008 ND: 17. 11. 2008
LUYỆN TẬP
I/.Mục tiêu:
-Hs biết vận dụng được tính chất cơ bản để rút gọn phân thức .
-Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử

chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức.
II/.Chuẩn bị:
-Gv: Bảng phụ, phấn màu.
-Hs: Làm bài trước ở nhà.
III/.Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1 – Kiểm tra (6p)
Gv yêu cầu kiểm tra:
-HS 1:
1)Muốn rút gọn phân thức ta
làm như thế nào ?
2)Sửa bài tập 9 tr.40 SGK.
Gv lưu ý hs không biến đổi
nhằm
4
)x2(9
4
)2x(9
22

=
−−
(sai)
HS2: 1)Phát biểu tính chất cơ
bàn của công thức. Vuết công
thức tổng quát.
2)Chữa bài 11 tr40
SGK.
GV nhận xét, cho điểm HS
HS1 lên bảng:

1/. Nêu cách rút gọn phân thức.
2/.Chữa bài số 9 tr40 SGK.
a)
( ) ( )
( )
x216
2x36
x1632
2x36
33


=


=
( )
( )
2x16
2x36
3
−−

=
( )
4
2x9
2
−−
b)

( )
( )
xyy5
yxx
xy5y5
xyx
2
2


=


=
( )
( )
xyy5
xyx

−−
=
y5
x

HS 2:1)Nêu tính chất cơ bản
của phân thức.
2)Chữa bài 11 tr40 SGK.
a)
3
2

32
22
5
23
y3
x2
y3.xy6
x2.xy6
xy18
yx12
==
b)
( )
( )
( )
x4
5x3
5xx20
5xx15
2
2
3
+
=
+
+
HS nhận xét bài làm của bạn
Chữa bài số 9 tr40 SGK.
a)
( ) ( )

( )
x216
2x36
x1632
2x36
33


=


=
( )
( )
2x16
2x36
3
−−

=
( )
4
2x9
2
−−
b)
( )
( )
xyy5
yxx

xy5y5
xyx
2
2


=


=
( )
( )
xyy5
xyx

−−
=
y5
x

Chữa bài 11 tr40 SGK.
a)
3
2
32
22
5
23
y3
x2

y3.xy6
x2.xy6
xy18
yx12
==
b)
( )
( )
( )
x4
5x3
5xx20
5xx15
2
2
3
+
=
+
+
Hoạt động 2 – Luyện tập (33p)
Bài 12 tr 40 SGK
Đề bài đưa lên bảng phụ, Gv
đặt câu hỏi:
Muốn rút gọn phân thức
HS: Muốn rút gọn phân thức
x8x
12x12x3
4
2


+−
ta cần phân tích
Bài 12 tr 40 SGK
Phân tích tử và mẫu thành nhân
tử rồi rút gọn phân thức :
Năm Học 2008 – 2009 10 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
x8x
12x12x3
4
2

+−
ta cần làm
như thế nào?
Gv: Em hãy thực hiện điều
đó.
Gv gọi tiếp 1 hs khác lên
bảng làm câu b.
Gv cho hs làm 4 câu theo
nhóm
Gv nhận xét và đánh giá bài
làm của từng nhóm, cho
điểm.
Bài 13 tr 40 SGK.
Đề bài đưa lên bảng phụ:
tử và mẫu thành nhân tử, rồi chia
cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Hs lên bảng làm câu a)

2
4
2
2
2
3 12 12
8
3( 2)
( 2)( 2 4)
3( 2)
( 2 4)
x x
x x
x
x x x x
x
x x x
− +
=


=
− + +

=
+ +
b)
x3
)1x(7
)1x(x3

)1x(7
x3x3
7x14x7
2
2
2
+
=
+
+
=
+
++
*Nhóm 1:
3
2
80 125
3( 3) ( 3)(8 4 )
5 (16 25)
( 3)(3 8 4 )
5 (4 5)(4 5)
( 3)(4 5)
5 (4 5)
3
x x
x x x
x x
x x
x x x
x x

x x
x

=
− − − −

= =
− − +
− +
= =
− −
+
=

*Nhóm 4:
2
2
2
2
2
5 6
4 4
2 3 6
( 2)
( 3)( 2)
( 2)
3
2
x x
x x

x x x
x
x x
x
x
x
+ +
=
+ +
+ + +
=
+
+ +
= =
+
+
=
+
Đại diện các nhóm trình bày bài
giải. HS nhận xét bài làm của các
nhóm
Hai hs lên bảng làm bài 13 tr 40.
a)
2
4
2
2
2
3 12 12
8

