Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Giáo án lịch sử 6 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.26 KB, 66 trang )

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH KHỐI 6
Tiết Bài Tên bài dạy
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29


30
31
32
33
34
35
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
HỌC KÌ I
Sơ lượt về môn Lịch sử
Cách tính thời gian trong lịch sử
Xã hội nguyên thuỷ
Các quốc gia cổ đại phương Đông
Các quốc giai cổ đại phương Tây
Văn hoá cổ đại
Ôn tập
Thời nguyên thuỷ trên đất nước ta
Đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước ta
Kiểm tra viết (1 tiết)
Những chuyển biến trong đời sống kinh tế
Những chuyển biến về xã hội
Nước Văn Lang
Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang
Nước Âu Lạc
Nước Âu Lạc (tiết theo)
Ôn tập chương I và chương II
Kiểm tra học kì I (1tiết)
HỌC KÌ II
Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40)
Trương Vương và cuộc kháng chiến chống quân xâm lượt Hán
Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế (giữa thế kỉ I-giữa thế kỉ VI)
Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế (giữa thế kỉ I-giữa thế kỉ VI) (tt)
Làm bài tập lịch sử
Khởi nghĩa Lý Bí - Nước Vạn Xuân (542-602)

Khởi nghĩa Lý Bí - Nước Vạn Xuân (542-602) (tt)
Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VII-IX
Nước Champa từ thế kỉ II đến thế kỉ X
Làm bài tập lịch sử
Ôn tập chương III
Làm bài kiểm tra viết
Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc,họ Dương.
Ngô Quyền và chiến thăng Bạch Đằng năm 938.
Ôn tập.
Kiểm tra học kì II.
Lịch sử địa phương.
NguyÔn V¨n Ngäc Bµi so¹n lÞch sö 6
1
Bài soạn lớp 6
Tuần :1
Tiết : 1
Ngày Soạn:17.8.2008
Ngày dạy: 18/8/2008
MỞ ĐẦÙ
SƠ LƯỢC VỀ MÔN LỊCH SỬ
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:giúp HS hiểu lịch sử là một môn khoa học có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi con người,
học lịch sử là cần thiết.
2/Tư tưởng: bước đầu bồi dưỡng cho HS ý thức về tính chính xác và sự ham thích trong học tập bộ môn.
3/ Kỉ năng: bước đầu giúp cho học sinh có kỉ năng liên hệ thực tế và quan sát.
I/ Đồ dùng dạy học: tranh ảnh, tài liệu liên quan, bảng phụ, phiếu thảo luận.
II/ Lên lớp:
1/ Ổn định tổ chức: nắm sơ lược tình hình lớp.
2/ kiểm tra bài cũ: phổ biến một số yêu cầu học bộ môn lịch sử.
3/ Bài mới:

a. Giới thiệu bài: GV nói sơ qua về chương trình bộ môn của năm học mới. khẳng định: để học tốt và
chủ động trong các bài học lịch sử cụ thể, các em phải hiểu lịch sử là gì…
b. Các hoạt động dạy và học bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng:
Hoạt động 1 tìm hiểu nội dung mục 1
GV ở tiểu học các em đã học lịch sử ở môn “Tự nhiên và xã hội” thường nghe
và sử dụng từ lịch sử, vậy lịch sử là gì?
GV: Tất cả mọi vật sinh ra trên thế giới này đều có quá trình phát triển khách
quan theo trình tự thời gian của tự nhiên và xã hội; đó chính là lịch sử.
-GV ở đây chúng ta chỉ học về lịch sử xã hội loài người từ khi xuất hiện trên
trái đất( cách đây mấytriệu năm) trải qua các giai đọan dã man, nghèo khổ vì
áp bức bóc lột dần dần trở thành văn minh, tiến bộ.
N thảo luận? Có gì khác nhau giưa lịch sử xã hội loài người và lịch sử một
con người?( lịch sử của một con người là quá trình sinh ra, lớn lên …( chỉ hoạt
động riêng của một con người)còn xã hội loài người thì liên quan đến tất cả,
nghĩa là liên quan đến nhiều người , nhiều nước…
- Lịch sử mà chúng ta học là lịch sử xã hội loài người và nghiên cứu nó trên cơ
sở khoa học.
Hoạt động 2 tìm hiểu mục 2
- GV giới thiệu h1sgk
? Lớp học trường làng thời xưa và nay có những gì khác nhau? ( lớp học, thầy
trò, bàn ghế …)
? Vì sao lại có sự khác nhau đó?( trải qua quá trình phát triển của xã hội)
? Gia đình em có sự thay đổi không? Nêu ví dụ?
GV kết luận: Mỗi con người, làng xóm, quốc gia … đều trải qua những thay
đổi theo thời gian mà chủ yếu là do con người tạo nên. Vậy chúng ta cần tìm
hiểu quí trọng
? Học lịch sử để làm gì?
-GV khẳng định việc học lịch sử là cần thiết
Hoạt động 3: Tìm hiểu mục 3

GV trở lại với các câu hỏi trên về sự thay đổi của cuộc sống, ông bà… và nêu
câu hỏi
1/ Lịch sử là gì?
- Lịch sử là những gì
diển ra trong quá khứ.
- Lịch sử mà chúng ta
học là lịch sử xã hội
loài người.
- Lịch sử là một môn
khoa học
2/ Học lịch sử để làm
gì?
- Để biết cội nguồn dân
tộc tổ tiên
- Biết quá trình phát
triển của dân tộc, đất
nuớc…
quí trọng, biết ơn
những người đã làm
nên cuộc sống ngày
nay và xác định mình
cần phải làm gì cho đất
nước.
3/ Dựa vào đâu để biết
và dựng lại lịch sử?
Căn cú vào tư liệu lịch
NguyÔn V¨n Ngäc Bµi so¹n lÞch sö 6
2
? Tại sao em biết( dựa theo lời kể…)
GV hướng dẩn hs quan sát h2 sgk ? Bia tiến sĩ ở Văn Miếu Quốc Tử Giám

làm bằng gì?( bia đá) giáo viên nói thêm đó là hiện vật mà người xưa để lại.
? Trên bia đá ghi gì?( tên tuổi, địa chỉ, năm sinh… của tiến sĩ)
GV dựa vào hiện vật đó mà ngày nay chúng ta biết rõ về các tiến sĩ.
? Căn cứ vào đâu mà người ta biết lịch sử?
GV sơ kết và giảng: Để dựng lại lịch sử phải có những bằng chứng cụ thể, mà
chúng ta có thể tìm lại được. Đó là tư liệu lịch sử( giáo viên có thể nêu thêm
về công việc khảo cổ của các nhà khảo cổ học)
sử:
- Tư liệu truyền miệng.
- Tư liệu hiện vật.
- Tư liệu chữ viết.
4/ Củng cố:
? Trình bày ngắn gọn lịch sử là gì?
-GVkhẳng định: học lịch sử là cần thiết, mỗi chúng ta cần phải học lịch sử.
_ HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
* Tìm hiểu và dựng lại toàn bộ những hoạt động của con người và xã hội loài người là nhiệm vụ của
môn học nào?
Em hãy đánh dấu X vào ô trống mà em cho là đúng nhất.
□ Khảo cổ học □ Sử học □ Sinh học □ Văn học
*Dựa vào đâu để con người biết và dựng lại lịch sử. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho
là đúng nhất.
A. Tư liệu truyền miệng B. Tư liệu chữ viết
C. Tư liệu hiện vật D. Cả ba đều đúng.
5/ Dặn dò: học bài cũ, tìm hiểu nội dung câu danh ngôn ở cuối bài.
- Chuẩn bị bài sau:
+ Tìm hiểu trên tờ lịch đâu là ngày Âm, đâu là ngày Dương( HS mang tờ lịch đến lớp)
.............................................................................
Tuần : 2
Tiết : 2
Ngày soạn: 24/8/2008

GV:Nguyễn Văn Ngọc
CÁCH TÍNH THỜI GIAN TRONG LỊCH SỬ
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:HS nắm được các ý sau
- Tầm quan trọng của việctính thời gian trong lịch sử
-Thế nào là âm lịch, công lịch, dương lịch.
Biết cách đọc, ghi, tính năm theo công lịch.
2. Tư tưởng: HS biết quí trọng thời gian và bồi dưỡng ý thức về tính chích xác khoa học.
3. Kỉ năng: cách ghi, tínhnăm, tínhkhoảng cách giữa các thế kỉ với hiện tại.
II/ Chuẩn bị:
1. Phương pháp:trực quan, vấn đáp, thảo luận, trắc nghiệm,…
2. Đồ dùng dạy học: tranh ảnh, lịch treo tường, bảng phụ ghi sẳn bài tập trắc nghiệm, phiếu thảo luận…
III/ Lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Lịch sử là gì? tại sao chúng ta cầnphải họch lịch sử?
* Bài tập:dựa vào đâu để biết và dựnglại lịch sử? em hãykhoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng
nhất.
A. Tư liệu hiện vật C. Tư liệu chữ viết
B. Tư liệu tuyền miệng D . Cả ba ý trên.
Em hãy cho ví dụ về tư liệu hiện vật?
3. Bài mới:
A. Giới thiệu bài: như bài trước các em đã biết lịch sử là những gì diễn ra trong quá khứ theo trình tự
thời gian trước, sau. Vậy người ta tính thời gian như thế nào?...
NguyÔn V¨n Ngäc Bµi so¹n lÞch sö 6
3
B.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy và trò
* Hoạt động 1 tìm hiểu mục I
GV: ở bài trước chúng ta đã khẳng định LS là những gì diễn ra trong quá
khứ, vậy xácđịnh thời gian là cần thiết.

