Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

Giao an DS 10 CB (da chinh sua theo ppct)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.14 KB, 114 trang )

Trờng THPT Thanh Chơng 1 Giáo án Đại Số 10 cơ bản
Giáo Viên: Nguyễn Cảnh Chiến Năm Học: 2009 - 2010
Ngy thỏng . nm .
Chng I. MNH - TP HP
Đ1. MNH - (ppct: Tit 1)
I. Mc tiờu.
Qua bi hc hc sinh cn nm c:
1/ V kin thc
Bit th no l 1 m, mnh ph nh, m cha bin, m kộo theo.
Phõn bit c iu kin cn, k .
Bit uc m tng ng, ký hiu

(vi mi),

(tn ti).
2/ V k nng
Bit ly vd v m, m ph nh, xỏc nh c tớnh ỳng sai ca 1 m.
Nờu c vd v m kộo theo.
Phỏt biu c 1 lý di dng k cn v k .
Phỏt biu thnh li cỏc mnh cha ký hiu vi mi v tn ti.
Ph nh c m cha ký hiu vi mi v tn ti
3/ V t duy
Hiu c cỏc khỏi nim m ph nh, m cha bin
Hiu c k cn v k .
Hiu c m cha ký hiu vi mi v tn ti.
4/ V thỏi :
Cn thn, chớnh xỏc.
Tớch cc hot ng; rốn luyn t duy khỏi quỏt, tng t.
II. Chun b.
Hsinh chun b kin thc ó hc cỏc lp di
Giỏo ỏn, SGK, STK, phiu hc tp,


III. Phng phỏp.
Dựng phng phỏp gi m vn ỏp.
IV. Tin trỡnh bi hc v cỏc hot ng.
2/ Bi mi
H 1: T nhng vớ d c th, hs nhn bit khỏi nim.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Tr li tng bc tranh mt.
- Ghi hoc khụng ghi kn m
- Yờu cu HS nhỡn vo 2 bc tranh,
c v tr li tớnh ỳng sai .
- a ra kn mnh (úng khung)
Ghi Tiờu bi
I/ M. M cha bin
1. Mnh
SGK. Thng k/h l A,
B, C,P, Q, R,
H 2: Hc sinh t ly 1 vi vớ d m v khụng phi m.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Ly vớ d v cõu m v
khụng phi m
-Gv Hng dn ly 02 cõu m (1
i s, 1 hỡnh hc) v 01 cõu
khụng phi m (thc t sng )
Vd1.
- Tng cỏc gúc trong 1
tam giỏc = 180
0
.
- 10 l sụ nguyờn t.
- Em cú thớch hc Toỏn

khụng ?
H : Thụng qua vic phõn tớch vd c th, i n kn m cha bin.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Tr li tớnh ỳng sai khi cha
thay n=, x=
- Xột 2 cõu sau:
P(n): n chia ht cho 3, n N
2. M cha bin
(SGK)
1
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010
- Trả lời tính đúng sai khi thay
n=, x=
Q(x): “x >=10”
- Hd xét tinh đúng sai,…mđ chứa
biến.
HĐ 3: Học sinh tìm giá trị của n để câu “n là số nguyên tố” thành 1 mđề đúng, 1 mđề sai.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs trả lời: - Nhận xét - 02 câu trả lời đúng của
học sinh
HĐ : Xét vdụ để đi đến kn phủ định của 1 mđề.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nhận xét mđ P và phủ định của P
giống, khác nhau ?
- Ghi chọn lọc
- Gv hd hs đọc 2 ví dụ trong
SGK.
- Nhận xét P va pđ của P
(SGK)