3( 2)
( 2)( 2 4)
3( 2)
( 2 4)
x x
x x
x
x x x x
x
x x x
− +
=


=
− + +

=
+ +
b)
x3
)1x(7
)1x(x3
)1x(7
x3x3
7x14x7
2
2
2
+

=
+
+
=
+
++
*Nhóm 2:
2
2
2
2
9 ( 5)
4 4
(3 5)(3 5)
( 2)
( 2)( 8)
( 2)
( 8)
2
x
x x
x x
x
x x
x
x
x
− +
=
+ +

− − + +
=
+
− + +
= =
+
− +
=
+
*Nhóm 3:
2 3
3
2
2
32 8 2
64
2 (16 4 )
( 4)( 4 16)
2
4
x x x
x
x x x
x x x
x
x
− +
=
+
− +

=
+ − +
=
+
Năm Học 2008 – 2009 11 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
Khắc sâu qui tắc đổi dấu cho
hs cả lớp.
Bài 12 a tr 18 SBT.
Đề bài đưa lên bảng phụ:
Tìm x biết:
a
2
x + x = 2a
4
– 2. (Với a là
hằng số)
Gv hỏi : Muốn tìm x ta cần
làm như thế nào?
Gv hướng dẫn: a là hằng số,
ta có
a
2
+1 > 0 với mọi a.
a)
3
3
2
45 (3 )
15 ( 3)

45 ( 3)
15 ( 3)
3
( 3)
x x
x x
x x
x x
x

=

− −
= =


=

b)
2 2
3 2 2 3
3
3
2
3 3
( )( )
( )
( )( )
( )
( )

( )
y x
x x y xy y
y x y x
x y
x y x y
x y
x y
x y

=
− + −
− +
=

− − +
= =

− +
=

Hs:Muốn tìm x, trước hết ta phân
tích hai vế thành nhân tử.
a
2
x + x = 2a
4
– 2

x(a

2
+ 1) = 2(a
4
– 1)

x =
1a
)1a)(1a(2
2
22
+
+−

x = 2(a
2
– 1)
Bài 13 tr 40 SGK
3
3
2
45 (3 )
)
15 ( 3)
45 ( 3)
15 ( 3)
3
( 3)
x x
a
x x

x x
x x
x

=

− −
= =


=

2 2
3 2 2 3
3
3
2
)
3 3
( )( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
y x
b
x x y xy y
y x y x
x y

x y x y
x y
x y
x y

=
− + −
− +
=

− − +
= =

− +
=

Bài 12 a tr 18 SBT
a
2
x + x = 2a
4
– 2

x(a
2
+ 1) = 2(a
4
– 1)

x =

1a
)1a)(1a(2
2
22
+
+−


x = 2(a
2
– 1)
Hoạt động 3 – Củng cố (3p)
Gv yêu cầu hs nhắc lại tính
chất cơ bản của phân thức,
quy tắc đổi dấu, nhận xét
cách rút gọn phân thức.
Hs đứng tại chỗ nhắc lại.
Hoạt động 4 – Hướng dẫn về nhà (3p)
-Học thuộc các tính chất, qui tắc đổi dấu, cách rút gọn phân thức.
-Bài tập về nhà: Bài 11, 12b trang 17, 18 SBT.
-Ôn lại qui tắc quy đồng mẫu số.
-Đọc trước bài: “Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức”.
Rút kinh nghiệm Duyệt
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................

...............................................................
Năm Học 2008 – 2009 12 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
Tuần 13 Tiết 26 NS: 16. 11. 2008 ND: 22. 11. 2008
§4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
I/.Mục tiêu:
-Hs biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết
được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập
được mẫu thức chung.
-Hs nắm được quy trình quy đồng mẫu thức.
-Hs biết cách tìm những nhân tử phụ, phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử
phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung.
II/.Chuẩn bị:
-Gv: Bảng phụ
-HS: Xem trước bài ở nhà.
III/.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 – Thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức? (5p)
Cho hai phân thức
yx
1
+

yx
1

. Hãy dùng tính chất cơ
bản của phân thức biến đổi
chúng thành 2 phân thức có

cùng mẫu thức.
Gv: Cách làm trên gọi là quy
đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Vậy quy đồng mẫu thức nhiều
phân thức là gì?
Gv giới thiệu kí hiệu “Mẫu thức
chung” là MTC.
Gv: Để quy đồng mẫu thức
chung của nhiều phân thức ta
phải tìm MTC như thế nào?
Một hs lên bảng. Hs cả lớp
làm vào vở
2 2
1 1.( )
( )( )
x y
x y x y x y
x y
x y

