Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GIÁO ÁN BÀI CAC BON HÓA 11 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.58 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 BAN CƠ BẢN NĂM HỌC 2008-2009
Ngày soạn : 01/11/2008 Tiết PPCT: 23 Tuần: 12

Bài 15 CÁC BON
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Hiểu được: Mối liên hệ giữa vị trí trong BTH, cấu hình electron nguyên tử và tính chất của
cacbon; Ba dạng thù hình của cacbon; Cacbon vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
- Biết được: Trạng thái thiên nhiên, khai thác ứng dụng của cacbon.
2. Kỹ năng:
- Xác định được vị trí của cacbon trong bảng tuần hoàn.
- Viết được cấu hình electron nghuyên tử cacbon và suy đoán tính chất hoá học cơ bản của
cacbon.
- Viết được các phương trình phản ứng biểu diễn tính khử và tính oxi hoá của cacbon
- Biết được thông tin, quan sát mô hình cấu tạo tinh thể các dạng thù hình của cacbon trong
sgk, nhớ lại kiến thức ở lớp 9 …
3. Trọng tâm:
Tính chất , trạng thái ứng dụng của cacbon.
II. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan sinh động, đàm thoại gợi mở.
III. CHUẨN BỊ :
GV: Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim cương, than chì,Fuleren.; bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học.
HS: Chuẩn bị bài trước khi lên lớp theo hướng dẫn của GV.
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng dạy.
2. Bài mới: Vào bài
HOẠT ĐỘNG
CỦA GV
HOẠT ĐỘNG
CỦA HS
NỘI DUNG


Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí
và cấu hình electron nguyên
tử:
GV chiếu BTH lên màn hình
và yêu cầu các nhóm H thảo
luận các nội dung.
- Vị trí của C trong BTH?
- Cấu hình e nguyên tử C?
- Số oxihóa có thể có của C?
GV ychs lấy ví dụ về hợp chất
chứa C thể hiện các số oxi hóa
đã nêu
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính
chất vật lí của C:
GV sử dụng mô hình cấu tạo
mạng tinh thể kim cương, than
HS thảo luận, báo cáo
kết quả?
HS khác nhận xét, cùng
GV kết luận.
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH
ELECTRON NGUYÊN TỬ:
- Các bon thuộc chu kì 2, nhóm IVA,
Z = 6.
- Cấu hình e: 1S
2
2S
2
2P
2

- Lớp ngoài cùng có 4 e nên C có thể
tạo được tối đa 4 liên kết cộng hóa trị
với các nguyên tử khác.
- Các số oxi hóa của C: -4, 0, +2, +4.
VD: -4 0 +2 +4
CH
4
, C, CO, CO
2
.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
- Các bon tạo thành một số dạng thù
hình, khác nhau về tính chất vật lý.
- Cacbon hoạt động hóa học ở nhiệt
độ cao, C vô định hình hoạt động
GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 BAN CƠ BẢN NĂM HỌC 2008-2009
chì, fulenren.
GV hướng dẫn HS nghiên cứu
sgk rút ra tính chất vật lí của 3
dạng thù hình của C.
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính
chất hóa học của C:
GV chiếu nội dung lên màn
hình, ychs thảo luận.
- Từ vị trí của nguyên tử C
trong BTH. Hãy dự đoán
TCHH cơ bản của C.
- Minh họa bằng phản ứng hóa
học và cho biết vai trò của C
trong mỗi phản ứng đó.

- Kết luận về TCHH của C.
GV ychs viết PTPU minh họa
cho từng tính chất.
GV: Ở nhiệt độ cao và có chất
xúc tác, C tác dụng được với
khí H
2
tạo thành khí CH
4
, ychs
viết PTPU?
GV: ychs viết phương trình
phản ứng: C với 1 số kim loại
hoạt động như Ca, Mg, Al...
Hoạt động 4:Tìm hiểu ứng
dụng của C:
GV: ychs dựa vào cấu trúc và
tính chất lý hoá học của
cacbon nêu ứng dụng của
cacbon ?
HS thảo luận theo nhóm
và đại diện nhóm lên
báo cáo kết quả?
HS thảo luận theo nhóm.
- C thuộc chu kì 2 nhóm
IVA có cấu hình e:
1S
2
2S
2

