Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Lí thuyết cần biết khi học cơ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.54 KB, 4 trang )

GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I. Góc và cung lượng giác
1. Góc và cung lượng giác
- Mối liên hệ giữa độ và radian : 180
0
=
π
(rad)
- Công thức về độ dài cung:
- Hai góc lượng giác có cùng tia đầu tia cuối thì khác nhau k2
π
( hay k360
0
), với k là số nguyên
2. Giá trị lượng giác của một góc
a. Định nghĩa
Trên mặt phẳng Oxy cho đường rròn lượng giác tâm O, bán kính R =1 và điểm M
nằm trên đường tròn lượng giác sao cho sđ AM =
β
với
πβ
20
≤≤
Đặt
α
=
β
+ k2
π
, k thuộc Z
Ta định nghĩa


b. Các hệ thức cơ bản

)(
cot)2cot(
tan)2tan(
sin)2sin(
cos)2cos(
Zk
k
k
k
k

=+
=+
=+
=+
απα
απα
απα
απα

1sin1
1cos1
≤≤−
≤≤−
α
α
c. Bảng giá trị lượng giác của một số cung hay góc đặc biệt
Page 1 of 4

Rl .
α
=
l là độ dài cung
α
là số đo cung (rad)
R là bán kính đường tròn

1sincos
22
=+
αα
• Nếu sin
α
.cos
α

0 thì
α
α
tan
1
cot
=

α
α
α
α
2

2
2
2
sin
1
cot1
cos
1
tan1
=+
=+

GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
3. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
a. Cung đối ( tổng bằng 0): a và -a
aa
aa
aa
aa
cot)cot(
tan)tan(
sin)sin(
cos)cos(
=−
=−
=−
=−
b. Cung bù ( tổng bằng
π
): a và

π
- a
aa
aa
aa
aa
cot)cot(
tan)tan(
cos)cos(
sin)sin(
−=−
−=−
−=−
=−
π
π
π
π
c. Cung phụ ( tổng bằng
2
π
): a và
2
π
- a
aa
aa
aa
aa
tan

2
cot
cot
2
tan
cos
2
sin
sin
2
cos
=







=







=








=







π
π
π
π
d. Cung khác
π
( hiệu bằng
π
): a và
π
+ a
aa
aa
aa
aa
cot)cot(
tan)tan(

cos)cos(
sin)sin(
=+
=+
−=+
−=+
π
π
π
π
e. Cung khác
2
π
( hơn
2
π
)
π
a và
2
π
+ a
aa
aa
aa
aa
tan)
2
cot(
cot)

2
tan(
sin)
2
cos(
cos)
2
sin(
−=+
−=+
−=+
=+
π
π
π
π
II. Công thức lượng giác
1. Công thức cộng
ba
ba
ba
ba
ba
ba
bababa
bababa
cotcot
1cot.cot
)cot(
tan.tan1

tantan
)tan(
cos.coscos.sin0sin(
sin.sincos.cos)cos(
±

±
=+
±=±




Page 2 of 4
GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
2. Công thức nhân
a. Công thức nhân đôi
a
a
a
a
d
a
aaaaa
aaa
cot2
1cot
2cot
tan1
tan2

2tan
sin211cos2sincos2cos
cos.sin22sin
2
2
2222

=

=
−=−=−=
=
b. Công thức hạ bậc
)2
2
(
2cos1
2cos1
tan
2
2cos1
cos
2
2cos1
sin
2
2
2
π
π

ka
a
a
a
a
a
a
a
+≠
+

=
+
=

=
c. Công thức nhân ba
)2
2
3(
tan31
tantan3
3tan
cos3cos43cos
sin4sin33sin
2
3
3
3
π

π
ka
a
aa
a
aaa
aaa
+≠


=
−=
−=
d. Công thức hạ bậc ba
)3coscos3(
4
1
cos
)3sinsin3(
4
1
sin
3
3
aaa
aaa
+=
−=
e. Công thức chia đôi
3. Các công thức biến đổi

a. Tổng thành tích
Page 3 of 4
Đặc biệt:
Cos
2
a =
2
1
( 1 + cos2a)
Sin
2
a =
2
1
(1 – cos2a)
GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
b. Tích thành tổng
III. Các công thức bổ sung
Trong tam giác ABC có:
Page 4 of 4
Sina. Cosa =
2
1
.sin 2a

×