Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án hóa 12 tiết 7,8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.46 KB, 3 trang )

Ngy son: .../../.
Ngy ging: ././.
Chng 2: CC BON HIRAT
Tit 7 8: Bi 5 Glucoz
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức
* Hc sinh bit:
- Biết cấu trúc phân tử dạng mạch hở của glucozơ.
- Tớnh cht cỏc nhúm chc ca glucoz gii thớch cỏc hin tng húa hc.
2. Kĩ năng:
- Khai thỏc mi quan h gia cu trỳc phõn t v tớnh cht húa hc.
- Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tớch cỏc kt qu thớ nghim.
- Gii cỏc bi tp liờn quan n hp cht glucoz, fructoz.
3. Tỡnh cm thỏi :
- Vai trũ quan trng ca glucoz v fructoz trong i sng v sn xut, t ú to hng thỳ
cho hc sinh mun nghiờn cu, tỡm tũi v hp cht glucoz v fructoz.
II. Chun b:
1. Dng c: ng nghim, kp g, ng hỳt nh git, ốn cn.
2. Hoỏ cht: Glucoz, cỏc dung dch AgNO
3
, NH
3
, CuSO
4
, NaOH.
3. Cỏc mụ hỡnh phõn t glucoz, fructoz, hỡnh v, tranh nh cú liờn quan n bi hc.
III. Phng phỏp :
- Nờu vn + m thoi + trc quan + hot ng nhúm.
III. Tin trỡnh lờn lp
1.n nh lp.
2. Kim tra bi c:


Kim tra trong quỏ trỡnh bi ging .
3. Bi mi
Hot ng ca thy v trũ Kin thc c bn
Hot ng 1:
- GV cho HS quan sỏt mu glucoz. Nhn
xột v trng thỏi mu sc ?
- HS tham kho thờm SGK bit c mt
s tớnh cht vt lớ khỏc ca glucoz cng nh
trng thỏi thiờn nhiờn ca glucoz.
Hot ng 2:
- HS nghiờn cu SGK v cho bit: xỏc
nh CTCT ca glucoz, ngi ta cn c vo
kt qu thc nghim no ?
- T cỏc kt qu thớ nghim trờn, HS rỳt ra
nhng c im cu to ca glucoz.
- HS nờn CTCT ca glucoz: cỏch ỏnh s
mch cacbon.
I. TRNG THI THIấN NHIấN VA TNH CHT
VT L
- Cht rn, tinh th khụng mu, d tan trong nc, cú
v ngt nhng khụng ngt bng ng mớa.
- Cú trong hu ht cỏc b phn ca c th thc vt
nh hoa, lỏ, r, v nht l trong qu chớn (qu nho),
trong mỏu ngi (0,1%).
II. CU TO PHN T:
- Cụng thc phõn t C
6
H
12
O

6
- Glucoz cú phn ng trỏng bc, b oxi hoỏ bi nc
brom to thnh axit gluconic Phõn t glucoz cú
nhúm -CHO.
- Glucoz tỏc dng vi Cu(OH)
2
dung dch mu
xanh lam Phõn t glucoz cú nhiu nhúm -OH k
nhau.
- Glucoz to este cha 5 gc axit CH
3
COO Phõn
Hoạt động 3:
- GV ?: Từ đặc điểm cấu tạo của glucozơ,
em hãy cho biết glucozơ có thể tham gia
được những phản ứng hoá học nào ?
- GV biểu diễn thí nghiệm dung dịch
glucozơ + Cu(OH)
2
. Hs quan sát hiện tượng,
giải thích và kết luận về phản ứng của
glucozơ với Cu(OH)
2
.
- HS nghiên cứu SGK và cho biết công thức
este của glucozơ mà phân tử cho chứa 5 gốc
axetat. Từ CTCT này rút ra kết luận gì về
glucozơ ?
Hoạt động 4:
- GV: Biểu diễn thí nghiệm oxi hoá

glucozơ bằng dung dịch AgNO
3
trong dung
dịch NH
3
( chú ý ống nghiệm phải sạch và
đun nhẹ hỗn hợp phản ứng )
- HS: Theo dõi GV làm thí nghiệm, nêu
hiện tượng, giải thích và viết phương trình
phản ứng.
- GV: Biểu diễn thí nghiệm oxi hoá glucozơ
bằng Cu(OH)
2
trong dung dịch NaOH .
- HS: Theo dõi GV làm thí nghiệm, nêu hiện
tượng, giải thích và viết phương trình phản
ứng.
- GV: yêu cầu học sinh viết phương trình
hoá học của phản ứng khử glucozơ bằng
hiđro.
- GV: yêu cầu học sinh viết phương trình hoá
học lên men glucozơ.
Hoạt động 5:
- GV cho - HS nghiên cứu cách điều chế
glucozơ.

tử glucozơ có 5 nhóm –OH.
- Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan → Trong
phân tử glucozơ có 6 nguyên tử C và có mạch C không
phân nhánh.