2P
2

Trong phản ứng hóa
học, C có thể nhường e
(thể hiện tính khử) hoặc
nhận e (thể hiện tính oxi
hóa).
HS: viết phương trình
phản ứng?
HS: Nghiên cứu, trao
đổi viết phương trình
hóa học?
HS: Trao đổi, nghiên
cứu sgk trả lời câu hỏi
của giáo viên.
hơn.
1. Kim cương:
- Là chất tinh thể không màu, trong
suốt, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
- Tinh thể thuộc loại tinh thể nguyên
tử.
2. Than chì:
- Tinh thể xám đen, có cấu trúc lớp.
- Các lớp lân cận liên kết với nhau
bằng tương tác yếu.
3. Fulenren:
* Fuleren: gồm các phân tử C
60
, C

70
,
…có cấu trúc hìn cầu rỗng, gòm 32
mặt.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1 Tính khử:
a. Tác dụng với oxi:
0 +4
C + O
2

0t
→
CO
2

b. Tác dụng với hợp chất:
- Ở nhiệt độ cao có thể khử được
nhiều oxit :
Fe
2
O
3
+ 3
0
C
→ 2Fe +3
2
+
C

O
CO
2
+
0
C
→ 2
2
+
C
O
SiO
2
+ 2
0
C
→ Si +2
2
+
C
O
Hoặc C + HNO
3

2 . Tính oxi hóa:
a. Tác dụng với hiđro:
Ở nhiệt độ cao và có xúc tác:

0
C

+ 2H
2

0,t xt
→

4

C
H
4
b.Tác dụng với kim loại :
Ở nhiệt độ cao:
Ca + 2
0
C
→ Ca
2
C

0
C
2
4
0
Al
+3
0
C
→Al

4
4

C
3
III. ỨNG DỤNG:
1 . Kim cương:
- Dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi
khoan, dao cắt thủy tinh và bột mài.
GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 BAN CƠ BẢN NĂM HỌC 2008-2009
Hoạt động 5:Tìm hiểu về
TTTN:
- Trình bày về trạng thái thiên
nhiên và điều chế các dạng thù
hình của cacbon ?
- Bổ sung các kiến thức thực tế
HS: Nghiên cứu sgk để
nắm sự tồn tại của C
trong tự nhiên?
2. Than chì:
- Làm điện cực, bút chì đen, chế chất
bôi trơn, làm nồi chén để nấu chảy
các hợp kim chịu nhiệt.
3. Than cốc:
- Làm chất khử trong lò luyện kim.
4. Than gỗ:
- Dùng để chế thuốc súng đen, thuốc
pháo chất hấp phụ. Than hoạt tính
được dùng nhiều trong mặt nạ phòng
độc và trong công nghiệp hóa chất.

5. Than muội: được dùng làm chất
độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực
in, xi đánh giầy ,. . .
IV.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN:
Trong thiên nhiên: kim cương và than
chì là cacbon tự do gần như tinh
khiết, ngoài ra còn có trong khoáng
vật : Sgk.
IV: ĐIỀU CHẾ:
- Kim cương nhân tạo đ/c từ than
chì, bằng cách nung ở 3000
0
C và áp
suất 70 - 100 ngàn (atm) trong thời
gian dài.
- Than chì: nung than cốc ở 2500 -
3000
0
C trong lò điện không có kk.
- Than cốc: Nung than mỡ ở 1000 -
1250
0
C, trong lò điện, không có kk.
- Than gỗ: Khi đốt cháy gỗ trong
điều kiện thiếu không khí.
- Than muội:
CH
4
→ C + 2H
2


- Than mỏ: Khai thác trực tiếp từ các
vỉa than.
3.Củng cố : GV ychs nhắc lại ý chính của bài và lưu ý C vừa thể hiện tính oxi hóa vừa
thể hiện tính khử nhưng tính khử vẫn là tính chất chủ yếu của C.
GV hướng dẫn HS làm BT1,2,3/sgk/70.
4. Bài tập về nhà: 4,5/sgk/70.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×