- HS qua sát H1, H2 của bài trước
? Các em có thể nhận biết được trường làng hay tấm bia đá được dựng lên
cách đây bao nhiêu năm?( HS trả lời “ có” hoặc “ không”)
? vậy chúng ta có cần biết thời gian dựng một tấm bia nào đó không.
? có phải các tấm bia đó dựng lên cùng một năm không?
GV: không phải các tấm bia đó dựng lên cùng một năm – có người đỗ trước,
có người đỗ sau do đó bia này có thể dựng lên cách bia kia rất lâu. Như vậy
người xưa đã có cách tính thời gian. việc tính thời gian rất quan trọng, vì nó
xác định thời gian xãy ra sự kiện… mới
hiểu được sự phát triển của lịch sử.
? Dựa vào đâu, bằng cách nào con người đã sáng tạo ra cách ghi thời gian?
GV kết luận: người xưa đã dựa vào mối quan hệ giữa Mặt Trời, Mặt Trăng,
Trái Đất làm cơ sở để xác định thời gian? người xưa đã tính thời gian như thế
nào? Sang phần 2 các em sẽ tìm hiểu
* Hoạt động2 tìm hiểu mục II
? Em biết trên thế giới ngày nay có những cách tính lịch nào? (âm lịch,
dương lịch)
Hs đọc bảng ghi các ngày tháng lịch sử trong sgk.
? Có những đơn vị thời gian nào? Những loại lịch gì? Đâu là âm lịch, đâu là
dương lịch?
- hs xác định ngày tháng âm, dương trên một tờ lịch.
? Người phương đông có cách làm lịch như thế nào?
- gv sơ kết và nói thêm: cách đây 3000 – 4000 năm người Phương Đông đã
sáng tạo ra lịch.
GV nói rõ thêm: người xưa cho rằng Mặt Trời, Mặt Trăng, đều qua quanh
Trái Đất. Tuy nhiên họ tính khá chính xác: 1 tháng là 1 tuần trăng có 29 đến
30 ngày. một năm có 360 – 365 ngày.
* Hoạt động 3 tìm hiểu mục III
- GV cho hs xem một quyển lịch và khẳng định đó là lịch chung cho cả thế
giới, được coi là công lịch. Công lịch là gì?( dương lịch hoàn chỉnh)

? Công lịch được tính như thế nào? Vì sao phải có công lịch?( xã hội ngày
càng phát triển…)
-GV giảng thêm về công lịch và vẽ trục năm lên bảng và giải thích về cách
ghi.
- Hướng dẩn HS làm bài tập tại lớp.
? Em xác định TK XXI bắt đầu từ năm nào? kết thúc từ năm nào? HS thảo
luận và neu được kếtquả sau: TK XXI bắt đầu từ năm 2001- 2100.
-GV gọi vài HS đọc những tháng năm bất kì để xác định TK tương ứng.
Nội dung ghi bảng:
I/Tại sao phải xác định
thời gian?
- Xác định thời gian là
cần thiết, là nguyên tắc
cơ bản của môn lịch sử.
- Có xác định được thời
gian xãy ra các sự kiện...
mới hiểu được sự phát
triển của lịch sử.
II/ Người xưa đã tính thời
gian như thế nào?
- Người Phương Đông
căn cứ vào sự di chuyển
của Mặt Trăng xung
quanh Trái Đất làm ra
lịch (Âm lịch)
- Người Phương Tây căn
cứ vào sự di chuyển của
Trái Đất quanh Mặt Trời
làm ra lịch (Dương lịch)
III/ Thế giới có cần một

thứ lịch chung hay
không?
Xã hội ngày càng phát
triển, sự giao lưu giữa
các quốc gia, dân tộc
ngày càng gia tăng, do
vậy cần phải có lịch
chung để tính thời gian.
- Công lịch lấy năm
tương truyền chúa Giê –
su ra đời làm năm đầu
tiên của công nguyên.
Những năm trước đó gọi
là TCN
NguyÔn V¨n Ngäc Bµi so¹n lÞch sö 6
4
* Sơ kết: Xác định thời gian là nguyên tắc cơ bản qua trọng của môn lịch sử. Do nhu cầu ghi nhớ và xác
định thời gian, từ xa xưa con người đã sáng tạo ra lịch, tức là một cách tính và xác định thời gian thống
nhất cụ thể. Có hai loại lịch: Âm lịch,Dương lịch, trên cơ sở đó hình thành Công lịch.
4. Củng cố:
? Tại sao phải xác định thời gian?
* Bài tập trắc nghiệm: người cổ đại Phương Đông là những người đâu tiên sáng tạo ra lịch dựa trên cơ
sở nào?
A. Chu kì quay của trái đất quanh mặt trời.
B. Chu kì tự quay của trái đất.
C.Chu kì quay của mặt trăng xunh quanh trái đất.
D. Chu kì quay của mặt trawng, trái đất xung quanh mặt trời.
* Em hãy xác định xem năm 40 Hai Bà Trưng dựng cở khởi nghĩa cách ngày nay là bao nhiêu năm?
Năm 179 TCN An Dương Vương để Âu Lạc rơi vào tay Triệu Đà cách ngày nay là bao nhiêu năm?
5. Dặn dò: học bài cũ, làm bài tập(câu 1 SGK tr 7)

- Chuẩn bị bài sau: xã hội nguyên thuỷ
+ Tìm hiểu kênh hình.
+ Nghiên cứu, giải đáp các câu hỏi trong bài.
-------------------------------------------------
Tuần 3
Tiết:3
Ngày soạn: 29/8/2008
GV:Nguyễn Văn Ngọc
XÃ HỘI NGUYÊN THUỶ
I/ Mục tiêu:
1 Kiến thức: HS nắm được các ý sau:
- Nguồn gốc loài người và các mốc lớn quá trình chuyển biến từ người tối cổ đến người hiện đại.
- Đời sống vật chất và tổ chức xã hội của người nguyên thuỷ.
- Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã.
2. Tư tưởng: bước đầu hình thành được ở học sinh ý thức đúng đắn về vai trò lao động sản xuất trong
quá trình phát triển của xã hội loài người .
3. Kỉ năng: bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát tranh ảnh.
II/ Chuẩn bị
1. Phương pháp: trực quan, vấn đáp, giảng giải, trắc nghiệm …
2 Đồ dùng dạy học: tranh ảnh, hiện vật phục chế, tài liệu liên quan,…
III/ Lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:BCS lớp báo cáo tình hình học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Theo em, vì sao trên tờ lịch của chúng ta có ghi thêm ngày tháng năm âm lịch?
* Bài tập: em hãy đánh dấu X vào các câu trả lời đúng.
-Khởi nghĩa Hai Bà Trưng ( năm 40) cách đây bao nhiêu năm?
1965 năm 500 năm 2001 năm
- Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc cách năm 40 là bao nhiêu năm?
40 năm 179 năm 219 năm
-Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 cách đây bao nhiêu năm.

1067 năm 2002 năm 2005 năm.
3. Bài mới:
a. Hoạt động giới thiệu bài: lịch sử xã hội loài người là gì? vậy loài người có nguồn gốc từ đâu, chuyển
biến như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay.
b. Hoạt động dạy và học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò: Nội dung ghi bảng
NguyÔn V¨n Ngäc Bµi so¹n lÞch sö 6
5
* Hot ng1: tỡm hiu mcI
Hs c sgk
? Loi vn sinh ra trờn trỏi t cỏch õy bao nhiờu nm? Sng ch yu
õu?
- GV: loi vn c l loi vn cú dỏng hỡnh ngi( vn nhõn hỡnh) sng
cỏch õy khong 5-15 triu nm quỏ trỡnh chuyn bin thnh ngi ti
c( do tỡm kim thc n) hon ton i bng hai chõn.
? Du vt ngi ti c c tỡm thy õu?
- HS quan sỏt hỡnh? Ngi ti c sng nh th no? (sng theo by n
bit dựng la nng chớn thc n, si m, xua thỳ d)
- GV: nhn mnh s khỏc nhau gia by ngi v by ng vt
* Hot ng 2: tỡm hiu mc II
GV tri qua hng triu nm, Ngi ti c dn dn Ngi tinh
khụn( khong 4 vn nm trc õy)
HS quan sỏt H5.
- Em thy Ngi tinh khụn khỏc Ngi ti c nhng im no? HS tho
lun
- Ngi tinh khụn sng nh th no? ( sng theo tng nhúm nh, gm vi
chc gia ỡnh cú h hng vi nhau - th tc)
GV: cuc sng con ngi trong th tc cao hn, y hn: bit trng trt
chn nuụi, lm trang sc- bc u chỳ ý n i sng tinh thn.
* Hot ng 3: tỡm hiu mc III

- GV: Gii thiu cho HS xem nhng cụng c bng ỏ phc ch( mónh
tc, rỡu tay bng ỏ,)
? Cụng c sn xut ca ngi tinh khụn ch yu lm bng gỡ? (ỏ)
- GV: Cụng c ỏ dự c ci tin khụng ngng nhng nng sut lao ng
em li khụng cao c.
HS: Quan sỏt H/10 ? nhng cụng c ny lm bng gỡ?( ng)
GV: Con ngi phỏt hin ra kim loi vo khong thi gian no? ( 4000
nm TCN)
-GV: Con ngi phỏt hin ra kim loi ng nguyờn cht u tiờn. ng
nguyờn cht rt mm, do nờn ch yu dựng lm trang sc. sau ú h
bit pha ng vi thic, chỡ to nờn hp kim ng thau: cng ỳc ra
c cỏc loi rỡu, cuc, giỏo, mi tờn,
? Cụng c bng kim loi ra i cú tỏc dng nh th no n sn xut? (
sn phm d tha)
-GV mt s ngi da vo uy tớn ca mỡnh chim ot ca d, t ú xó
hi xut hin k giu, ngi nghốo.
? Khi xó hi cú s phõn hoỏ giu nghốo thỡ nhng ngi trong th tc cú
cũn lm chung n chung na hay khụng? ( khụng)
GV: Túm tt s tan ró ca xó hi nguyờn thu bng s sau:
I/ Con ngi ó xut hin
nh th no?
Cỏch õy khong 3- 4
vn c tin hoỏ thnh
Ngi ti c
Hi ct c tỡm thy
ụng Phi, Gia va, gn
Bc Kinh- Trung Quc.
Ngi ti c sng theo
by bng sn bt, hỏi lm
i sng bp bờnh, hon

ton ph thuc vo thiờn
nhiờn.
II/ Ngi tinh khụn sng
nh th no?
- Khong 4 vn nm trc
õy Ngi ti c
tin hoỏ thnh Ngi tinh
khụn.
Ngi tinh khụn sng theo
th tc: Lm chung n
chung, bit trng trt,chn
nuụi
cuc sng n nh hn.
III/ Vỡ sao xó hi nguyờn
thu tan ró?
Cụng c bng kim loi ra
i sn xut phỏt
trin sn phm d tha.
- Mt s ngi ng u
th tc chim mt phn
ca d xó hi xut hin
t hu, cú phõn hoỏ giu
nghốo.
- Ch lm chung n
chung thi kỡ Cụng xó
th tc b phỏ v. Xó hi
nguyờn thu dn dn tan
ró nhng ch cho xó hi
cú giai cp.
4/ Cng c:

? By ngi nguyờn thu sng nh th no?
Nguyễn Văn Ngọc Bài soạn lịch sử 6
6
Cụng c
sn xut
Nng sut lao
ng cao
Sn phm
d tha
Xó hi nguyờn
thu tan ró
Nghốo
Khụng sng chung
cụng xó th tc tan ró
Xó hi cú
Giai cp
Giu
* Bi tp: i sng ngi tinh khụn tin b hn ngi ti c nhng im no? Em hóy ỏnh du x vo
ụ trng trc cõu tr li ỳng?
Ch to ra cụng c ỏ thụ s.
Cụng c ỏ c ci tin tinh xóo.
Sng ch yu bng hỏi lm, sn bt.
Phỏt hin ra kim loi, ch to ra cụng c bng kim loi.
Bit trụng trt, chn nuụi.
Bit lm gm, trang sc.
5/ Dn dũ:
- Hc bi c.
- Lm bi tp sau: hóy sp xp cho hp lý cỏc ý di õy tr li cõu hi Th tc nguyờn thu tan ró?
A, Cụng c kim loi xut hin. B, Cỏc thnh viờn trong th tc khụng th lm chung n chung.
C, Sn phm d tha. D, xó hi phõn hoỏ giu nghốo.

