Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

T4 - Hình 9 - CI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.57 KB, 4 trang )

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn : 22/08/09
Tiết : 04 LUYỆN TẬP

I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS được củng cố và khắc sâu các hệ thức trong tam giác vuông.
2. Kĩ năng :
HS được rèn kĩ năng vận dụng các hệ htức trên để giải các bài tập có liên quan một cách thành
thạo.
3. Thái độ :
Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập, quy tắc.
2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong luyện tập)
3. Giảng bài mới :

Giới thiệu bài :
GV : Tiết học hôm nay các em tiếp tục vận dụng các hệ thức đã học trong tam giác vuông để giải
một số bài tập có liên quan.

Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH NỘI DUNG
10’
HOẠT ĐỘNG 1


Kiểm tra kết hợp luyện tập
GV gọi hai HS lên bảng : HS1
chữa bài 3a (Tr.90 SBT)
HS2 chữa bài tập 4a (Tr.90-
SBT).
GV treo bảng phụ ghi đề bài
Hai HS lên bảng :
HS1 làm bài tập 3a (Tr.90 SBT)
y =
22
97 +
y =
130
xy = 7.9 (hệ thức ah = bc)
⇒ x =
130
63
y
63
=
HS2 làm bài tập 4a. (Tr.90 SBT)
:
Bài 3a. (Tr.90 SBT)
Tìm x, y trong hình vẽ :
y
x
9
7
Bài 4a. (Tr.90 SBT)
Tìm x, y trong hình vẽ sau:

Trần Mộng Hòe Trang - 10-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
và hình vẽ.
GV nhận xét và cho điểm.
2
2
2
2
2
x41,5y
25,9y
)5,42(5,4y
)'ab)x2(xy
5,4
2
9
x
)'c'bx.23
+=≈⇒
=
+=
=+=
==⇒
==
2
2
2
3y hoaëc
bthöùc (heä
hthöùc (heä

x
3
y
2
18’
HOẠT ĐỘNG 2 (Luyện tập)
Bài 1. Bài tập trắc nghiệm
GV treo bảng phụ ghi đề bài
tập và hình vẽ.
9
C
B
A
4
a) Độ dài đường cao AH
bằng: A. 6,5 ; B. 6 ; C. 5
b) Độ dài cạnh AC bằng :
A. 13 ; B.
13
; C. 3
13
.
Bài 8. (SGK-Tr.70)
GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm.
Nửa lớp làm bài 8b.
Nửa lớp làm bài 8c.
GV kiểm tra hoạt động của
các nhóm.
GV yêu cầu đại diện hai nhóm

lên trình bày bài làm của
HS nghiên cứu đề bài và làm
việc cá nhân.
Hai HS lên bảng khoanh tròn
chữ cái đứng trước kết quả
đúng.
a. Chọn B. 6
b. Chọn C. 3
13
.
HS hoạt đông theo nhóm
Bài 8b) :
Tam giác vuông ABC có AH là
trung tuyến thuộc cạnh huyền
(vì HB = HC = x)
⇒ AH = BH = HC =
2
1
BC hay
x = 2.
Tam giác vuông AHB có :
AB =
22
BHAH +

Hay y =
2222
22
=+
Bài 8c) :

Tam giác vuông DEF có :
DK ⊥ EF ⇒ DK
2
= EK.KF
Hay 12
2
= 16.x
⇒ x =
9
16
12
2
=

Tam giác vuông DKF có :
DF
2
= DK
2
+ KF
2
y
2
= 12
2
+ 9
2
⇒ y =
15225 =
Đại diện hai nhóm lần lượt lên

trình bày.
Luyện tập.
Bài 1. Bài tập trắc nghiệm
a) Chọn B. 6
b) Chọn C. 3 13 .
Bài 8. (SGK-Tr.70)
Bài 8b).
Kết quả :
y =
2222
22
=+
y
y
2
x
x
A
B
C
Bài 8c).
Kết quả y = 15
y
x
16
12
K
F
E
D

Trần Mộng Hòe Trang - 11-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
nhóm mình.
Bài toán có nội dung thực tế
Bài 15. (SBT/tr91)
GV treo bảng phụ ghi đề bài
và hình vẽ.
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
và một HS lên bảng giải bài
tập.
4m
C
10m
D
8m
E
A
B
HS nghiên cứu đề bài và quan
sát hình vẽ …………………
HS làm việc cá nhân, một HS
lên bảng trình bày bài giải :
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 15. (SBT/Tr91).
∆ABC vuông tại A, có :
BE = CD = 10 (m).
AE = AD – ED
AE = 8 – 4 = 4 (m)

AB =
22
AEBE +
AB =
22
410 +
AB ≈ 10,77 (m)
3’
HOẠT ĐỘNG 3 :
Củng cố, hướng dẫn giải bài tập.
Hướng dẫn giải bài 12 (SBT. Tr91)
AE = BD = 230km.
AB = 2200km
R = OE = OD = 6370km
Hỏi hai vệ tinh ở A và B có thấy nhau
không ?
Cách làm :
Tính OH biết HB =
2
1
AB và OB = OD
+ DB
Nếu OH > R thì hai vệ tinh có nhìn thấy nhau.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
• Thường xuyên ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
• Làm các bài tập : 8, 9 , 10, 11, 12 . SBT(Tr.90, 91).
• Đọc bài : “Tỷ số lượng giác của góc nhọn“ SGK(Tr.71). Ôn lại cách viết các hệ thức tỷ lệ (tỷ lệ
thức) giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng.
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :


Trần Mộng Hòe Trang - 12-
H
B
D
A
E
O
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010

Trần Mộng Hòe Trang - 13-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×