1
Sở GIáO DụC Và ĐàO TạO THANH HóA
TRƯờNG THPT QUảNG XƯƠNG 2
Kế HOạCH Sử DụNG THIếT Bị DạY HọC
MÔN VậT Lý NĂM HọC 2009-2010
gIáO VIÊN: lÊ mạNH tUấN
tổ CHUYÊN MÔN: vậT Lý
I. Kế hoạch sử dụng thiết bị dạy học:
chơng trình nâng cao
khối 12
TT
(1)
Tiết
PPCT(2)
Tên bài
(3)
Tên TN
(4)
Dụng cụ thí nghiệm
(5)
Khả năng thực hiện Ghi chú
(9)
TB đợc cấp
(6)
TB tự làm
(7)
CNTT
(8)
1.
2-3
Bài 2. Phơng trình
động lực học của
vật rắn
TN Đo mô men quán
tính của một số vật
Giỏ thớ nghim
Vt rn, Dõy ni, Rũng rc
Còn sử dụng
đợc
2.
10-11
Bài 6. Dao động
điều hoà
TN BD dđ
đối với con lắc lò xo,
con lắc đơn
Con lắc lò xo, con lắc đơn,
dụng cụ vẽ đồ thị dđđh
Còn sử dụng
đợc
3.
12-13
Bài 7. Con lắc
đơn. Con lắc vật lý
TN BD dđ
đối với con lắc đơn,
con lắc vl
Con lắc đơn, con lắc vật lý
Còn sử dụng
đợc
4.
18
Bài 10. Dao động
tắt dần. Dao động
duy trì.
TN biểu diễn dđ tắt
dần đối với con lắc
đơn, con lắc lò xo
Bộ thí nghiệm biểu diễn gồm :
con lắc đơn, con lắc lò xo, dầu
nhớt, nớc.
Còn sử dụng
đợc
5.
19
Bài 11. Dao động
cỡng bức. Cộng h-
ởng
TN BD d đ cỡng bức,
cộng hởng
Bộ TN biểu diễn: con lắc lò xo,
các con lắc đơn, bộ rung
Còn sử dụng
đợc
6.
21-22
Bài 13. Thực
hành: Xác định
chu kỳ dao động
của con lắc đơn
hoặc con lắc lò xo
và gia tốc trọng
trờng
TN TH: Xác định
chu kỳ dao động của
con lắc đơn hoặc con
lắc lò xo và gia tốc
trọng trờng
Bộ thí nghiệm thực hành: gồm
giá thí nghiệm dùng treo con
lắc, con lắc đơn, con lắc lò xo,
đồng hồ đo thời gian hiện số,
cổng quang điện, máy biến thế
hs.
Còn sử dụng
đợc
7.
23-24
Bài 14. Sóng cơ.
P trình sóng
TN biểu diễn sóng n-
ớc
Bộ thí nghiệm biểu diễn gồm:
các dụng cụ tạo sóng nớc
Còn sử dụng
đợc
8.
25
Bài 15. Sự phản
xạ sóng. Sóng
dừng
TN biểu diễn sóng
dừng trên dây
Bộ thí nghiệm biểu diễn gồm:
Máy phát âm tần, cần rung, lò
xo, sợi dây, đế ba chân, thanh
thép...
Còn sử dụng
đợc
9.
26
Bài 16. Giao thoa
sóng
TN biểu diễn giao
thoa sóng nớc
Bộ thiết bị hiện tơng giao thoa,
nguồn điện.
Còn sử dụng
đợc
10. 27-28 Bài 17. Sóng âm. TN BD với âm thoa Âm thoa (2 cái): 440Hz, 520 Còn sử dụng
2
Nguồn nhạc âm Hz, ống sáo. đợc
11.
32-33
Bài 20. Thực
hành: Xác định
tốc độ truyền âm.
TN TH: Xác định tốc
độ truyền âm.
Bộ thí nghiệm thực hành: âm
thoa, máy phát âm tần, ống Đ-
ợc cấp thủy tinh có piton, thớc
đo có chia độ, máy biến thế.
ròng rọc
Còn sử dụng
đợc
12.
42
Bài 26. Dòng điện
xoay chiều. Mạch
điện chỉ có R
TH BD tạo ra dòng
điện xoay chiều
Mô hình máy phát điện xoay
chiều.
Còn sử dụng
đợc
13.
48
Bài 30. Máy phát
điện xoay chiều.
TN BD cấu tạo hoạt
động của MPĐ xoay
chiều
Mô hình máy phát điện xoay
chiều một pha, ba pha ; bảng
mạch máy phát điện xoay
chiều ba pha, bộ dây nối ; đồng
hồ đa năng hiện số
Còn sử dụng
đợc
14.