E, Sn xut phỏt trin F, Xó hi cú giai cp ra i
- Chun b bi sau: Nghiờn cu lc H/ 10 tr 14. xỏc nh v trớ cỏc quc gia c i Phng ụng.
-------------------------------------------
Tun 4
Tit: 4
Ngy son: 6/9/2008
GV:Nguyn Vn Ngc
CC QUC GIA C I PHNG ễNG
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc: HS nm c cỏc ý sau:
-Sau khi xó hi nguyờn thu tan ró, xó hi cú giai cp v nh nc ra i.
- Nhng nh nc u tiờn ra i Phng ụng bao gm: Trung Quc, n , Ai Cp, Lng H t
cui thiờn niờn k IV- u thiờn niờn k III TCN.
- Nn tn kinh t, th ch nh nc ca cỏc quc gia ny.
2. T tng: hiu c xó hi c i phỏt trin cao hn xó hi nguyờn thu, xó hi ny bt u cú s bt
bỡnh ng, phõn chia giai cp,phõn bit giu nghốo, ú l nh nc quõn ch chuyờn ch.
3. K nng: nhn xột, ỏnh giỏ v s kin lch s.
II/ Chun b:
1. dựng dy hc: bn cỏc quc gia c i Phng ụng, mt s t liu liờn quan
2. Phng phỏp: nờu vn , tho luõn, trc quan
III/ Lờn lp:
1. n nh t chc: BCS bỏo cỏo tỡnh hỡnh lp
2. Kim tra bi c:
* Bi tp: i sng ca ngi tinh khụn cú nhng im no tin b hn ngi ti c? Em hóy ỏnh du
x vo ụ trng m em cho l ỳng.
đ Sng theo th tc. đ Sng ch yờỳ da vo sn bt, hỏi lm.
đ Bit trụng trt chn nuụi, lm trang sc. đ Cụng c lao ng c ci tin.
đ Phỏt hin ra kim loi, ch to cụng c lao ng bng kim loi.
? Vỡ sao xó hi nguyờn thu tan ró?.
3. Bi mi:

a. Hot ng gii thiu bi: xó hi nguyờn thu tan ró - s hỡnh thnh nhng nh nc u tiờn ú l cỏc
quc gia c i.
b.Cỏc hot ng dy v hc bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
* Hot ng 1 Tỡm hiu mc I
Gv: gii thiu lc , hng dn HS xỏc nh rừ v trớ cỏc con sụng ln
I/ Cỏc quc gia c i
phng ụng c hỡnh
Nguyễn Văn Ngọc Bài soạn lịch sử 6
7
và các quốc gia: Ai Cập, Lưỡng Hà, Ân Độ, Trung Quốc.
? Các quốc gia này được hình thành ở đâu? ( lưu vực những con sông
lớn…)
? Đất đai ở vùng ven sông như thế nào?
? Cư dân ở đây sống chủ yếu bằng ngành kinh tế gì?
Hs quan sát h8: Miêu tả cảnh làm ruộng của người Ai Cập.
? Muốn phát triển ngành sản xuất nông nghiệp họ phải làm gì? ( làm thuỷ
lợi, đắp đê…)
-GV: đất đai ven sông màu mỡ, con nguời biết làm thuỷ lợi thì sản xuất
như thế nào? ( sản xuất phát triển, lúa gạo dư thừa)
N: Thảo luận: khi sản xuất phát triển, lúa gạo nhiều, của cải dư thừa, xã
hội dẫn đến điều gì? ( xuất hiện tư hữu, có sự phân biệt giàu nghèo, xã hội
phân chia gia cấp- nhà nước ra đời )
? Các quốc gia cổ đại phương Đông ra đời vào khoảng thời gian nào?
* Hoạt động 2 tìm thiểu mục II
- HS đọc mục II SGK
? Ai là người sản xuất chính trong các quốc gia cổ đại Phương Đông?
? Nông dân canh tác như thế nào?( nhận ruộngcủa công xã cày cấy và nộp
tô…)
? Cuộc sống của quí tộc như thế nào? (nhiều của cải, có quyền thế…)

? Ngoài quí tộc, nông dân, xã hội cổ đại Phương Đông còn có tầng lớp
nào? Họ làm những việc gì?
? Em hãy nêu một số cuộc đấu tranh của nô lệ?
? Giai cấp thống trị làm gì để ổn định cuộc sống xã hội?
- HS tìm hiểu SGK: tầng lớp thống trị đàn áp dân chúng và cho ra đời bộ
luật Ham-mua-ra-bi.
-HS: Đọc đoạn trích điều luật SGK
? Qua 2 điều luật trên theo em người cày ruộng phải làm việc như thế
nào?
* Sơ kết :xã hội cổ đại Phương Đông gồm những tầng lớp nào?
* Hoạt động 3: HS nắm được thể chế nhà nước cổ đại Phương Đông
-HS đọc SGK
? Nhà nước cổ đại Phương Đông được tổ chức như thế nào?( do vua đứng
đầu, có quyền cao nhất…)
GV kết luận: đây là chế độ quân chủ chuyên chế, ở chế độ này vua là
người nắm mọi quyền hành và được cha truyền con nối. Mỗi nước đều có
cách gọi khác nhau về vua…
thành ở đâu? Từ bao giờ?
- Hình thành ở lưu vực
những con sông lớn: Ai
Cập (Sông Nin) Trung
Quốc( Hoàng Hà, Trường
Giang)…
Các quốc gia cổ đại phương
Đông ra đời từ cuối thiên niên
kỉ IV đến đầu thiên niên kỉ III
TCN. -- Đó là những quốc gia
xuất hiện sớm nhất trong lịch
sử xã hội loài người.
II/ Xã hội cổ đại Phương

Đông bao gồm những tầng lớp
nào?
- Quí tộc
- Nông dân
- Nô lệ
III/ Nhà nước chuyên chế cổ
đại Phương Đông
4. Củng cố:
? Kể tên các quốc gia cổ đại Phương Đông đã ra đời ở lưu vực dòng sông nào dưới đây?
Tên sông Tên các quốc gia cổ đại
Sông Nin
Sông Ti gơ rơ và Ơ phơ rát
Sông Ấn và Sông Hằng
Sông Hoàng Hà và Sông Trường Giang
5. Dặn dò: Học bài cũ theo nội dung các câu hỏi SGK
- Làm bài tập: phần cũng cố ở lớp
NguyÔn V¨n Ngäc Bµi so¹n lÞch sö 6
8
Nô lệ
VUA
Quí tộc, Quan lại
Nông dân
- Chuẩn bị bài sau: bài 5 : Tìm hiểu sự giống và khác nhau giữa các quốc gia cổ đại Phương Đông và
Phương Tây( các tầng lớp, thể chế nhà nước…)
-----------------------------------------------------------------
Tuần: 5
Tiết:5
Ngày soạn: 12/9/2008
GV:Nguyễn Văn Ngọc
CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG TÂY

I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: hs nắm được các ý sau:
- Tên và vị trí các quốc gia cổ đại Phương Tây.
Điều kiện tự nhiên của vùng Địa Trung Hải: Không thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp.
- Những đặc điểm về nền tảng kinh tế, cơ cấu xã hội và thể chế nhà nước ở Hi Lạp và Rô Ma cổ đại.
- Những thành tựu tiêu biểu của các quốc gia cổ đại Phương Tây.
2. Tư tưởng: hs có ý thức hơn về sự bất bình đẳng trong xã hội.
3. Kỉ năng: Tập liên hệ thực tế về mối quan hệ giữa tự nhiên với sự phát triển kinh tế xã hội.
II/ Chuẩn bị:
1. Phương pháp: đặt vấn đề, thảo luận, trực quan, trắc nghiệm,…
2. Đồ dùng dạy học: bản đồ thế giới cổ đại,tư liệu liên quan, phiếu thảo luận, …
III/ Lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: bcs lớp báo cáo tình hình chuẩn bị bài ở nhà của các bạn.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy nêu tên các quốc gia cổ đại Phương Đông? hình thành ở đâu, vào khoảng thời gian nào?
* Bài tập:Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtcho câu hỏi sau: Nhà nước chuyên chế cổ đại Phương Đông
là:
A. Nhà nước do vua đứng đầu.
B. Vua tự đặt ra luật pháp, chỉ huy quân đội, xét xữ người có tội.
C. Giúp việc cho vua có bộ máy hành chính từ trung ương đến địa phương gồm toàn quí tộc.
D. Tất cả các ý trên.
3. Bài mới:
a. Hoạt động giới thiệu bài: các quốc gia cổ đại Phương Tây
b. Các hoạt động dạy và học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1
Gv giúp HS xác định trên bản đồ ở phía Nam Châu Âu có 2 bán đảo nhỏ
vươn ra Địa Trung Hải, đó là bán đảo Ban Căng và I ta li a
? Địa hình ở 2 bán đảo này như thế nào?( chủ yếu là đồi núi… không thuận
lợi cho việc trồng lúa)

