NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o
vÒ dù giờ Ng÷ v¨n 8
*Tên các văn bản đã học trong chương trình Ngữ văn 8 kể từ bài
15 đến hết bài 29?
1.Vào nhà ngục Quảng Đông
cảm tác.
2.Đập đá ở Côn Lôn.
3.Muốn làm thằng Cuội.
4.Hai chữ nước nhà.
5.Nhớ rừng.
6.Ông đồ.
7.Quê hương.
8.Khi con tu hú
9.Tức cảnh Pắc Bó.
10.Ngắm trăng.
11.Đi đường.
12.Chiếu dời đô.
13.Hịch tướng sĩ.
14.Nước Đại Việt ta (trích
Bình Ngô đại cáo).
15.Bàn luận về phép học.
16.Thuế máu (trích Bản án chế
độ thực dân Pháp).
17.Đi bộ ngao du.
18.Ông Giuốc-đanh mặc lễ
phục (trích Trưởng giả học
làm sang).
*Cụm văn bản.
Cụm văn
bản
Tên văn
bản
Cụm văn
bản
Tên văn
bản
1.Thơ
3.Văn học
Nước ngoài
2.Nghị
luận
4.Truyện, Kí
5.Văn bản
Nhật dụng
*Cụm văn bản.
Cụm văn bản
Tên văn bản
1.Thơ
1.Vào nhà ngục Quảng Đông cảm
tác.
2.Đập đá ở Côn Lôn.
3.Muốn làm thằng Cuội
4.Hai chữ nước nhà.
5.Nhớ rừng.
6.Ông đồ.
7.Quê hương.
8.Khi con tu hú
9.Tức cảnh Pắc Bó.
10.Ngắm trăng.
11.Đi đường.
*Cụm văn bản.
Cụm văn bản Tên văn bản
2.Nghị
luận
1.Chiếu dời đô.
2.Hịch tướng sĩ.
3.Nước Đại Việt ta.
4.Bàn luận về phép học.
5.Thuế máu.
*Cụm văn bản.
Cụm văn bản Tên văn bản
3.Văn học
Nước ngoài
1.Đi bộ ngao du.
2.Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục.
3.Cô bé bán diêm.
4.Đánh nhau với cối xay gió.
5.Chiếc lá cuối cùng.
6.Hai cây phong.
*Cụm văn bản.
5.Văn bản
Nhật dụng
1.Tôi đi học.
2.Trong lòng mẹ.
3.Tức nước vỡ bờ.
4.Lão Hạc.
1.Thông tin về ngày trái đất năm 2000.
2.Ôn dịch, thuốc lá.
3.Bài toán dân số.
Cụm văn bản Tên văn bản
4.Truyện, Kí
*Cụm văn bản.
Cụm văn bản Tên văn bản
1.Thơ
1.Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác.
2.Đập đá ở Côn Lôn.
3.Muốn làm thằng Cuội
4.Hai chữ nước nhà.
5.Nhớ rừng.
6.Ông đồ.
7.Quê hương.
8.Khi con tu hú
9.Tức cảnh Pắc Bó.
10.Ngắm trăng.
11.Đi đường.