49
Bài 31. Động cơ
không đồng bộ
TN BD cấu tạo hoạt
động của động cơ
không đồng bộ
Quạt điện, mô hình động cơ
không đồng bộ ( nếu có)
Còn sử dụng
đợc
15.
50
Bài 32. Truyền tải
điện năng và máy
biến áp.
TH BD cấu tạo, hoạt
động của MBA
Máy biến áp, 4 đồng hồ đa
năng hiện số, điện trở 220K,
dây tải
Còn sử dụng
đợc
16.
54-55
Bài 34. Thực
hành: Khảo sát
đoạn mạch điện
xoay chiều R, L,
C nối tiếp.
TN TH: Khảo sát
đoạn mạch điện xoay
chiều R, L, C nối
tiếp.
Bảng lắp ráp mạch điện, 2 đồng
hồ đa năng hiện số, bộ nguồn,
điện trở 270
, tụ 4
à
F, cuộn
cảm, compa, thớc đo góc.
Còn sử dụng
đợc
17.
57-58
Bài 35. Sự tán sắc
ánh sáng
TN BD sự tán sắc
ánh sáng
Bảng từ, bộ nguồn, dây nối,
màn ảnh, giá TN, lăng kính.
Còn sử dụng
đợc
18.
59
Bài 36. Sự nhiễu
xạ. Giao thoa ánh
sáng
TN BD sự giao thoa
ánh sáng
Giá quang học, khe hẹp, đèn
laze, bộ nguồn, dây nối, màn
chắn
Còn sử dụng
đợc
19.
65-66
Bài 39. Máy
quang phổ. Các
loại quang phổ
Quan sát hình ảnh
quang phổ
Một số hình ảnh về quang phổ
Máy quang phổ ( nếu có)
Còn sử dụng
đợc
20.
67
Bài 40. Tia hồng
ngoại và tia tử
ngoại.
TN BD phát hiện tia
hồng ngoại, tia tử
ngoại
Bảng từ, đèn laze, bộ nguồn,
dây nối, màn chắn, lăng kính,
pin nhiệt điện, điện kế nhạy.
Còn sử dụng
đợc
21.
68
Bài 41. Tia X QS hình ảnh về khả
năng đâm xuyên và
tác dụng lên kính ảnh
Một phim chụp X quang
22. 69-70 Bài 42. Thực
TN TH : Đo bớc
Giá quang học, khe hẹp, đèn Còn sử dụng
3
hành Đo bớc
sóng ánh sáng
sóng ánh sáng laze, bộ nguồn, dây nối, màn
chắn
đợc
23.
71-72
Bài 43. Hiện tợng
quang điện ngoài.
Các định luật
quang điện
TN BD về tế bào
quang điện
Bộ thí nghiệm biểu diễn về tế
bào quang điện, bộ nguồn điện,
2 điện kế biểu diễn
Còn sử dụng
đợc
24.
78
Bài 46. Hiện tợng
quang điện trong
TN BD về pin quang
điện
Pin quang điện (nếu có)
Còn sử dụng
đợc
Máy tính
sử dụng nl
MT
25.
80
Bài 48. Hấp thụ và
phản xạ lọc lựa ás.
Màu sắc ánh sáng
TN BD về phản xạ
lọc lựa. Màu sắc các
vật
Màn ảnh, giá 3 chân, đèn
chiếu, biến thế HS, một số kính
lọc sắc khác nhau.
Còn sử dụng
đợc
26.
81
Bài 49. Sự phát
quang. Sơ lợc về
Laze
TN Tính đơn sắc của
tia laze
Màn ảnh, giá 3 chân, lăng kính,
đèn laze nhỏ
Còn sử dụng
đợc
27.
86-87
Bài 52. Tính chất
và cấu tạo của hạt
nhân
QS một số hình ảnh
minh họa về cấu tạo,
kích thức của hn
Máy chiếu
Còn sử dụng
đợc
Sử dụng
P. đa năng
28.
95-96
Bài 56. Phản ứng
phân hạch
QS một số hình ảnh
minh họa về phản
ứng phân hạch. Nhà
máy điện nguyên tử.
Máy chiếu
Còn sử dụng
đợc
Sử dụng
P. đa năng
29.
101
Bài 59. Mặt trời.
Hệ mặt trời
QS một số hình ảnh
minh họa về MT, hệ
MT
Máy chiếu
Còn sử dụng
đợc
Sử dụng
P. đa năng
30.