? Nhà nước hình thành ở đây vào khoảng thời gian nào? Đó là những quốc
gia nào?
Gv giải thích thêm về điều kiện tự nhiên ở đây
N thảo luận câu hỏi sau: ? tại sao ở Phương Tây, các quốc gia cổ đại lại hình
thành muộn hơn nhiều so với Phương Đông?( điều kiện tự nhiên)
? Với điều kiện tự nhiên như trên, nền tảng kinh tế của các quốc gia này là
gì? ( thủ công nghiệp và thương nghiệp)
Gv đây là điểm khác nhau với các nước Phương Đông .
* Hoạt động 2 tìm hiểu mục II
? HS nhắc lại: kinh tế chính của các quốc gia này là gì?
? Sự phát triển của thủ công nghiệp, thương nghiệp với nước ngoài dẩn đến
sự thay đổi về mặt xã hội như thế nào?( hình thành một số chủ xưởng, chủ
I/ Sự hình thành các quốc gia
cổ đại Phương Tây.
- Khoảng thiên niên kỉ I TCN,
hai quốc gia Hi Lạp và Rô ma
được hình thành trên bán đảo
Ban Căng và I I-ta-li-a.
- Địa hình ở đây chủ yếu là
đồi núi, ít đất trồng trọt(đất
khô, cứng nông nghiệp kém
phát triển người ta phải trồng
thêm cây lưu niên: Nho,ô liêu
phát triển thủ công nghiệp
II/ Xã hội cổ đại Hi Lạp Rô
ma gồm những giai cấp nào
2 giai cấp cơ bản:
- Chủ nô: có quyền, cuộc sống
NguyÔn V¨n Ngäc Bµi so¹n lÞch sö 6
9

lũ, ch thuyn buụn, ch nụ, mt s ngi nghốo nụ l.
- GV trỡnh by thờm v cuc sng ca ch nụ
? Cuc sng ca nụ l nh th no?
-GV trỡnh by thờm v cuc sng ca nụ l v s vựng lờn u tranh bng
mi hỡnh thc vớ d nh cuc u tranh do Xpac-ta-cỳt lónh o Rụ ma( cú
th k thờm v cuc u tranh ny)
? Theo em hiu ti sao ngi ta gi xó hi c i Hi Lp, Rụ ma l xó hi
chim hu nụ l? (nụ l l lc lng lao ng ch yu v l ti sn riờng ca
ch, tc l thuc quyn chim hu ca ch. Xó hi gm 2 giai cp chớnh ú
l ch nụ v nụ l
* Hot ụng 3: tỡm hiu mcIII
? Qua bi trc em hóy cho bit xó hic i Phng ụng bao gm nhng
tng lp no, lc lng sn xut chớnh l ai?
? Trong cỏc quc gia c i Phng Tõy lc lng sn xut chớnh l ai?(nụ
l)
-GV xó hi gm 2 giai cp chớnh(ch nụ, nụ l), xó hi ch yu da trờn lao
ng ca nụ l v búc lt nụ l ú l xó hi chim hu nụ l.
? Nh nc õy c t chc nh th no?( gm nhiu b phncú thi
hn)
-GV õy l nh nc c t chc theo th ch dõn ch ch nụ. Hi Lp
nn dõn ch c duy trỡ sut cỏc th k tn ti, cũn Rụ ma thỡ thay i
dn v t cui TK I TCN-TK V, theo th ch quõn ch: hong ng
u v quyt nh mi vic.
y , sung sng
- Nụ l: l thuc hon ton vo
ch, lm vic cc nhc
III/Ch chim hu nụ l:
- L xó hi ch yu da vo
lao ng ca nụ l v búc lt
nụ l( h b búc lt tn bo, b

coi l hng hoỏ)
- Nh nc c t chc
theo th ch dõn ch ch nụ
hay cng ho.
4.Cng c:
Cỏc quc gia c i phng tõy c hỡnh thnh õu, t bao gi?
* Bi tp: xó hi c i hi lp, rụ ma gm nhng gia cp no?
Nụng dõn cụng xó, quớ tc, nụ l. Ch nụ, nụ l.
Nụng dõn, quớ tc. Quớ tc, nụ l, ch nụ.
*. Em hiu th no l xó hi chim hu nụ l?
A. ú l xó hi cú hai giai cp c bn: ch nụ v nụ l.
B. L xó hi ch yu da trờn lao ng ca nụ l v búc lt nụ l.
C. C hai ý trờn.
5. Dn dũ: hc bi c.
Lm bi tp sau: So sỏnh im khỏc nhau gia cỏc quc gia c i Phng ụng v Phng Tõy theo
mu:
Ni dung so sỏnh Phng ụng Phng Tõy
iu kin t nhiờn
C s kinh t
Cỏc tng lp xó hi
Th ch nh nc
* Chun b bi sau: vn hoỏ c i( son bi theo cỏc cõu hi SGK v su tm tranh nh v cỏc thnh tu
vn hoỏ c i.
-------------------------------------------------------------------
Nguyễn Văn Ngọc Bài soạn lịch sử 6
10
Tun : 6
Tit :6
Ngy son: 21/9/2008
GV:Nguyn Vn Ngc

VN HO C I
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc: HS cn nm c cỏc ý sau:
- Qua my nghỡn nm tn ti, thi c i li cho loi ngi mt di sn vn hoỏ s, quớ giỏ.
- Tuy mc khỏc nhau nhng ngi Phng ụng v Phng Tõy u sỏng to nờn nhng thnh
tu vn hoỏ a dng, phong phỳ bao gm ch vit, ch s, lch, vn hc, khoa hc- ngh thut,
2. T tng: T ho v nhng thnh tu vn minh ca loi ngi. Bc u giỏo dc ý thc v vic tỡm
hiu cỏc thnh tu vn minh c i.
3. K nng: Tp mụ t mt cụng trỡnh kin trỳc hay ngh thut ln thi c i qua tranh nh.
II/ Chun b:
1. Phng phỏp : Thuyt trỡnh, vn ỏp, trc quan
2. dựng dy hc : Tranh nh mt s cụng trỡnh kin trỳc tiờu biu nh Kim T Thỏp..
III/Lờn lp:
1. n nh t chc : BCS bỏo cỏo tỡnh hỡnh lp
2. Kim tra bi c :
? Thi c i Phng Tõy gm nhng quc gia no sau õy
Trung Quc. n . Ai Cp. Hi Lp. Rụ ma. Lng H.
? Nh th no l xó hi chim hu nụ l? Th ch chớnh tr cỏc quc gia c i Phng Tõy l gỡ?
3. Bi mi:
a. Gii thiu bi: con ngũi thi c i ó li cho chỳng ta ngy nay nhng thnh tu vn hoỏ vụ
cựng quớ giỏ.
b. Cỏc hot ng dy v hc bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
* Hot ng 1
? Kinh t ch yu ca cỏc quc gia c i phng ụng l gỡ?
Gv: Ging theo sgk cy cy ỳng. qui lut ca Mt Trngcú
nhng tri thc u tiờn v thiờn vn. T hiu bit ú h lm ra lch: m
lch(qui lut quay ca Mt Trng quanh Trỏi t. 1 nm = 365 ngy - 12
thỏng- 4 mựa Xuõn, H )
- Hs: Tỡm hiu kờnh hỡnh 12 sgk

N tho lun: Ch vit ra i trong hon cnh no?( sn xut phỏt trin,
xó hi tin b, con ngi cú nhu cu ghi chộp)
- Gv ging thờm v s phc tp, khú khn lõu di trong quỏ trỡnh sỏng
to ra ch vit t ú giỏo dc lũng t ho v nhng thnh tu do con
ngi sỏng to nờn.
-GV dn chng thờm v kiu ch tng hỡnh ca ngi Ai Cp, Trung
Quc
? Trong lnh vc toỏn hc cú nhng thnh tu gỡ?
N tho lun ti sao ngi Ai Cp gii hỡnh hc? (hng nm phi o t
li rung t)
? Em hóy nờu mt s cụng trỡnh kin trỳc ni ting ca cỏc quc gia c
i Phng ụng?
-GV gii thiu tranh: ú l nhng kỡ quan ca th gii m loi ngi rt
thỏn phc.
* Hot ng 2 tỡm hiu mc II
Hs c sgk
? Nhng thnh tu u tiờn ca ngi Hi Lp, Rụ ma l gỡ?
I/ Cỏc dõn tc Phng ụng c
i ó cú nhng thnh tu vn hoỏ
gỡ?
-Sỏng to ra õm lch
-Sỏng to ra ch tng hỡnh
-Thnh tu toỏn hc: ngi Ai
Cp ngh ra phộp m n 10, gii
hỡnh hc. ngi Lng H giừi s
hc; ngi n tỡm ra ch s 0.
- Kin trỳc:
Kim t thỏp( Ai Cp)
Thnh Ba bi lon( Lng H)
* ú l nhng kỡ quan ca th

gii.
II/ Ngi Hi Lp, Rụ ma ó cú
nhng úng gúp gỡ v vn hoỏ
- Sỏng to ra Dng lch da trờn
chu kỡ quay ca Trỏi t quanh
Nguyễn Văn Ngọc Bài soạn lịch sử 6
11
Gv gii thớch thờm v lch ca ngi phng tõy( 1 nm cú 365 ngy 6
gi)
? Em hóy nờu nhng thnh tu v ch vit v khoa hc ca ngi
Phng Tõy?
- Hs c skg : Em hóy cho bit nhng nh khoa hc ni ting
? Vn hc c Hi Lp phỏt trin nh th no?
? Kin trỳc phỏt trin nh th no? Em hóy nờu nhng cụng trỡnh ni
ting ca ngi Hi Lp; Rụ ma.
- Gv: khai thỏc kờnh hỡnh cm nhn s qui mụ, c ỏo ca cỏc
cụng trỡnh kin trỳc ú
Mt Tri.
- Ch vit: Sỏng to ra h ch cỏi:
a, b, c, nh ngy nay.
- Khoa hc: Cú nhiu úng gúp v
s hc, hỡnh hc, thiờn vn, vt lớ,
trit hc,
- Vn hc: phỏt trin rc r.
- Ngh thut: kin trỳc, iờu
khc, to hỡnh vi nhng cụng
trỡnh ni ting nh n Pỏc tờ
nụng A ten( Hi Lp), u
trng Cụ li dờ( Rụ ma)
4.Cng c:

* cỏc dõn tc phng ụng thi c i ó cú nhng thnh tu vn hoỏ no di õy?
Thiờn vn hc, sỏng to ra lch, lm ng h o thi gian.
Sỏng to ra ch tng hỡnh, ch s.
Nhng tri thc v toỏn hc(hỡnh hc, s hc).
Nhng cụng trỡnh kin trỳc s, hựng v: Kim T Thỏp, thnh Ba bi lon.
Tt c nhng thnh tu k trờn.
? Ngi Hi Lp, Rụ ma cú nhng thnh tu vn hoỏ gỡ?
* Theo em nhng thnh tu vn hoỏ no di õy ca ngi c i c s dng n ngy nay.
Lch. Ch vit: a, b, c, Ch s. Ch tng hỡnh.
Mt s thnh tu khoa hc c bn.
5. Dn dũ: Hc bi c.
Chun b bi ụn tp: son cỏc cõu hi sgk
Tun:
Tit : 7
Ngy son: 2/10/2008
GV:Nguyn Vn Ngc
ễN TP
I/ Mc tiờu
1. Kin thc: hs nm cỏc ý sau:
- Nhng kin thc c bn ca lch s th gii c i
- S xut hin v cỏc giai on phỏt trin ca loi ngi.
- Cỏc quc gia c i v nhng thnh tu vn hoỏ ca thi c i
2. T tng: hs thy c vai trũquan trng ca lao ng trong lch s phỏt trin ca con ngi, trõn trng
nhng thnh tu vn hoỏ rc r ca thi c i.
3. K nng: Rốn luyn k nng khỏi quỏt, tng hp cỏc s kin.
II/ Chun b:
1. Phng phỏp: vn ỏp, phõn tớch, tng hp, tho lun,
2. dựng dy hc: bng ph, t liu liờn quan,
III/ Lờn lp:
1. n nh t chc: bcs lp bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn.