HĐ 4: Hs nêu các mđ phủ định của 1 mđ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs làm bài - Gv yêu cầu hs lập các mđ
phủ định, xét tính đúng sai
của 2 mđề trong SGK.
Những câu đúng của HS
- Chú ý : 77P = P
HĐ5 : Xét vdụ để đi đến kn mđề kéo théo, đk cần, đk đủ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đọc vd 3
- Đọc ví dụ 4
- Ghi chọn lọc
- Yêu cầu HS đọc vd 3 ở SGk
- Kn mđ kéo theo
- Tính đúng sai của mđ kéo
theo khi P đúng, Q đ hoặc S.
- Ptích vd 4, ý 1
- Đlý là mđ đúng, thường ở
dạng kéo theo, đk cần, đủ.
SGK
HĐ 6: Hđ dẫn đến kn mđ tương đương .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 7 SGK.
- Ghi hoặc không ghi kn mđề
tương đương.
- Tìm theo yc của GV.
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 7
- Đưa ra kn mệnh đề đảo , tg đuơng
- Vd 5, cho hs tìm P, Q
Ghi Tiêu đề bài

IV/ Mđề đảo. Mđề tđg
SGK.
- P => Q và Q => P
đều đúng thì ta có mđ
P  Q, đọc là….
- Chú ý: Để kiểm tra
P  Q đ hay s, ta phải
ktra đồng thời
P => Q và Q => P .
HĐ 7: Giới thiệu ký hiệu với mọi và tồn tại .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi
- Ghi ngắn gọn
-Gv giới thiệu mđ ở vd 6, 7 kh
trước rồi đưa câu văn sau.
V/ Ký hiệu



Với mọi; Tồn tại ít nhất
2
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010
- Cách đọc các ký hiệu……... hay có 1, …
HĐ 8 : Hs tiến hành các HĐ 8, 9 SGK .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hđ 8, 9 ghi ra nháp - Gọi hs lên bảng trình bày - Ghi những câu đúng và
hay.
HĐ 9: Hd lập mđ phủ định và tìm giá trị đ, s của mđ có chứ a ký hiệu với mọi, tồn tại.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng

- Nghe và theo dõi
- Ghi công thức….
- Vd 8, SGK
- Phủ định mđ chứa 2 kh trên
- Cách tìm gtrị đ, s
- Ghi mẫu (công thức)
HĐ 10: Củng cố.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs làm bài - Gv yêu cầu hs lập các mđ
phủ định, xét tính đúng sai
của những mđề sau:
- Sau 5’, gọi 2 hs lên bảng
Với mọi x thuộc R, x
2
+ 1
> 0
Tồn tại số nguyên y, y
2
-
1 = 0
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: 4 – 7, SGK trang 9, 10.
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
LUYỆN TẬP MỆNH ĐỀ (ppct: Tiết 2)

I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố kn mđề kéo theo, điều kiện cần, đk đủ, mđ tương đương
3
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010
• C/m tình đúng sai các mđ chứa ký hiệu

(với mọi),

(tồn tại).
• Lập được mđ phủ định
2/ Về kỹ năng
• Biết phát biểu mđ dưới dạng điều kiện cần, đk đủ, đk cần và đủ .
• Páht biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.
• Phát biểu mđ = dùng ký hiệu với mọi và tồn tại.
3/ Về tư duy
• Hiểu và vận dụng
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho mđ P: Với mọi x, │x│ < 5  x < 5. Xét tính đúng sai, sửa lại đúng nếu cần.

2/ Bài mới
HĐ 1: Bài tập 1, 2
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng tại chỗ phát biểu. - Yêu cầu HS làm bt 1, 2 tại chỗ,
chọn hs tuỳ ý
Ghi Tiêu đề bài
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
HĐ 2: Bài tập 3, 4
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 2 hs lên bảng, dưới lớp làm
nháp và theo dõi
-Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu 1, 4
bt 3; câu b,c bt 4.
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chỉnh sửa
- Ghi bài tương tự
HĐ 3 : Bài tập 5, 6
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 3 hs lên bảng, dưới lớp làm
nháp và theo dõi
-Gv gọi 3 hs lên bảng giải bt 5;
câu a, d bt 6;.câu b, c bt 6.
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chỉnh sửa
- Ghi bài tương tự
HĐ 4: Bài tập 7
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 2 hs lên bảng, dưới lớp làm
nháp và theo dõi
-Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu a,