102
Bài 60. Sao. Thiên
hà
QS một số hình ảnh
minh họa về thiên hà
Máy chiếu Còn sử dụng
đợc
Sử dụng
P. đa năng
khối 11
TT
(1)
Tiết
PPCT(2)
Tên bài
(3)
Tên TN
(4)
Dụng cụ thí nghiệm
(5)
Khả năng thực hiện Ghi chú
(9)
4
TB đợc cấp
(6)
TB tự làm
(7)
CNTT
(8)
1. 3
Bài 3. Điện trờng TN BD về tơng tác
tĩnh điện
Bộ dụng cụ thí nghiệm về tĩnh
điện
Còn sử dụng
đợc
2. 4-5
Bài 4. Công của
lực điện trờng.
Điện thế. Hiệu
điện thế.
QS Cấu tạo, hoạt
động của tĩnh điện kế
1 Tĩnh điện kế
Còn sử dụng
đợc
3. 8
Bài 6. Vật dẫn và
điện môi trong
điện trờng
TNBD về sự phân bố
điện tích của các vật
hình dạng khác nhau.
Bộ dụng cụ thí nghiệm về tĩnh
điện
Còn sử dụng
đợc
4. 9
Bài 7. Tụ điện QS Cấu tạo của một
số loại tụ điện
Một số loại tụ điện Còn sử dụng
đợc
5. 20-21
Bài 14. Định luật
Ôm đối với các
loại đoạn mạch.
Mắc các nguồn
điện thành bộ.
TNKS ĐL Ôm đối
với đoạn mạch có
nguồn điện.
1Máy biến thế HS, 1 vôn kế, 1
ampe kế, 1 biến trở, 1 khóa K,
1 bảng lắp đặt
Còn sử dụng
đợc
6. 24-25
Bài 16. Thực
hành: Đo suất
điện động và điện
trở trong của
nguồn điện
TN Thực hành: Đo
suất điện động và
điện trở trong của
nguồn điện
4 Bộ TN gồm: Đồng hồ đa
năng, một số pin mới loại 1,5V,
một số pin cũ loại 1,5V , biến
trở, bảng lắp ghép, ngắt điện,
dây nối.
Còn sử dụng
đợc
7. 28
Bài 18. Hiện tợng
nhiệt điện. Hiện t-
ợng siêu dẫn.
TN BD về hiện tợng
nhiệt điện.
1 cặp nhiệt điện, giá đỡ, đèn
cồn, 1 điện kế nhạy
Còn sử dụng
đợc
8. 29-30
Bài 19. Dòng điện
trong chất điện
phân. ĐL Faraday
TN BD về hiện tợng
điện phân.
Bộ TN dòng điện trong chất
điện phân
Còn sử dụng
đợc
9. 32
Bài 21. Dòng điện
trong chân không.
QS cấu tạo và hoạt
động của ống phóng
điện tử
ống phóng điện tử
Còn sử dụng
đợc
10. 33-34
Bài 22. Dòng điện
trong chất khí
TN BD về hiện tợng
phóng điện trong chất
khí
1 tụ điện phẳng bản rộng,
nguồn điện (máy biến thế HS),
tĩnh điện kế, dây nối, đèn cồn.
Máy Rumcoop, các ống khí ở
áp suất thấp, bảng gắn ống.
Còn sử dụng
đợc
11. 39-40
Bài 24. Linh kiện
bán dẫn
QS một số linh kiện
bán dẫn
Một số linh kiện bán dẫn Còn sử dụng
đợc
12. 42-43 Bài 25. Thực
hành: Khảo sát
TNTH: Khảo sát đặc
tính chỉnh lu của điốt
Chuẩn bị 4 bộ TN gồm:
Nguồn điện, điốt bán dẫn,
Còn sử dụng
đợc
5
đặc tính chỉnh lu
của điốt bán dẫn
và đặc tính
khuếch đại của
tranzito
bán dẫn và đặc tính
khuếch đại của
tranzito
tranzito, dây nối, A, V, bảng
ghép mạch.
13. 45
Bài 27. Phơng và
chiều của lực từ
tác dụng lên dòng
điện
TNBD Xác định ph-
ơng và chiều của lực
từ tác dụng lên dòng
điện
Bộ thí nghiệm biểu diễn về lực
từ, nguồn điện. Còn sử dụng
đợc
14. 46
Bài 28. Cảm ứng
từ. Định luật
Ampe
TNBD xác định độ
lớn lực từ
Bộ thí nghiệm biểu diễn về lực
từ, nguồn điện.