= =
+ + −

=

2 2
1 1.( )
( )( )
x y
x y x y x y

x y
x y
+
= =
− − +
+
=

Hs: Quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức là biến đổi
các phân thức đã cho tành
những phân thức mới có
cùng mẫu thức và lần lượt
bằng các phân thức đã cho.
Hoạt động 2 – Mẫu thức chung (13p)
GV: Ơ ví dụ trên, MTC của
yx
1
+

yx
1

là bao nhiêu?
GV:Em có nhận xét gì về MTC
đó đối với các mẫu thức của
HS MTC :(x-y)(x+y)
HS: MTC là một tích chia hết cho
mẫu thức của mỗi phân thức đã
1/Mẫu thức chung:

a)MTC của
yx
1
+

yx
1

là :(x-y)(x+y)
Năm Học 2008 – 2009 13 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
mỗi phân thức?
GV: cho HS làm ?1 tr41
SGK(Đề bài đưa lên bảng phụ).
GV: Quan sát các mẫu thức của
các phân thức đã cho: 6x
2
yz và
2xy
3
và MTC: 12x
2
y
3
z em có
nhận xét gì?
GV: Để quy đồng mẫu thức của
hai phân thức
4x8x4
1

2
+−

x6x6
5
2

Em sẽ tìm MTC như thế nào?
GV: Đưa bảng phụ vẽ bảng mô
tả cách lập MTC và yêu cầu HS
điền vào các ô.
cho.
HS: Có thể chọn 12x
2
y
3
z

hoặc

24x
3
y
4
z làm MTC vì cả hai tích
đều chia hết cho mẫu thức của
mỗi phân thức đã cho.
Nhưng mẫu thức chung 12x
2
y

3
z
đơn giản hơn.
HS nhận xét :-Hệ số của MTC là
BCNN của các hệ số thuộc các
mẫu thức.
-Các thừa số có trong các mẫu
thức đều có trong MTC, mỗi thừa
số lấy với số mũ lớn nhất.
HS: - Em sẽ phân tích các mẫu
thức thành nhân tử.
- Chọn một tích có thể chia hết
cho mỗi mâũi thức của các phân
thức đã cho.
HS lên bảng lần lượt điền vào các
ô, các ô của MTC điền cối cùng.
b)MTC của
yzx6
2
2

3
xy4
5
là 12x
2
y
3
z


hoặc

24x
3
y
4
z nhưng MTC
12x
2
y
3
z đơn giản hơn.
Nhân tử bằng số Luỹ thừa của x Luỹ thừa của(x-1)
Mẫu thức
4x
2
- 8x+4 =4(x-1)
2
4 (x –1)
2
Mẫu thức
6x
2
-6x = 6x(x-1)
6 x (x –1)
MTC
12x(x-1)
2
12
BCNN(4,6)

x (x –1)
2
GV: Vậy khi quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức, muốn tìm MTC
ta làm thế nào?
GV yêu cầu một HS đọc lại nhận
xét tr42 SGK
HS nêu nhận xét tr42 SGK
Hoạt động 3 – Quy đồng mẫu thức (15 phút)
GV ; Cho hai phân số
4
1

6
5

hãy nêu các bước để quy đồng
mẫu hai phân số trên
GV ghi lại ở góc bảng phần trình
bày:

4
1
;
6
5
MC :12
TSP < 3 > < 2 >

;

12
3

12
10


GV: Để quy đồng mẫu nhiều
HS: Để quy đồng mẫu hai phân
số
4
1

6
5
ta tiến hành các
bước sau:
+ Tìm MC : 12 = BCNN (4,6)
+ Tìm thừa số phụ bằng cách
lấy MC cho từng mẫu riêng
4
1
có TSP là 3 (12: 4 =3
6
5

TSP là 2 (12: 6= 2)
+ Quy đồng: Nhân cả tử và
mẫu của mỗi phân số và mẫu
của mỗi phân số với TSP tương

ứng.
2)Quy đồng mẫu thức:
Năm Học 2008 – 2009 14 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
phân thức ta cũng tiến hành qua
các bước tương tự như vậy.
GV nêu Ví dụ tr42 SGK.
Quy đồng mẫu thức hai ohân
thức:
4x8x4
1
2
+−

x6x6
5
2


2
)1x(4
1


)1x(x6
5

- Ở phần trên ta đã tìm được
MTC của hai phân thức là biểu
thức nào?