2. Kim tra bi c:
Nguyễn Văn Ngọc Bài soạn lịch sử 6
12
? Em hóy nờu cỏc thnh tu vn hoỏ ln ca cỏc quc gia Phng ụng c i?
Theo em nhng thnh tu vn hoỏ no ca thi c i c s dng n ngy hụm nay.
3. Bi mi
a. Hot ng gii thiu bi:
b. Cỏc hot ng ụn tp
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
* Hot ng 1
? Nhng du vt ca ngi ti c c tỡm thy õu?
thi gian xut hin?
* Hot ng 2 : Nm li nhng nột chớnh ca ngi
Tinh khụn, Ngi ti c
? Ngi ti c chuyn thnh Ngi tinh khụn vo
khong thi gian no?
- Gv: nh lao ng Ngi ti c tin hoỏ dn thnh
Ngi tinh khụn
- N lm bi tp(3N 3 ni dung) Ngi ti c khỏc
Ngi tinh khụn nhng im no?( con ngi, cụng
c lao ng, t chc xó hi)
- cho hs nhn xột. Gv chun xỏc kin thc v ghi bng
? Th tc c t chc nh th no?
Gv nhn mnh: Th tc l hỡnh thc t chc xó hi u
tiờn ca loi ngi.
* Hot ụng 3: Nm li tờn gi v a bn cỏc quc gia
? Thi c i cú cỏc quc gia no?( trũ chi 2 hs lờn
bng ghi nhanh, chớnh xỏc c ghi im)
* Hot ng 4: T chc trũ chi ai nhanh nht(hs lm
vo giy gv ly khong 5- 10 em)

? Tng lp quớ tc gm nhng ai? (vua, quan )
? Lc lng sn xut chớnh cỏc quc gia c i
Phng ụng, Phng Tõy
* Hot ng5
? Nh nc c i Phng ụng c t chc nh th
no?
? Nh nc c i Phng Tõy c t chc nh th
no?
- Gv: Riờng Rụ ma quyn lónh o nh nc c
chuyn dn theo th ch quõn ch(TK I TCN- TKV)
* Hot ng 6: nm li nhng thnh tu vn hoỏ thi c
i.
? Nờu nhng thnh tu vn hoỏ thi c i?
* Hot ng 7
N tho lun: ỏnh giỏ cỏc thnh tu vn hoỏ thi c
i: ( phong phỳ, a dng trờn nhiu lnh vc)
I/ Nhng du vt ca Ngi ti c
- Khong 3-4 triu nm trc õy, Ngi ti c
cú ụng Phi, Gia va,
II/ im khỏc nhau gia Ngi tinh khụn so vi
Ngi ti c: Khong 4 vn nm trc õy Ngi
ti c tin hoỏ thnh Ngi tinh khụn
- im khỏc nhau gia Ngi tinh khụn so vi
Ngi ti c:
Ngui Ti c Ngi TK
Con ngi Cũn lplụng bao
ph
Trỏn thp, hp
s nóo nh,
Trỏn cao, hp

s, th tớch nóo
ln, mt
phng.
Cụng c lao
ng
ỏ thụ s,ghố
o, cha cú
hỡnh thự rừ rng
ỏ mi tinh xóo,
nhiu loi hỡnh.
Cụng c ng
T chc xó
hi
sng theo by
n
Sng thnh cỏc
th tc, cú ngi
ng u
III/ Cỏc quc gia ln thi c i
- Phng ụng: Ai Cp, Lng H, n , Trung
Quc.
- Phng Tõy: Hi Lp, Rụ ma.
IV/ Cỏc tng lp xó hi chớnh thi c i
- Phng ụng: quớ tc, nụng dõn cụng xó, nụ l.
- Phng Tõy: ch nụ, nụ l.
V/ Cỏc loi nh nc thi c i
- Phng ụng: Nh nc quõn ch chuyờn ch.
- Phng Tõy: Nh nc dõn ch ch nụ hay cng
ho.
VI/ Nhng thnh tu vn hoỏ thi c i: Ch

vit, ch s, cỏc khoa hc c bn, ngh thut
VII/ ỏnh giỏ cỏc thnh tu vn hoỏ thi c i:
Phong phỳ, a dng.
4.Cng c:
? s xut hin ca loi ngi? nờu tờn cỏc quc gia thi c i Phng ụng v Phng Tõy? nhng
tng lp xó hi chớnh.
5. Dn dũ: hc bi c.
--------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Văn Ngọc Bài soạn lịch sử 6
13
Tun: 8
Tit :8
Ngy son: 8/10/2008
GV:Nguyn Vn Ngc
ChngI:BUI U LCH S NC TA
THI NGUYấN THU TRấN T NC TA
I/ Mc tiờu
1. Kin thc: hs nm c cỏc ý sau:
- Trờn t nc ta, t xa con ngi ó sinh sng. Tri qua hng chc vn nm con ngi ó cú nhng
chuyn bin dn t Ngi ti c thnh Ngi tinh khụn.
Phõn bit v hiu c cỏc gia on phỏt trin ca ngi nguyờn thu trờn t nc ta.
2. T tng: Bi dng cho hs ý thc v lch s lõu i ca nc ta, v lao ng xõy dng xó hi
3. K nng: Rốn luyn cỏch quan sỏt, nhn xột v bc u so sỏnh.
II/ Chun b:
1. Phng phỏp: Tho lun, phõn tớch, vn ỏp,
2. dựng dy hc: Bn Vit Nam, tranh nh liờn quan, cụng c phc ch,
III/ Lờn lp:
1. n nh t chc: bcs lp bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn.
2. Kim tra bi c:
Trong cỏc quc gia c i Phng ụng, cỏc tng lp xó hi chớnh l gỡ?

A. Quớ tc, nụng dõn, nụ l. B. Quớ tc, ch nụ, nụ l.
C. Quớ tc, ch nụ, nụng dõn cụng xó.
D. Sng bỡnh ng, khụng phõn chia giai cp
* in vo ch trng bi tp sau: Phng ụng v Phng Tõy cú im khỏc nhau v nh nc. Nh
nc ca cỏc quc gia c i Phng ụng l nh nc nh nc ca cỏc quc
gia c i Phng Tõy l nh nc
3. Bi mi
a. Hot ng gii thiu bi: Qua phn lch s th gii c i, chỳng ta ó nm nhng nột chớnh v quỏ
trỡnh phỏt trin ca con ngi v s hỡnh thnh nh nc. nc ta nh th no?
b. Cỏc hot ng dy v hc bi mi
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
* Hot ng 1 :
Gv: dựng bng VN gii thiu s lc cnh quan ca nhng vựng cú liờn
quan( Lng Sn, Thanh Hoỏ)
?Ti sao thc trng cnh quan ú li rt cn i vi cuc sng ngi nguyờn
thu?
? Ngi ti c l ngi nh th no?(kin thc c)
? Di tớch Ngi ti c c tỡm thy õu trờn t nc ta?
N tho lun:? Em cú nhn xột gỡ v a im sinh sng ca Ngi ti c trờn
t nc ta?(trờn khp t nc ta, tp trung ch yu Bc B v bc Trung
B).
I/ Nhng du tớch ca Ngi ti c
c tỡm thy õu?
- Hang Thm Khuyờn, Thm
Hai( Lng Sn)
- Nỳi , Quan Yờn( Thanh Hoỏ)
- Xuõn Lc(ng Nai)
* Nhng du tớch ú u tn ti
cỏch õy khong 30- 40 vn nm.
+ VN l mt trong nhng quờ

hng ca loi ngi.
* Hot ng 2 tỡm hiu mc II
- Gv: dựng lc gii thiu cho hs thy vic m rng a bn sinh sng ra
nhiu ni
? Ngi ti c tr thnh Ngi tinh khụn t bao gi trờn t nc ta?
? Du tớch Ngi ti c c tỡm thy õu?
? Cụng c lao ng ca h cú gỡ mi so vi Ngi ti c?( ỏ c ci tin, cú
hỡnh thự rừ rng)
II/ giai on u ngi tinh
khụn sng nh th no?
- Cỏch õy khong 2- 3 vn nm
Ngi ti c tr thnh Ngi tinh
khụn
- Du tớch ca h c tỡm thy
Lng Sn, Yờn Bỏi, Phỳ Th, Ninh
Bỡnh...
- Bit ci tin vic ch tỏc cụng c
ỏ. Tuy ghố o thụ s nhng hỡnh
thự ó rừ rng, phn li c mi
sc hn.
Nguyễn Văn Ngọc Bài soạn lịch sử 6
14
* Hoạt đông 3: tìm hiểu mụcIII
? Những địa điểm sinh sống của Người tối cổ giai đoạn phát triển được tìm
thấy ở đâu?
N thảo luận:quan sát hình 19 so sánh với h 22, 23. Nhận xét gì? (đều làm bằng
đá. Công cụ h19 rất đơn giản, hình thù không rõ ràng, chỉ ghè đẽo qua loa.
Công cụ h22,23 đa dạng phong phú hơn, hình thù rõ ràng, phần lưỡi được mài
sắc hơn, tay cầm được cải tiến dễ cầm hơn
? Tại sao có sự tiến bộ đó? ( rút kinh nghiệm qua lao động) ? Ngoài công cụ đá

