Một số đề thi giải toán trên máy tính
Đề 1: 30 phút
Điền kết quả mỗi câu vào ô trống với 4 chữ số thập phân nếu có
1. Tìm BCNN và UCLN của a = 49924357, b= 28662771
2. Tìm số dư của phép chia 176594
29
cho 293
3. Tính tổng
1992985 2265393
3788562 4784884
+
( kết quả là phân số)
4. Tìm chữ số hàng đơn vị của 13
2003
5. Giải phương trình: 5x
2
0
37 cot 72 17' 2005x g+ −
6. Tìm nghiệm gần đúng: x
7
+x - 3 =0
7. Tim số dư của phép chia 24728303034986194 cho 2003
8. Tìm cặp số (x,y) nguyên dương sao cho x
2
= 37y
2
+1
x= , y=
9. Tìm một ước của 3809783 có chữ số tận cùng là 9
10. Cho u
1
= 4, u
2
= 7,u
3
= 5, u
n
= 2u
n-1
– u
n-2
+ u
n-3
( n
≥
4). Tính u
30
Gv: Đinh Thanh Vũ Trang 1
Một số đề thi giải toán trên máy tính
Đề 2: Thời Gian 15 Phút
1. Tìm BSCNN và USCLN của a= 176542938, b= 87654186
2. Tìm số dư của phép chia 176594
27
cho 293
3. Tìm sô dư của phép chia 1234567890987654321 cho 123456
4. Tính a biết: x
4
+ 7x
3
+ 2x
2
+ 13x +a chia hết cho x+6
5. Giải phương trình 3x
2
cos21
0
+ xtg55
0
16’ -
365 0=
6. Tìm nghiệm gần đúng x
7
+ x – 5 = 0
7. Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn sau: 2 , 35(123)
8. Tìm cặp số (x,y) nguyên dương sao cho x
2
= 37y
2
+1
9. Tìm một ước của 3809783 có chữ số tận cùng là 9
10. Cho u
1
= 4, u
2
= 5, u
n
= 2u
n-1
– u
n-2
+ u
n-3
( n
≥
4). Tính u
30
Gv: Đinh Thanh Vũ Trang 2
Một số đề thi giải toán trên máy tính
Đề 3: 15 phút
1. Tìm BSCNN và USCLN của a = 24614205, b = 10719433
2. Tìm số dư của phép chia 176594
27
cho 293
3. tính tổng
1992985 2265393
3788562 4784884
+
( kết quả là phân số)
4. Tìm chữ số hàng đơn vị của 17
2002
5. Giải phương trình 3x
2
cos21
0
+ xtg55
0
16’ -
365 0=
6. Tìm nghiệm gần đúng x
7
+ x – 5 = 0
7. Tìm số dư của phép chia 24728303034986074 cho 2003
8. Tìm cặp số (x,y) nguyên dương sao cho x
2
= 37y
2
+1
9. Tìm một ước của 3809783 có chữ số tận cùng là 9
10. Cho u
1
= 4, u
2
= 5, u
n
= 2u
n-1
– u
n-2
+ u
n-3
( n
≥
4). Tính u
30
Gv: Đinh Thanh Vũ Trang 3
Một số đề thi giải toán trên máy tính
Đề 4: 30 phút
1. Tìm BSCNN và USCLN của a = 64753857 , b = 42489819
2. Tìm số dư của phép chia 176594
39
cho 293
3. Bốn điện trở R
1
, R
2
, R
3
, R
4
mắc song song trên một mạch điện cho một diện trở tương đương là
20
19
Ω
. Biết R
1
- R
2
= R
2
- R
3
= R3 - R4
4. Tìm chữ số hàng trăm của 13
2003
5. Giải phương trình:
5
2 0
5 37 cot 72 17' 2006 0x x g+ − =
6. Tìm nghiệm gần đúng x
7
+x – 4 = 0
7. Biết đổi A = 1234.567 ra dạng A = 10
a
. Tính a
8. Tìm cặp số (x , y) nguyên dương sao cho 4x
3
+ 17(2x – y)
2
= 161312
9. Tìm một ước của 3809783 có chữ số tận cùng là 9
10. Cho u
1
= 4, u
2
= 5, u
n
= 2u
n-1
– u
n-2
+ u
n-3
( n
≥
4). Tính u
30
Gv: Đinh Thanh Vũ Trang 4
Một số đề thi giải toán trên máy tính
Đề số 5: 60 phút
1. Tìm số nhỏ nhất có 10 chữ số biết rằng số đó khi chia cho 5 dư 3 và khi chia cho
619 dư 237.
2. Tìm chữ số hàng dơn vị của số : 17
2002
3. Tính :
a) 214365789 . 897654
b)
1 1
357 579
579 357
c) 5322,666744 : 5,333332 + 17443,478 : 17,3913 ( ghi kết quả ở dạng hỗn số)
4. Tìm giá trị của m biết giá trị của đa thức f(x) = x
4
– 2x
3
+ 5x
2
+ (m – 3) x + 2m – 5
tại x = - 2,5 là 0,49
5. Chữ số thập phân thứ 456456 sau dấu phẩy trong phép chia 13 cho 23 là
6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = - 1,2x
2
+ 4,9x – 5,37
7. Cho u
1
= 17, u
2
= 29, va u
n+2
= 3u
n+1
+ 2u
n
( n
≥
1) Tính u
15
8. Cho ngũ giác đều ABCDE có độ dài cạnh bằng 1. Gọi I là giao điềm của hai
đường chéo AD và BE. Tính
a) Độ dài đường chéo AD
b) Diện tích của ngũ giác ABCDE
c) Độ dài đoạn IC
9. Tìm UCLN và BCNN của sô 2419580247 và 3802197531
Gv: Đinh Thanh Vũ Trang 5