- Hãy tìm nhân tử phụ bằng cách
chia MTC cho mẫu của từng phân
thức
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân
thức với nhân tử phụ tương ứng
GV hướng dẫn cách trình bài:

2
)1x(4
1


)1x(x6
5

MTC: 12x(x-1)
2
NTP: <3x> <2(x-1)>
QĐ:
2
)1x(x12
x3


2
)1x(x12
)1x(10




GV: Qua ví dụ trên hãy cho biết
muốn quy đồng mẫu thức nhiều
phân thức ta có thể làm như thế
nào?
GV cho HS làm ?2 và ?3 SGK
bằng cách hoạt động nhóm
Nửa lớp làm ?2
Nửa lớp làm ?3
Gvlưu ý HS cách trình bày bài để
thuận lợi cho việc cộng trừ phân
thức sau này.



HS :MTC = 12x(x-1)
2
HS: 12x( x-1)
2
: 4(x-1)
2
= 3x
Vậy nhân tử phụ của phân thức
2
)1x(4
1

là 3x
12x(x-1)
2
: 6x(x-1) = 2(x-1)

Vậy nhân tử phụ của phân thức
)1x(x6
5

là 2(x-1)
HS: Nêu ba bước để quy đồng
mẫu thức nhiều phân thức như
TR42 SGK.
Hs hoạt động theo nhóm
?2 Quy đồngmẫu thức
x5x
3
2


x210
5



)5x(x
3


)5x(2
5


MTC: 2x(x-5)
NTP <2> <x>



)5x(x2
6


)5x(x2
x5

?3 Quy đồng mẫu thức
x5x
3
2


x210
5




4x8x4
1
2
+−

x6x6
5
2



2
)1x(4
1


)1x(x6
5

MTC = 12x(x-1)
2
QĐ ta được:
2
)1x(x12
x3


2
)1x(x12
)1x(10


Qua thí dụ trên ta có nhận
xét:
Muốn quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức ta có thể làm
như sau:
-Phân tích các mẫu thức
thành nhân tử rồi tìm mẫu
thức chung,

-Tìm nhân tử phụ của mỗi
mẫu thức ,
-Nhân cả tử và mẫu của mỗi
phân thức với nhân tử phụ
tương ứng.
Năm Học 2008 – 2009 15 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
)5x(x
3


)5x(2
5

*Bài tiếp tương tự như ?2
Khi các nhóm đã làm xong, đại
diện hai hóm trình bài giải. HS
nhận xét bài làm của các nhóm.
Hoạt động 4 – củng cố (7 phút)
GV: Yêu cfầu HS nhắc lại tóm tắt
- Cách tìm MTC
- Các bước quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức.
GV: Đưa bài 17 tr43 SGK lên
bảng phụ yêu cầu HS trả lời.
HS: Cả hai bạn đều đúng.
Bạn tuấn đã tìm MTC theo
nhận xét SGK.
Còn bạn lan đã quy đồng mẫu
thức sau khi đã rút gọn các

phân thức.
Cụ thể :
2 2
3 2 2
2
2
5 5
6 ( 6)
5
6
3 18 3 ( 6)
36 ( 6)( 6)
3
6
x x
x x x x
x
x x x x
x x x
x
x
=
− −
=

+ +
=
− − +
=



HS : Em sẽ chọn cách của bạn
lan vì MTC đơn giản hơn.
Bài 17 tr43 SGK
2 2
3 2 2
2
2
5 5
6 ( 6)
5
6
3 18 3 ( 6)
36 ( 6)( 6)
3
6
x x
x x x x
x
x x x x
x x x
x
x
=
− −
=