còn có công cụ nào khác?
- GV liên hệ và nhấn mạnh vai trò của lao động
? Sự tiến bộ trong chế tác công cụ đem lại kết quả như thế nào?( mở rộng sản
xuất, nâng cao dần cuộc sống)
* Sơ kết: Thời nguyên thuỷ nước ta chia thành 2 giai đoạn: Ngưòi tối cổ sống
cách đây hàng triệu năm, công cụ chủ yếu là đá thô sơ. Người tinh khôn sống
cách đây hàng vạn năm, công cụ đá được cải tiến phù hợp với lịch sử thế
giới. Gv liên hệ với câu nói của Bác.
III/ Giai đoạn phát triển của
Người tinh khôn có gì mới?
- Họ sốngở hoà bình, Bắc
Sơn(Lạng Sơn) Quỳnh Văn(Nghệ
An), Hạ Long(Quảng Ninh), Bàu
Tró(Quảng Bình).
- Xuất hiện nhiều loại hình công cụ
mới tiến bộ hơn như rìu ngắn, rìu
có vai, cuốc đá. Ngoài ra còn biết
làm các công cụ bằng xương, sừng,
làm đồ gốm.
- Mở rộng sản xuất, nâng cao dần
cuộc sống từ đó chỗ ở ổn định lâu
dài hơn.
4.Củng cố:
Làm bài tập: điền vào chỗ trống theo mẫu, các giai đoạn phát triển của người nguyên thuỷ trên đất nước ta
NguyÔn V¨n Ngäc Bµi so¹n lÞch sö 6
15
* S tin b ca rỡu mi li vi rỡu ghố o th hin ch no?
A. Hỡnh thự rừ rng.
B. Cú hiu qu lao ng hn
C. Li rỡu sc hn

D. Tt c cỏc ý trờn
5. Dn dũ: hc bi c, lm li bi tp lp vo v.
chun b bi 9.
--------------------------------------------------------
Tun : 9
Tit : 9
Ngy son: 4/10 /2008
Ngy dy: 6/10/ 2008
I SNG NGI NGUYấN THU
I/ Mc tiờu
1. Kin thc: hs hiu c ý ngha quan trng ca nhng i mi trong i sng vt cht ca ngi Vit
c thi kỡ vn hoỏ Ho Bỡnh- Bc Sn. Hiu hỡnh thc t chc xó hi u tiờn ca ngi nguyờn thu v
ý thc nõng cao i sng tinh thn ca h.
2. T tng: Bi dng ý thc lao ng v tinh thn cng ng sõu sc.
3. K nng: Quan sỏt, so sỏnh rỳt nhn xột.
II/ Chun b:
1. Phng phỏp: Trc quan, tho lun, phõn tớch
2. dựng dy hc: Tranh nh, cụng c phc ch,
III/ Lờn lp:
1. n nh t chc: bcs lp bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn.
2. Kim tra bi c:
? Nờu nhng giai on phỏt trin ca ngi nguyờn thu trờn t nc ta?
? Em hiu th no v cõu núi ca Bỏc dõn ta phi bit s ta
3. Bi mi
a. Hot ng gii thiu bi: Tỡm hiu v i sng ca ngi nguyờn thu
b. Cỏc hot ng dy v hc bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
Nguyễn Văn Ngọc Bài soạn lịch sử 6
16
* Hot ng 1

Hs quan tranh( h 25 sgk)cụng c phc ch
? Cụng c ch yu ca hlm bng gỡ?( ỏ)
? Cụng c ca ngi Sn Vi( ỏ c) c ch tỏc nh th no?( ghố o
nhng hũn cui lm rỡu)
? Ngi nguyờn thu thi Ho Bỡnh - Bc Sn( ỏ gia) bit lm nhng
cụng c gỡ? vic ch tỏc ra sao?(rỡu ngn, rỡu cú vai, bụn, chy, h bit
mi ỏ)
- gv s kt v ghi bng:
Gv: Ngoi vic ch tỏc cụng c ỏ, ngi nguyờn thu Ho Bỡnh- Bc
Sn cũn bit lm gm.? Vic lm gm cú gỡ khỏc so vi vic lm
cụng c ỏ? ( nguyờn liu, to hỡnh, nung)
Gv õy l phỏt minh quan trng.
N tho lun: Nhng im mi v cụng c v sn xut ca thi Ho
Bỡnh, Bc Sn l gỡ?(cụng c a dng, tinh xóo hn. Sn xut c m
rng, bit trng trt chn nuụi)
? í ngha ca vic trng trt, chn nuụi? (ngun thc n, lng thc
c m bo hn, bt ph thuc vo thiờn nhiờn t ú cuc sng n
nh hn)
- gv õy l mt phỏt minh thc s cú ý ngha to ln vi con
ngi. T ú con ngi cú th lõu di mt ni thun tin
Gv s kt v ghi bng
* Hot ng 2 tỡm hiu mc II
? thi kỡ u, ngi nguyờn thu sng nh th no? (theo by n,
khụng nh c lõu di mt ni)
? Ngi nguyờn thu thi Ho Bỡnh, Bc Sn sng nh th no?(theo
nhúm, nh c lõu di mt ni- dn chng: Lp vừ sũ dy 3-4 cm,
cha nhiu cụng c)
? im mi trong quan h gia h vi nhau thi kỡ ny nh th no?
( quan h gia ngi vi ngi ngy cng cn thit quan h xó hi
hỡnh thnh, ú l quan h huyt thng).

Gv: Phõn tớch thờm v mi quan h ú:( s ngi trong nhúm ngy cng
tng t ú nhu cu cú ngi ch huy cho mt nhúm v h tụn vinh ngi
m ln tui nht lờn lm ch, ú l ch th tc mu h: õy l t chc
xó hi u tiờn ca loi ngi.
N tho lun: Ti sao ngi ta tụn vinh ngi m lờn lm ch?( v trớ ca
ngi ph n rt quan trng kinh t trng trt, chn nuụi, cuc sng ph
thuc vo lao ng ca ph n)
* Hot ụng 3: tỡm hiu mcIII
Hs quan sỏt tranh( h 26) phc ch.
? Cú nhng loi hỡnh no, dựng lm gỡ? ( trang sc)
? trang sc c lm bng gỡ? (vũng tay ỏ, ht chui bng t
nung)
N tho lun: trang sc l gỡ? s xut hin ca trang sc cng nh
cỏc hỡnh v trờn vỏch hang ng cú ý ngha gỡ? ( trang sc l nhng
vt lm cho con ngi p thờms xut hin trang sc, hỡnh v chỳ
ý n i sng tinh thn vỡ cuc sng vt cht ngy cng n nh hn)
Gv: Cht li, ghi bng.
? Ti sao ngi nguyờn thu thi Ho Bỡnh, Bc Sn chụn ngi cht
cn thn? ( mi quan h gia nhng ngi trong th tc ó chc ch hn,
sõu sc hn. Ngi ta thng yờu nhau hn,)
I/ i sng vt cht
Cụng c lao ng c ci
tin.
- Bit trng trt, chn nuụi
cuc sng n nh hn,
khụng cũn hon ton l
thuc vo thiờn nhiờn.
II/ T chc xó hi.
- Thi kỡ vn hoỏ Ho Bỡnh,
Bc Sn ngi nguyờn thu

sng thnh tng nhúm( cựng
huyt thng) mt ni n
nh, tụn vinh ngi m ln
tui nht lờn lm ch- ú l
thi kỡ th tc mu h
III/ i sng tinh thn
Ngi nguyờn thu thi Ho
Bỡnh, Bc Sn bit lm p
cho mỡnh
chỳ ý n i sng tinh thn
v ngy cng c nõng cao.
i sng tinh thn phong
phỳ: lm trang sc, cú tc
chụn ngi cht
Nguyễn Văn Ngọc Bài soạn lịch sử 6
17
? Theo em , vic chụn cụng c theo ngi cht núi lờn iu gỡ? ( cuc
sng tinh thn phong phỳ, quan nim v th gii bờn kia )
4.Cng c: ? Nhng im mi trong i sng vt cht, xó hi ca ngi nguyờn thu Ho Bỡnh,Bc Sn,
H Long
? im mi trong i sng tinh thn ca ngi nguyờn thu thi Ho Bỡnh, Bc Sn.
* Bi tp trc nghim: Chn ý ỳng . Ch th tc mu h l:
A. L nhng ngi cựng i sn bt sng chung vi nhau.
B. L nhng ngi cựng mt m sinh ra sng chung vi nhau.
C. L nhng ngũi cựng huyt thng sng chung v tụn ngi m ln tui nht lờn lm ch.
D. L nhng ngi cựng tớn ngng sng chung vi nhau.
5. Dn dũ: hc bi c. Chun b bi sau son bi 10 theo cỏc cõu hi sgk
................................................................................
Tun : 10
Tiờt:10

Ngy son
Ngy KT: 12/10 /2008
BI KIM TRA 1 TIT
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc: Nm li mt s kin thc trng tõm ó hc.
2. T tng: giỏo dc tinh thn tớch cc, ý thc c lp trong lm bi kim tra
3. K nng: rốn luyn k nng lm bi tp.
II/ Chun b:
1. Gv: , ỏp ỏn bi kim tra.
2. Hs: hc bi c cn thn
III/ Lờn lp:
1. n nh t chc: bcs lp bỏo cỏo tỡnh hỡnh lp: tng s, vng- lớ do
2. Gv nhc nh hs trc khi lm bi tp: c k, khụng s dng ti liu
3. Phỏt kim tra cho hs
4. Gv c li cho hs soỏt li trc khi lm bi
5. Hs lm bi tp
6. Thu bi, kim bi
IV/ Dn dũ: chun b bi sau( son bi 11: nhng chuyn bin v xó hi.)
------------------------------------------------------------------
H v tờn :........................................
Lp:...........6/.................................
Nguyễn Văn Ngọc Bài soạn lịch sử 6
18
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (HỌC KÌ I )
I/TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn chữ cái (A,B,C,D,...) có phương án trả lời đúng.
Câu 1: Các quốc gia cổ đại phương Tây xuất hiện vào khoảng:
A - Đầu thiên niên kỉ thứ I TCN
B - Đầu thiên niên kỉ thứ II TCN
C - Giữa thiên niên kỉ thứ II TCN