Kết luận: Glucozơ là hợp chất tạp chứa, ở dạng mạch
hở phân tử có cấu tạo của anđehit đơn chức và ancol 5
chức.
CTCT:
CH
2
OH CHOH CHOH CHOH CHOH CH O
6 5 4 3 2 1
- Hay CH
2
OH[CHOH]
4
CHO
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
1. Tính chất của ancol đa chức (poliancol)
a. Tác dụng với Cu(OH)
2
:
2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
→ (C
6
H
11

O
6
)
2
Cu + 2 H
2
O
b. Phản ứng tạo este
Khi tác dụng với anhiđrit axetic, glucozơ có thể tạo
este chứa 5 gốc axetat trong phân tử
C
6
H
7
O(OCOCH
3
)
5

2 .Tính chất của anđehit:
a. Oxi hoá glucozơ bằng dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
:
CH
2
OH(CHOH)
4

CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
o
t
→
CH
2
OH[CHOH]
4
COONH
4
+ 3NH
3
NO
3

+ 2Ag


Amoni gluconat
b. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)
2
CH
2
OH(CHOH)

4
CHO + Cu(OH)
2
+ NaOH
o
t
→

CH
2
OH(CHOH)
4
COONa + Cu
2
O

+ H
2
O
Natri gluconat
c. Khử glucozơ bằng hiđro:
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + H
2

 →
0

,tNi

CH
2
OH[CHOH]
4
CH
2
OH
Sobitol
3. Phản ứng lên men:
2 C
6
H
12
O
6
0
enzim,30 35 c−
→

2 C
2
H
5
OH + 2 CO
2
IV. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG:
1. Điều chế:
Thủy phân tinh bột nhờ XT axit HCl loãng hoặc enzim

(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
 →
+
0
,tH
nC
6
H
12
O
6

Thuỷ phân xenlulozơ (vỏ bào, mùn cưa) nhờ xúc tác
axit HCl đặc.
2. Ứng dụng:
- HS trình bầy những ứng dụng của glucozơ

Hoạt động 6:
- HS: Hãy nghiên cứu SGK cho biết đặc
điểm cấu tạo của đồng phân quan trọng nhất

của glucozơ là fructozơ.
- HS: Cho biết tính chất vật lí và trạng thái tự
nhiên của fructozơ.
- HS: cho biết các tính chất hoá học đặc
trưng của fructozơ. Giải thích nguyên nhân
gây ra các tính chất đó.
CHO
OHH
HHO
OHH
OHH
CH
2
OH
CH
C
OH
HHO
OHH
OHH
CH
2
OH
CH
2
OH
C O
HHO
OHH
OHH

CH
2
OH
OH
OH
-
OH
-
glucozô enñiol fructozô
- Dùng làm thuốc tăng lực, tráng gương ruột phích, là
sản phẩm trung gian đ sản xuất etanol từ các nguyên
liệu có chứa tinh bột hoặc xenlulozơ.
V. FRUCTOZƠ:
- Fructozơ (C
6
H
12
O
6
) ở dạng mạch hở có công thức
cấu tạo thu gọn là :
6 5 4 3 2 1
CH
2
OH – CHOH – CHOH – CHOH – CO – CH
2
OH
Hoặc viết gọn là :
CH
2

OH[CHOH]
3
COCH
2
OH
Tương tự như glucozơ, fructozơ tác dụng với
Cu(OH)
2
cho dung dịch phức Cu(C
6
H
11
O
6
) màu xanh
lam (tính chất của ancol đa chức), tác dụng với hiđro
cho poliancol C
6
H
14
O
6
(tính chất của nhóm cacbonyl).
Fructozơ không có nhóm CH=O nhưng vẫn có phản
ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)
2
thành Cu
2
O
là do khi đun nóng trong môi trường kiềm nó chuyển

thành glucozơ theo cân bằng sau :

Glucozơ Fructozơ

5. Củng cố:
1. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
D. Metyl -glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
2.
a) Hãy cho biết công thức dạng mạch hở của glucozơ và nhận xét về các nhóm chức của
nó (tên nhóm chức, số lượng , bậc nếu có). Những thí nghiệm nào chứng minh được
glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng?
b) Hãy cho biết công thức dạng mạch vòng của glucozơ và nhận xét về các nhóm chức
của nó (tên, số lượng, bậc và vị trí tương đối trong không gian). Những thí nghiệm nào
chứng minh được glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ?
c) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở những dạng nào (viết công thức và gọi tên) ?
6. Dặn dò:
1. Bài tập về nhà: 1 → 8 trang 32 - 33 (SGK).
2. Xem trước bài SACCAROZƠ
……………………………………………………….
- OH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×