+ +
=
− − +

=

Em sẽ chọn cách của bạn lan
vì MTC đơn giản hơn.
Hoạt động 5 – Hướng dẫn về nàh ( 2 phút )
*Học thuộc cách tìm MTC.
*Học thuộc cách quy đồng mẫu thức nhiều ohân thức.
*Bài tập: 14,15,16,18 tr43 SGK
13,tr18SBT
Rút kinh nghiệm Duyệt
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Tuần 14 Tiết 27 NS: 18. 11. 2008 ND: 24. 11. 2008
Năm Học 2008 – 2009 16 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
LUYỆN TẬP
I/. MỤC TIÊU
-Củng cố cho HS các bước qui đồng mẫu thức nhiều phân thức.
-HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và qui đồng mẫu thức các phân thức thành
thạo.
II/. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
-GV:Bảng phụ ghi bài tập.
-HS: - Làm bài tập trước ở nhà.
III/.Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 – Kiểm tra(8p)
Gv nêu yêu cầu kiểm tra
HS1:
-Muốn quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức ta làm thế
nào?
-Sửa bài tập 14b tr 43
SGK.
HS2: Chữa74 bài tập 16b
tr 43 sgk
-Gv lưu ý hs khi cần thiết
có thể áp dụng quy tắc đổi
dấu để tìm MTC thuận lợi
hơn.
-Gv nhận xét và cho điểm
hs.
Hai hs lên bảng kiểm tra
HS1:
-Nêu nhận xét 3 bước quy đồng
mẫu thức nhiều phân thức(tr 42
sgk)
-Sửa bài 14b sgk
Quy đồng mẫu thức các phân thức
sau:
2453
yx12
11
;
yx15

4
MTC= 60x
4
y
5
<4x> <5y
3
>

54
3
54
yx60
y55
;
yx60
x16

HS2: Quy đồng mẫu thức các
phân thức sau:
)2x(3
1
;
)2x(2
5
;
2x
10
x36
1

;
4x2
5
;
2x
10


−+

−−+
MTC: 6(x + 2)(x – 2)
<6(x – 2)> <3(x + 2)> <2x +2)

60( 2) 15( 2)
; ;
2( 2)
x x
MTC MTC
x
MTC
− +
− +
HS khác nhận xét bài làm của
bạn.
Sửa bài 14b SGK
Quy đồng mẫu thức các phân
thức sau:
2453
yx12

11
;
yx15
4
MTC=
60x
4
y
5
<4x> <5y
3
>

54
3
54
yx60
y55
;
yx60
x16

Chữa74 bài tập 16b tr 43 sgk
Quy đồng mẫu thức các
phân thức sau:
)2x(3
1
;
)2x(2
5

;
2x
10
x36
1
;
4x2
5
;
2x
10


−+

−−+
MTC: 6(x + 2)(x – 2)
<6(x – 2)> <3(x + 2)> <2x +2)

60( 2) 15( 2)
; ;
2( 2)
x x
MTC MTC
x
MTC
− +
− +
Hoạt động 2 – Luyện tập (30p)
Bài 18 tr 43 sgk

GV nhận xét các bước làm
và cách trình bày của HS.
Hai hs lên bảng làm
Bài 18 tr 43 sgk
Năm Học 2008 – 2009 17 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
Bài tập 14tr18 SBT.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
a)
2
3 3
;
2 4 4
3 3
;
2( 2) ( 2)( 2)
x x
x x
x x
x x x
+
+ −
+

+ + −
MTC= 2(x + 2)(x – 2)
<x – 2> <2>
MTC
)3x(2
;

MTC
)2x(x3
+−

b)
)2x(3
x
;
4x4x
5x
2
+
++
+

)2x(3
x
;
)2x(
5x
2
+
+
+
MTC=3(x+2)
2
NTP <3> <x+2>

22
)2x(3

)2x(x
;
)2x(3
)5x(3
+
+
+
+

HS nhận xét và chữa bài
HS làm bài tập vào vở, hai HS lên
bảng.
HS1 làm phần a, HS2 làm phần b.
a)
9x
x35
;
x6x2
1x7
22


+


)3x)(3x(
x35
;
)3x(x2
1x7

−+

+

MTC=2x(x+3)(x-3)
NTP <x-3> <2x>

(7 1)( 3)
;
2 ( 3)( 3)
2 (5 3 )
2 ( 3)( 3)
x x
x x x
x x
x x x
− −
+ −

+ −
b)
22
x2x42
2x
;
xx
1x
+−
+


+

2
)x1(2
2x
;
)x1(x
1x

+

+
MTC =2x(1-x)
2
NTP <2(1-x)> <x>

2
2
2(1 )(1 )
;
2 (1 )
( 2)
2 (1 )
x x
x x
x x
x x
− +

+


a)
2
3 3
;
2 4 4
3 3
;
2( 2) ( 2)( 2)
x x
x x
x x
x x x
+
+ −
+

+ + −
MTC= 2(x + 2)(x – 2)
<x – 2> <2>
MTC
)3x(2
;
MTC
)2x(x3
+−

b)
)2x(3
x

;
4x4x
5x
2
+
++
+

)2x(3
x
;
)2x(
5x
2
+
+
+
MTC=3(x+2)
2
NTP <3> <x+2>

22
)2x(3
)2x(x
;
)2x(3
)5x(3
+
+
+

+

Bài tập 14tr18 SBT.