D- Cuối thiên niên kỉ thứ II TCN
Câu 2 :Xã hội chiếm hữu nô lệ gồm 2 giai cấp cơ bản:
A - Địa chủ và nông dân lĩnh canh.
B - Địa chủ và nô lệ.
C - Chủ nô và nông dân lĩnh canh.
D - Chủ nô và nô lệ.
Câu 3: Hai phát minh có ý nghĩa cực kì quan trọng trong thời dựng nước của nước ta là:
A - Nghề làm gốm và thuật luyện kim.
B - Thuật luyện kim và nghề trồng lúa nước.
C - Nghề nông trồng lúa nước và nghề làm gốm.
D - Tất cả đều sai.
Câu 4: Hãy nối các chữ cái đứng đầu ở cột I và cột II cho đúng bằng dấu (-).
CỘT I CỘT II
A- Chữ cái a,b,c,.......
B - Chữ số 0
C - Thành Ba-bi-lon
D - Giỏi về hình học
E - Hi lạp, Rô ma
G - Ai cập
H - Lưỡng Hà
I - Ấn Độ
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1:Những dấu tích của người tối được tìm thấy ở đâu trên đất nước ta ?
Câu 2: Thuật luyện kim được phát minh như thế nào ?
BÀI LÀM:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
....................................
----------------------------------------------------
MA TRẬN ĐỀ
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ LỚP HỌC KÌ I
MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
NguyÔn V¨n Ngäc Bµi so¹n lÞch sö 6
19
NI DUNG TN TL TN TL TN TL
Cỏc quc gia c i phng Tõy C1;
1im
Cõu 2:
1 im
2
Nhng chuyn bin trong i
sng kinh t xó hi.
Cõu 3:
1 im

Cõu 6:
3 im
4
Vn hoỏ c i Cõu 4:
1 im
1
i sng ngi nguyờn thu trờn
t nc ta.
Cõu 5:
3 im
3
TNG CNG 2 im 2 im 6 im
10
P N:
Cõu 1: Khoanh A (1 im )
Cõu2 : Khoanh C ; E (1 im )
Cõu 3: A-I ; B-H ; C-L ; D - K ; E-G ; ( 1 im)
Cõu 4 : (3,5 im)
Ngoi vic phi np cỏc loi thu ,nht l thu mui ,thu st ....hng nm nhõn dõn ta phi lờn
rng ,xung bin tỡm kim nhng sn vt quý nh ng voi ,sng tờ ,ngc trai ,i mi ... cng np
cho nh Hỏn.
Cõu 5: (3,5 im)
Gi ting núi riờng ca t tiờn mỡnh v sinh hot theo np sng riờng vi nhng phong tc c
truyn nh xm mỡnh nhum rng ,n tru ,lm bỏnh dy, bỏnh chng .....
---------------------------------------------------
Tun :11
Tit : 11
Ngy son: 27/10/2008
Ngy dy: 29 /10/2008
NHNG CHUYN BIN TRONG I SNG

KINH T
A-MC TIấU :
KT:HS Hiu c:
Nhng chuyn bin ln ,cú ý ngha quan trng ca nn kinh t nc ta.
Cụng cuc ci tin (K thut ch tỏc ỏ tinh xo).
Ngh luyn kim xut hin (Cụng c bng ng xut hin ).
Nng sut lao ng tng nhanh.
Ngh nụng trng lỳa nc ra i.
TT: Giỏo dc hc sinh tinh thn sỏng to trong lao ng.
KN: Nhn xột so sỏnh ,liờn h thc t.
B-PHNG TIN DY HC:
-Tranh nh sỏch giỏo khoa phúng to.
-Bn nh nc VncLang - u Lc.
C-TIN TRèNH DY HC:
1. n nh:
2. KTBC:
.Nhng im mi trong i sng vt cht,xó hi ca ngi nguyờn thu thi kỡ Vn hoỏ Ho Bỡnh -
Bc Sn ?
.T chc XH ngi nguyờn thu thi kỡ vn hoỏ Ho Bỡnh - Bc Sn ?
Nguyễn Văn Ngọc Bài soạn lịch sử 6
20
Hoạt động dạy và học Kiến thức cơ bản
GV: Gọi HS đọc mục 1 trang 30 SGK và hướng dẫn học sinh
xem hình 28,29 SGK.
GV(H): Qua các hình trên em thấy người nguyên thuỷ có những
công cụ sản xuất gì ?
HS: Công cụ sản xuất của họ :
Rìu đá ,lưỡi đục ,bàn mài đá và mãnh cưa đá .
Đồ gốm xuất hiện.
Xuất hiện chi lưới bằng đất nung.

xuất hiện đồ trang sức( Vòng tay ,vòng cổ bằng đá )
GV(H):Những công cụ đó được tìm thấy ở đâu ?
HS: Phùng Nguyên (Phú Thọ),Hoa Lộc (Thanh Hoá) Lủng
Leng(Kon Tum)....
GV: Đồ gốm lúc nầy đã phong phú : Vò,bình, vại ,bát, đĩa ,cốc
có chân cao...... với hoa văn đa dạng .
GV: Gọi HS đọc mục 2 SGK.
GV(H):Đồ đồng xuất hiện như thế nào?
HS: Nhờ sự phát triển của nghề gốm người Phùng Nguyên -Hoa
Lộc đã tìm thấy các loại quặng đồng .Từ đó thuật luyện kim ra
đời. => Đồ đồng xuất hiện .
GV(H): Thuật luyện kim được phát minh có ý nghĩa như thế
nào?
HS: Họ tìm ra đồng ,làm ra những công cụ theo ý muốn. Năng
suất lao động cao ,của cải dồi dào , cuộc sống của người nguyên
thuỷ ổn định hơn .
GV(H): Những dấu tích nào chứng tỏ người Việt cổ phát minh
ra nghề trồng lúa nước?
HS: Theo các nhà khoa học: Nước ta là một trong những quê
hương của cây lúa hoang. Với những công cụ (đá,đồng) Các
cư dân Việt Cổ sống định cư ở đồng bằng ven sông hồ lớn, họ
đã trồng các loại rau củ đặt biệt là cây lúa. Nghề nông trồng
lúa ra đời.
GV khẳng định: Như vậy, cây lúa trở thành cây lương thực
chính ở nước ta. Nghề nông nguyên thuỷ ra đời gồm hai ngành
chính là chăn nuôi và trồng trọt.
1. Công cụ sản xuất được cải tiến như thế
nào?
Công cụ sản xuất của họ: Rìu đá, được
mài nhẳn 2 mặt.

Lưởi đục
Bàn mài đá
Công cụ bằng xương sường nhiều hơn.
Đồ gốm xuất hiện:
- Xuất hiện chì bằng đất nung .
Xuất hiện đồ trang sức.
2. Thuật luyện kim được phát minh như
thế nào?
Nhờ sự phát triển của nghề gốm => thuật
luyện kim ra đời.
Góp phần đáng kể vào nâng cao năng suất
lao động.
Người nguyên thuỷ có cuộc sống ổn định
hơn.
3. Nghề nông trồng lúa nước ra đời từ
đâu? Trong điều kiện nào?
Theo các nhà khoa học: Nước ta là một
trong những quê hương của cây lúa
hoang.
Nghề nông nguyên thuỷ ra đời gồm hai
ngành chính là chăn nuôi và trồng trọt.
4. Củng cố: Theo em sự ra đời của nghề nông trồng lúa có tầm quan trọng như thế nào?
Việc phát hiện quặng đồng đem lại lợi ích gì?
5. Dặn dò: Học thuộc bài và ôn lại các bài đã học để làm bài kiểm tra 1 tiết.
-------------------------------------------------------------------

Tuần:12
Tiết:12
Ngày soạn: 04/11/2008
Ngày dạy: 06/11/2008

NHỮNG CHUYỂN BIẾN VỀ XÃ HỘI
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: hs nắm được các ý sau:
NguyÔn V¨n Ngäc Bµi so¹n lÞch sö 6
21
- Do tỏc ng ca s phỏt trin kinh t - xó hi nguyờn thu ó cú s bin chuyn trong quan h gia
ngi vi ngi trong nhiu lnh vc.
- S ny sinh nhng vựng vn hoỏ ln trờn khp ba min t nc, chun b bc sang thi dng nc,
trong ú ỏng chỳ ý nht l vn hoỏ ụng Sn.
2. T tng: Bi dng ý thc v ci ngun dõn tc
3. K nng: Nhn xột, so sỏnh s vic
II/ Chun b:
1. n nh t chc: bcs lp bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn.
2. Kim tra bi c:
Gv nhn xột ỏnh giỏ kt qu bi kim tra 1 tit
3. Bi mi
a. Hot ng gii thiu bi: T vic cụng c lao ng khụng ngng c ci tin t ú i sng kinh t
ca ngi nguyờn thu cú s phỏt trin v xó hi cú nhiu chuyn bin.
b. Cỏc hot ng dy v hc bi mi:
Hot ng ca thy v trũ
* Hot ng 1
? Nhng phỏt minh ca ngi nguyờn thu Phựng Nguyờn, Hoa Lc l gỡ?
(kin thc c)
? Em cú nhn xột gỡ v vic lm mt cụng c ng hay lm mt bỡnh s
nung so vi vic lm mt cụng c ỏ? (phc tp hn, cn cú k thut cao
nhng nhanh chúng hn)
? Cú phi trong xó hi ai cng bit ỳc ng?
- Gv: Sn xut nụng nghip lỳa nc ngy cng phỏt trin, s ngi lao
ng ngy cng tng, tt c mi ngi lao ng va lo rốn ỳc cụng c, va
lo sn xut ngoi ng c khụng? ( khụng, phi cú s phõn cụng lao

