Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

tiết 3 Một só o xit quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.36 KB, 19 trang )


Bµi 3: mét sè oxit quan träng
Bµi 3: mét sè oxit quan träng
A/ Canxi oxit (C
A/ Canxi oxit (C
a
a
O)
O)
i/ Canxi oxit cã nh÷ng tÝnh chÊt nµo?
tÝnh chÊt vËt lý
tÝnh chÊt vËt lý
 Quan s¸t mÈu v«i sèng trong chÐn sø. Nªu
nhËn xÐt vÒ tÝnh chÊt vËt lý ?
 CaO lµ chÊt r¾n, mµu tr¾ng, t
o
nãng ch¶y
cao ( 2582
o
C)

tính chất hoá học
tính chất hoá học
1. Tác dụng với nước:
Quan sát thí nghiệm CaO tác dụng với nước.
Nhận xét hiện tượng xảy ra?
CaO tác dụng với nước sinh ra chất rắn màu
trắng là Ca(OH)
2
ít tan trong nuớc, phần tan tạo
thành dd bazơ.



Phản ứng CaO tác dụng với nước:
Phản ứng CaO tác dụng với nước:
Hoàn thành PTPƯ CaO tác dụng với nước?
So sánh với đáp án trên bảng
CaO(r) + H
2
O(l) Ca(OH)
2
(r)

2. Tác dụng với axit
2. Tác dụng với axit
Quan sát thí nghiệm CaO tác dụng với dd axit
clohiđric. Nhận xét hiện tượng xảy ra?
CaO rắn tan dần, tạo thành dd trong suốt là
Canxi clorua (CaCl
2
) tan trong nước

Phản ứng CaO tác dụng với dd axit HCl
Phản ứng CaO tác dụng với dd axit HCl
Hoàn thành PTPƯ CaO tác dụng với
dung dịch axit HCl. So sánh với đáp án trên
bảng.
CaO(r) + 2HCl(l) CaCl
2
(dd) + H
2
O(l)


3. Tác dụng với oxit axit
3. Tác dụng với oxit axit
Hãy giải thích tại sao vôi sống để lâu
ngoài không khí chưa tôi sẽ bị hoá rắn?
Do CaO ở điều kiện t
o
thường đã hấp thụ
CO
2
trong không khí tạo thành đá vôi
(CaCO
3
)

×