a)
9x
x35
;
x6x2
1x7
22


+


)3x)(3x(
x35
;
)3x(x2
1x7
−+

+

MTC=2x(x+3)(x-3)
NTP <x-3> <2x>

(7 1)( 3)
;

2 ( 3)( 3)
2 (5 3 )
2 ( 3)( 3)
x x
x x x
x x
x x x
− −
+ −

+ −
b)
22
x2x42
2x
;
xx
1x
+−
+

+

2
)x1(2
2x
;
)x1(x
1x


+

+
MTC =2x(1-x)
2
NTP <2(1-x)> <x>

2
2
2(1 )(1 )
;
2 (1 )
( 2)
2 (1 )
x x
x x
x x
x x
− +

+

Năm Học 2008 – 2009 18 Nguyễn Văn Thuận
Trường THCS Lê Quý Đôn Tổ: Toán – Tin Giáo Án Đại Số 8 CII
GV cho HS nhận xét bài
làm của bạn, sữa bài rồi
cho HS làm tiếp phần c,d.
GV kiểm tra bài làm của
HS. Có thể cho điểm .
Bài 19(b)tr43 SGK: Qui

đồng mẫu thức các phân
thức sau:
x
2
+1;
1x
x
2
4

-Gv hỏi: MTC của 2
p/thức là biểu thức nào?
Vì sao?
-Sau đó gv yêu cầu hs quy
đồng mẫu thức 2 phân
thức trên.
-Phần a và c của bài 19 tr
43, gv yêu cầu hs hoạt
Hai HS khác tiếp tục lên bảng
làm.
c)
2
3
2
4 3 5
;
1
2 6
;
1 1

x x
x
x
x x x
− +

+ + −

MTC= x
3
-1=(x-1)(x
2
+x+1)
NTP <1> <x-1> <x
2
+x+1>

2
3
2
4 3 5
;
1
2 6
;
1 1
x x
x
x
x x x

− +

+ + −
d)
22
x2y8
yx
;
y2x
4
;
x5
7




7 4
; ;
5 2
2( 2 )( 2 )
x x y
y x
x y x y


− +
MTC= 10x(x-2y)(x+2y)
NTP <2(x
2

-
4y
2
)><10x(x+2y)><5x>
2 2
2 2)
14( 4 ) 40 ( 2 )
; ;
10 ( 4
5 ( )
x y x x y
x x y MTC
x y x
MTC
− +


HS nhận xét và chữa bài
-Hs:MTC của 2 phân thức trên là:
x
2
– 1
-Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng
làm.
x
2
+1;
1x
x
2

4

MTC= x
2
– 1
NTP: < x
2
– 1> <1>

1x
x
;
1x
)1x)(1x(
2
4
2
22
−−
−+
-Hs hoạt động theo nhóm:
a)
2
1 8
;
2 2
1 8
;
2 (2 )
x x x

x x x
+ −

+ −
2
3
2
4 3 5
;
1
2 6
;
1 1
x x
x
x
x x x
− +

+ + −

MTC= x
3
-1=(x-1)(x
2
+x+1)
NTP <1> <x-1> <x
2
+x+1>


2
3
2
4 3 5
;
1
2 6
;
1 1
x x
x
x
x x x
− +

+ + −
d)
22
x2y8
yx
;
y2x
4
;
x5
7





7 4
; ;
5 2
2( 2 )( 2 )
x x y
y x
x y x y


− +
MTC= 10x(x-2y)(x+2y)
NTP <2(x
2
-
4y
2
)><10x(x+2y)><5x>
2 2
2 2)
14( 4 ) 40 ( 2 )
; ;
10 ( 4
5 ( )
x y x x y
x x y MTC
x y x
MTC
− +



Bài 19(b)tr43 SGK
x
2
+1;
1x
x
2
4

MTC= x
2
– 1
NTP: < x
2
– 1> <1>

1x
x
;
1x
)1x)(1x(
2
4
2
22
−−
−+
Năm Học 2008 – 2009 19 Nguyễn Văn Thuận

×