d bt 7;.câu b, c bt 7.
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chỉnh sửa
- Ghi bài tương tự
HĐ 5 : Củng cố
4
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Giải 1 số câu nhỏ
Câu e, d bt 15/SBT, trang 9
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: 11, 12, 14, 15, 16, 17 SBT trang 9.
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
§2. TẬP HỢP (ppct: 3)
5
Trờng THPT Thanh Chơng 1 Giáo án Đại Số 10 cơ bản
Giáo Viên: Nguyễn Cảnh Chiến Năm Học: 2009 - 2010
I. Mc tiờu.
Qua bi hc hc sinh cn nm c:
1/ V kin thc
Hiu uc kn tp hp, tp hp con, 2 tp hp bng nhau.
Nm kn tp rng.
2/ V k nng

S dng ỳng cỏc ký hiu , ỉ,

,

.
Bit cỏc cỏch cho tp hp .
Vn dng c vo 1 s vớ d.
3/ V t duy
Nh, hiu, vn dng.
4/ V thỏi :
Cn thn, chớnh xỏc.
Tớch cc hot ng; rốn luyn t duy khỏi quỏt, tng t.
II. Chun b.
Hsinh chun b kin thc ó hc cỏc lp di, tit trc.
Giỏo ỏn, SGK, STK, phiu hc tp,
III. Phng phỏp.
Dựng phng phỏp gi m vn ỏp.
IV. Tin trỡnh bi hc v cỏc hot ng.
1/ Kim tra kin thc c
2/ Bi mi
H 1: KN tp hp, phn t ca tp hp .
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Thc hin h 1 SGK.
- Ghi bi
- Yờu cu HS tin hnh h 1
- Ly thờm vd v tp hp s, tp
hp trong hỡnh hc.
Ghi Tiờu bi
I/ Khỏi nim tp hp
SGK.

1. Tp hp v phn t
* a A: a l 1 pt ca tp
hp A (a thuc A)
* b

A: b khụng phi l
1 pt ca tp hp A (b
khụng thuc A)
H 2: Cỏch cho tp hp di dng lit kờ.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Thc hin h 2 SGK.
- Ghi bi
- Yờu cu HS tin hnh h 2
- Nhc v u ca tp hp cho
dui dng lit kờ, tp hp cho
di dng ch ra tớnh cht c
trng.
2. Cỏch xỏc nh tp hp
Chỳ ý: Mi pt ch uc
lit kờ 1 ln v khụng k
th t.
H 3 : Cỏch cho tp hp = cỏch ch ra tớnh cht c trng.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Thc hin h 3 SGK.
- Ghi bi
- Yờu cu HS tin hnh h 3
- Nhc v u ca tp hp cho
dui dng ch ra tớnh cht c
2. Cỏch xỏc nh tp hp
Cỏc cỏch xỏc nh 1 tp

hp:
6
Trờng THPT Thanh Chơng 1 Giáo án Đại Số 10 cơ bản
Giáo Viên: Nguyễn Cảnh Chiến Năm Học: 2009 - 2010
trng.
- Biu Ven
- Ly1 vớ d cho = 2 cỏch v minh
ho = biu ven.
-
-
-
H 4: Tp hp rng.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Thc hin h 4 SGK.
- Tr li
- Ghi bi
- Yờu cu HS tin hnh h 4
- Yờu cu hs nhn xột ỉ v {ỉ} ?
3. Tp hp rng
SGK
- Ghi di dng m
H 5 : Quan h cha trong v cha, tp hp con
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Thc hin h 5 SGK.
- Tr li
- Ghi bi, v biu ven
- Yờu cu HS tin hnh h 5
- Hd hs vit di dng m.
- V b ven dn dt n cỏc
3 tớnh cht

II/ Tp hp con
SGK
* A

B hoc B

A: A l 1 tp
con ca B; A cha trong B, B
cha A.
* Cỏc tớnh cht
H 6: Hai tp hp bng nhau.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Thc hin h 6 SGK.
- Tr li
- Ghi bi.
- Yờu cu HS tin hnh h 6
- Hd hs vit di dng m.
III/ Tp hp bng nhau
SGK
H 7: Cng c.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Thc hin Vớ dc GV ra
- Lm vớ d
- Lờn bng .
* Xỏc nh cỏc pt ca tp
hp
* Vit cỏc tp hp sau
di dng lit kờ (cho c
= li trc).
Vớ d 1:

X = {x R/(x-2)(x
2
-4x+3) = 0}
Vớd 2:Vit cỏc tp hp sau di
dng lit kờ
A = {x Z/3x
2
+x-4=0}
B = {x/x=3k, k Z v -1<x<12}
Phiu hc tp :
Cõu 1: Hóy ghộp mi ý ct th nht vi mt ý ct th hai c kt qu ỳng:
Ct th 1 Ct th 2
Cõu 2: Chn phng ỏn ỳng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: 1 3, SGK trang 13.
Ngy thỏng . nm .
Chng I. MNH - TP HP
Đ3. CC PHẫP TON TP HP (ppct: Tit 4, 5)
I. Mc tiờu.
1/ V kin thc
7
Trờng THPT Thanh Chơng 1 Giáo án Đại Số 10 cơ bản
Giáo Viên: Nguyễn Cảnh Chiến Năm Học: 2009 - 2010
Hiu uc kn giao, hp cỏc tp hp.
Hiu kn hiu v phn bự ca hai tp hp .
2/ V k nng
Bit cỏch giao, hp hai, nhiu tp hp
Bit cỏc ly hiu v phn bự ca 2 tp hp .
Vn dng c vo 1 s vớ d.

3/ V t duy
Nh, hiu, vn dng.
4/ V thỏi :
Cn thn, chớnh xỏc.
Tớch cc hot ng; rốn luyn t duy khỏi quỏt, tng t.
II. Chun b.
Hsinh chun b kin thc ó hc cỏc lp di, tit trc.
Giỏo ỏn, SGK, STK, phiu hc tp,
III. Phng phỏp.
Dựng phng phỏp gi m vn ỏp.
IV. Tin trỡnh bi hc v cỏc hot ng.
* KIM TRA BI C:
?1. Cú bao nhiờu cỏch xỏc nh mt tp hp . Cho vd ?
?2. Th no l tp rng. Cho vd ?
?3. Tp A l con ca tp B khi no ?
?4. Tp A = B khi no ?
Trong cỏc tp hp sau tp no l con ca tp no ?
{ } { } { } { }
1 2 3 4 5 3 5 0 1 3 4 2 4, , , , , , , , ,A B C D= = = =
?5. Cho hai tp hp:
{ }
{ }
: n laứ ửụực cuỷa 12
: n laứ ửụực cuỷa 18
A n N
B n N
=
=
Hóy lit kờ hai tp hp trờn ?
* Bi mi:

Tit 1
* Hot ng 1:Hs tip cn kin thc k/n giao ca hai tp hp.
+ Phiu hc tp s 1: Cho hai tp hp:
{ }
{ }
: n laứ ửụực cuỷa 12
: n laứ ửụực cuỷa 18
A n N
B n N
=
=
Lit kờ cỏc phn t ca tp C l c chung ca 12 v 18 ?
Hot ng Ca Giỏo Viờn Hot ng Ca HS Ni dung
- Phỏt phiu hc tp chco hs.
- Y/c hs trỡnh by v nhn xột.
- GV: Tng kt ỏnh giỏ.
?1. Cho bit th no l giao
ca hai tp hp A v B ?
{ }
{ }
1 2 3 4 6 12
1 2 3 6 9 18
) , , , , ,
, , , , ,
a A
B
=
=
b)
{ }

1 2 3 6, , ,C =
?1. Giao ca hai tp hp A v B l
tp hp gm cỏc phn t chung ca
chỳng.
I. GIAO CA HAI TP HP:
* N: Giao ca hai tp hp A v
B l mt tp hp gm cỏc phn
t chung ca hai tp hp ú.
Kớ hiu:
A B
.
Vy:
8
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: Ngun C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010
?2. Tìm phần giao của hai tập
hợp trong hình vẽ sau:
?2. Hs làm bài theo y/c của Gv.
{ }
/
x A
Ngược lại: x A B
A B x x A và x B
x B
∩ = ∈ ∈