ng, nụng nghip, th cụng nghip c tỏch thnh hai ngnh riờng)
? Sn xut phỏt trin, s ngi lao ng tng lờn, ngi nụng dõn va lo
cụng vic ng ỏn, va lo vic nh cú c khụng? s gp khú khn gỡ?( s
vt vó, cn phi cú s phõn cụng lao ng gia nh v ngoi ng)
? Theo em, n ụng thng lo vic ngoi ng hay trong nh? (n ụng lo
vic ngoi ng bi vỡ lao ng ngoi ng nng nhc hn, cn cú sc kho
ca ngi n ụng.lao ng nh tuy nh nhng nhng phc tp)
-Gv: S kt v ghi bng v gii thớch thờm: a v ca ngi n ụng ngy
cng tng lờn, ng u c th tc, b lc u l nam gii. Trong lch s gi
ú l ch th tc mu h chuyn sang ch ph h.
* Hot ng 2 tỡm hiu mc II
- Hs c sgk.
? Cỏc lng, bn( ching, ch) ra i nh th no?( cuc sng cng n nh,
h nh c lõu di ng bng ven sụng t ú cỏc lng bn ra i)
?Cỏc b lc ra i nh th no? ( nhiu ching ch hp nhau thnh b lc)
- Gv: ngi ng u th tc l tc trng, ng u b lc l tự trng
nhng ngi ny cú quyn ch huy, sai bo v c phõn chia phn thu
hoch ln hn.
N tho lun: Em ngh gỡ v hin tng: thi kỡ ny, trong khu m mt s
ngụi m cú chụn theo cụng c v trang sc, nhng li cú s khỏc nhau v
chng loi v s lng? (cú ngi giu , ngi nghốo)
- Gv : Ngi cú quyn c phõn chia nhiu ca ci, chim mt s ca d
ca th tc v h giu lờn t ú xó hi cú s phõn bit giu nghốo
* Hot ụng 3: tỡm hiu mc III
Hs quan sỏt h 31,34, hin vt phc ch.
? Thi kỡ vn hoỏ ụng Sn, cỏc cụng c c ch tỏc ch yu bng nguyờn
Ni dung ghi bng
I/ S phõn cụng lao ng
hỡnh thnh nh th no?
- Th cụng nghip tỏch

khi nụng nghip
Cú s phõn cụng lao ng
gia n ụng v n b.
II/ xó hi cú gỡ i mi
- Nhiu ching ch hp
thnh b lc. ng u b
lc l mt tự trng.
- Xó hi cú s phõn chia
giu - nghốo
Nguyễn Văn Ngọc Bài soạn lịch sử 6
22
liu gỡ?
? Em cú nhn xột gỡ v cụng c ng? (st bộn dn n nng sut lao ng
tng lờn)
? Ti sao t th k VII- I TCN trờn nc ta hỡnh thnh cỏc trung tõm vn hoỏ
ln?(cụng c bng ng ra i, cú s phõn cụng lao ng)
? Em hóy nờu nhng nn vn hoỏ ln ú?
? Theo em nhng cụng c no gúp phn to nờn nhng chuyn bin ln
trong xó hi? ( cụng c ng)
- Gv s kt, ghi bng
III/ Bc phỏt trin mi v
xó hi c ny sinh nh
th no?
- Hỡnh thnh cỏc cụng xó
th tc.
- Cỏc th tc liờn minh
thnh b lc
- õy l thi kỡ chun b
hỡnh thnh quc gia
4.Cng c:

* Khi sn xut phỏt trin, s phõn cụng lao ng din ra nh th no?
Em hóy ni cỏc ý ca ct I vi cỏc ý ca ct II sao cho phự hp
I II
n ụng
n b
a. Lm vic nh, tham gia sn xut, lm gm, dt vi.
b. Ch tỏc cụng c lao ng, ỳc ng, lm trang sc.
c. Lm nụng nghip, sn bt, ỏnh cỏ.
? Nhng nột mi v tỡnh hỡnh kinh t, xó hi ca c dõn Lc Vit.
5. Dn dũ: Hc bi c, tỡm hiu thờm qua cỏc truyn c.
-Chun b bi sau: Nc Vn Lang( son bi theo ni dung cõu hi sgk)
....................................................................................................................
Tun : 13
Tit : 13
Ngy son: 10/11/2008
Ngy dy : 13/11/2008
NC VN LANG
A-Mc tiờu:
1.Kin thc: iu kin hỡnh thnh nh nc Vn Lang.
Nh nc Vn Lang l nh nc u tiờn trong lch s nc nh tuy cũn s khai nhng ú
l mt t chc qun lớ t nc ỏnh giỏ giai on m u thi kỡ dng nc.
2.T tng: Bi dng cho HS lũng t ho dõn tc ,tớnh cng ng.
3. K nng: Bi dng k nng nhn xột,ỏnh giỏ cỏc s kin.
B-Phng tin dy hc:
-S b mỏy nh nc Vn Lang.
- Cỏc hỡnh v SGK phúng to.
C-Tin trỡnh dy hc:
1.n nh :
2.KTBC: -S phõn cụng lao ng trong xó hi nguyờn thu c phõn cụng nh th no ?
-Bc phỏt trin mi v xó hi c ny sinh nh th no?

3. Bi mi:
Hot ng dy v hc Kin thc c bn
GV: Gi HS c mc 1 SGK.
GV(H):Vo khong th k th VIII, u th k VII TCN
ng bng Bc b v ng bng Bc Trung B cú thay
i gỡ ln ?
1/NH NC VN LANG RA I
TRONG HON CNH NO.
Nguyễn Văn Ngọc Bài soạn lịch sử 6
23
HS: Hình thành những bộ lạc lớn.sản xuất phát triển. Xuất
hiện sự phân biệt giàu ,nghèo.Sản xuất nông nghiệp gặp
nhiều khó khăn về thiên tai.
GV(H):Để chống lại sự khắc nghiệt của thiên nhiên người
Việt Cổ lúc đó làm gì ?
HS:Các Chạ ,Chiềng liên kết với nhau bầu ra người có uy
tín tập hợp nhân dân các bộ lạc chống lũ ,bảo vệ mùa
màng .
GV:(Hướng dẩn) HS xem hình 31,32 SGK
GV(H):Họ còn sắm vũ khí như các hình trên để làm gì ?
HS: Chống giặc ngoại xâm .Giải quyết các xung đột giữa
các tộc người..
GV(H):Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào ?
HS: Các bộ lạc có nhu cầu thống nhất với nhau để cùng
chung sức chống chọi với thiên nhiên ,với giặc ngoại xâm
và cần có một người tài năng chỉ huy .Nhà nước Văn
Lang ra đời trong hoàn cảnh như vậy.
GV: Gọi HS đọc mục 2.
GV(H):Địa bàn cư trú của người Văn Lang ở đâu ?
HS:Ở ven sông Hồng từ Ba Vì (Hà Tây) đến Việt Trì (Phú

Thọ).
GV(H): Trình độ phát triển của bộ lạc Văn Lang lúc đó
như thế nào ?
HS: Hùng mạnh và giàu có ,nghề đúc đồng phát triển ,dân
cư đông đúc.
GV(H):Dựa vào thế mạnh của mình bộ lạc Văn Lang làm
gì ?
HS: Đã thống nhất các bộ lạc ở đồng bằng Bắc Bộ và
Trung Bộ thành liên minh bộ lạc.Đó chính là nhà nước
Văn Lang.
GV(H):Nhà nước Văn Lang ra đời trong thời gian nào,
đóng đô ở đâu?
HS: Vào khoảng thế kỉ thứ VII - TCN.
Thủ lĩnh Văn Lang tự xưng là Hùng Vương .Đóng đô
ở Bạch Hạc (Phú Thọ).
GV: Gọi HS đọc mục 3 trang 36 SGK.
GV: Dùng lược đồ nhà nước Văn Lang để giảng.
GV(H):Sau khi ra đời vua Hùng tổ chức nhà nước như thế
nào?
HS: Chia nước làm 15 bộ
Vua có quyền quyết định tối cao trong cả nước .
Các bộ chịu sự cai quản của vua.
( Cha truyền con nối)
Giúp vua cai trị đất nước là các chức quan : Lạc hầu
(tướng văn) ,Lạc tướng (tướng võ) .
GV: Giải thích thêm : Con trai của vua được gọi là quan
Lang
Con gái vua được gọi là Mị Nương.
Cư dân lạc Việt luôn phải đấu tranh với
thiên nhiên để bảo vệ mùa màng .

Họ còn đấu tranh với giặc ngoại xâm , giải
quyết những xung đột giữa các tộc người
,giữa các bộ lạc với nhau .
Trong hoàn cánh đó các bộ lạc có nhu cầu
thống nhất để hợp tác giải quyết mọi vấn đề
.
Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn
cánh như vậy.
2/NHÀ NƯỚC VĂN LANG THÀNH LẬP
Thủ lĩnh Văn Lang đã thống nhất các bộ lạc
ở đồng bằng Bác Bộ và Bắc Trung Bộ .
-Đó chính là nhà nước Văn Lang.
-Ra đời vào khoảng TK thứ VII-TCN
3/NHÀ NƯỚC VĂN LANG ĐƯỢC TỔ
CHỨC NHƯ THẾ NÀO.
HÙNG VƯƠNG
(Trung ương)

NguyÔn V¨n Ngäc Bµi so¹n lÞch sö 6
24
BỒ CHÍNH
(chiềng,chạ)
LẠC TƯỚNG
(bộ )
LẠC TƯỚNG
(bộ )
4.Củng cố:
1/ Đọc các từ sau đây : Bạch Hạc;Hùng Vương ; lạc hầu ; lạc tướng ; Quan lang ; mị nương.
Điền các từ đó vào chổ ..........của các câu sau đây cho đúng:
.........................lên ngôi,đặt tên nước là ............................. Đóng đô ở..........................Đặt tướng văn

là..............................tướng võ là......................... Con trai vua là...........................con gái vua là..............
2/ Điền các chức danh vào chổ ........... của các phản ánh sơ đồ về tổ chức bộ máy
nhà nước Âu Lạc:

..............................................
(Trung ương)
.............................................. ..............................................
(bộ) (bộ )

........................ ........................... ..................... ...........................
(Chiềng, chạ ) (Chiềng, chạ) (Chiềng ,chạ) (Chiềng ,chạ)
5.Dăn dò : Học thuộc bài và chuẩn bị trước bài "Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang".
-------------------------------------------------------------------
Tuần :14
Tiết:14
Ngày soạn:16/11/2008
Ngày dạy: 17/11/2008
ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CƯ
DÂN VĂN LANG
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: HS hiểu rõ thời kì Văn Lang cư dân đã xây dựng cho mình cuộc sống vật chất tinh thần
riêng, phong phú và đa dạng tuy còn sơ khai.
2. Tư tưởng: bước đầu giáo dục hs lòng yêu nước và ý thức văn hoá dân tộc.
3. Kỉ năng: tiếp tục rèn luyện kỉ năng quan sát hình ảnh và nhận xét.
NguyÔn V¨n Ngäc Bµi so¹n lÞch sö 6
25

×