Còn sử dụng
đợc
15. 47
Bài 29. Từ trờng
của một số dòng
điện có dạng đơn
giản
QS hình ảnh đờng
cảm ứng từ của một
số dòng điện
Một số mạch điện có dạng đặc
biệt, dụng cụ để quan sát hình
dạng đờng sức từ
Còn sử dụng
đợc
16. 50
Bài 32. Lực Lo-
ren-xơ
QS sự lệch của chùm
tia catot
1 ống phóng điện tử Còn sử dụng
đợc
17. 51
Khung dây có
dòng điện đặt
trong từ trờng
TNBD tác dụng của
từ trờng lên khung
dây mang dòng điện
1 nam châm chữ U, 1 khung
dây có trục quay, 1 máy biến
thế học sinh, dây nối, 1 điện kế
khung quay.
Còn sử dụng
đợc
18. 53
Bài 35. Từ trờng
Trái đất
Tìm hiểu cấu tạo của
la bàn tang
La bàn tang Còn sử dụng
đợc
19. 55-56
Bài 37. Thực
hành: Xác định
thành phần nằm
ngang của từ tr-
ờng Trái Đất.
TNTH: Xác định
thành phần nằm
ngang của từ trờng
Trái Đất.
4 bộ thí nghiệm gồm:
1 la bàn tang, 1 đồng hồ vạn
năng, 1 máy biến thế HS, dây
nối, 1 hộp điều chỉnh
Còn sử dụng
đợc
20. 58-59
Bài 38. Hiện tợng
cảm ứng điện từ.
Suất điện động
cảm ứng.
TNBD về hiện tợng
cảm ứng điện từ. Xác
định chiều dòng điện
cảm ứng.
1 điện kế, 1 nam châm thẳng, 1
ống dây lớn, 1 ống dây nhỏ, 1
biến trở, 1 máy biến thế HS, 1
pin , dây nối
Còn sử dụng
đợc
21. 62
Bài 40. Dòng điện
Fu-cô
TN BD về sự xuất
hiện dòng điện phuco
Bộ thí nghiệm biểu diễn lực từ
22. 63
Hiện tợng tự cảm TN BD về hiện tợng
tự cảm.
Bộ TN về hiện tợng tự cảm khi
đóng ngắt mạch điện
Còn sử dụng
đợc
23. 66
Bài 44. Khúc xạ
ánh sáng
TNBD về hiện tợng
khúc xạ ánh sáng.
1 Bộ thí nghiệm biểu diễn về
quang hình
Còn sử dụng
đợc
24. 68
Bài 45. Phản xạ
toàn phần
TNBD về hiện tợng
phản xạ toàn phần.
1 Bộ thí nghiệm biểu diễn về
quang hình
Còn sử dụng
đợc
6
25. 72
Bài 47. Lăng kính Tìm hiểu cấu tạo LK,
qs tia sáng đơn sắc
qua LK.
1 Bộ thí nghiệm biểu diễn về
quang hình
Còn sử dụng
đợc
26. 73-74
Bài 48. Thấu kính
mỏng
Tìm hiểu cấu tạo của
TK. Chùm tia sáng đi
qua TK
1 Bộ thí nghiệm biểu diễn về
quang hình và một số loại thấu
kính
Còn sử dụng
đợc
27. 80
Bài 52. Kính lúp Tìm hiểu về cấu tạo
và tác dụng của KL
Một số kính lúp Còn sử dụng
đợc
28. 81
Bài 53. Kính hiển
vi
Tìm hiểu về cấu tạo
và tác dụng của KL
Một kính hiển vi Còn sử dụng
đợc
29. 82
Bài 54. Kính thiên
văn
Tìm hiểu về cấu tạo
và tác dụng của KL
Một kính thiên văn HS Còn sử dụng
đợc
30. 85-86
Bài 56. Thực
hành: Xác định
tiêu cự của thấu
kính phân kì
TNTH: Xác định tiêu
cự của thấu kính
phân kì
Bộ thí nghiệm thực hành xác
định tiêu cự của thấu kính.
Còn sử dụng
đợc
khối 10
TT
(1)
Tiết
PPCT(2)
Tên bài
(3)
Tên TN
(4)
Dụng cụ thí nghiệm
(5)
Khả năng thực hiện Ghi chú
(9)
TB đợc cấp
(6)
TB tự làm
(7)
CNTT
(8)
1 4
Bài 3. Khảo sát
chuyển động
thẳng
TN Khảo sát chuyển
động thẳng
- Máng dài, gắn nam châm điện
- Viên bi sắt đờng kính 1cm
- 2 đồng hồ hiện số
- 2 cổng quang điện
- 1 Công tắc
Còn sử dụng
đợc
2 8 Bài 6. Sợ rơi tự do TN BD về sự rơi, đo
gia tốc rơi tự do
- Một số vật nặng, nhẹ khác
nhau, một số tờ giấy....
Còn sử dụng
đợc
7