∈ ∩ ⇔




• Minh họa:
VD:
{ }
{ }
{ }
0 1 2 3 4 5
1 3 5 7 9
1 3 5
, , , , ,
, , , ,
, ,
A
B
A B
=
=
∩ =
II. HỢP CỦA HAI TẬP HỢP:
* Hpạt động 2: Hs tiếp cận k/n hợp của hai tập hợp.
+ Phiếu học tập số 2: Cho hai tập hợp là hs giỏi tốn hoặc văn của lớp 10E.
{ }
{ }
Minh, Nam, Lan, Hồng
, Thảo, Nam, Thu, Hồng, Tuyết, Lê
A
B Cường
=
=
Tìm tập C là những bạn giỏi tốn hoặc văn của lớp 10E ?

Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS
- Phát phiếu học tập chco hs.
- Y/c hs trình bày và nhận xét.
- GV: Tổng kết đánh giá.
?1. Cho biết thế nào là hợp của hai tập
hợp A và B ?
?2. Tìm phần hợp của hai tập hợp trong
hình vẽ sau:
{ }
Minh, Nam, Lan, Hồng, Cường, Thảo, Thu, Tuyết, LêC =
?1. Hợp của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm các phần tử
thuộc A hoặc thuộc B.
?2. Hs làm theo y/c của Gv.

Nội Dung:
* ĐN: Hợp của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm tất cả các phần tử thuộc tập A hoặc thuộc
tập B.
Kí hiệu :
A B∪

{ }
: /
x A
Ngược lại: x A B
Vậy A B x x A hoặc x B
x B
∪ = ∈ ∈


∈ ∪ ⇔





* Minh họa:
VD:
9
B
A
B
A
B
B
A
B
A
B
A
B
B
A
B
A
A
B
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: Ngun C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010

{ }
{ }

{ }
0 1 2 3 4 5
1 3 5 7 9
0 1 2 3 4 5 7 9
, , , , ,
, , , ,
, , , , , , ,
A
B
A B
=
=
∪ =
Củng cố: . Cho hai tập hợp:
{ }
{ }
các ước nguyên dương của 18
các ước nguyên dương của 12
A
B
=
=
Tìm
∩ ∪
,A B A B
Bài t ập 1 :
+ Phát phiếu học tập số 1 cho hs.
Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS-Ghi vở
- Nhóm 1 làm
A B∩

, nhóm 2 làm
A B∪
, nhóm
3 làm A\B, nhóm 4 làm B\A.
- Y/c Hs nhắc lại các k/n về giao, hợp, hiệu của
hai tập hợp.
- Gv: Tổng kết và đánh giá bài làm của hs.
{ }
= CÓ CHÍ THI NÊNA
{ }
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIMB =
{ }
{ }
{ }
{ }
, , , , ,
, , , , , , , , , , , ,
\
\ , , , , ,
A B C O I T N E
A B C O H N G M A I S T Y E K
A B H
B A G M A S Y K
∩ =
∪ =
=
=
Tiết 2
* Hoạt Động 3: Hs tiếp cận k/n hiệu v phần b của hai tập hợp.
+ Phiếu học tập số 3: Cho hai tập hợp:

{ }
{ }
0 1 2 3 4 5
1 3 5 7 9
, , , , ,
, , , ,
A
B
=
=
Tìm tập hợp C gồm cc phần tử thuộc A nhưng khơng thuộc B ?
Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS Nội dung
- Phát phiếu học tập cho hs.
- Y/c hs trình bày và nhận xét.
- GV: Tổng kết đánh giá.
- Gv: Tập hợp thỏa mn điều
kiện trrên đgl hiệu của hai tập
hợp A và B.
?1. Thế no l hiệu của hai tập
hợp A v B ?
?2. Tìm phần hiệu của hai tập
hợp trong hình vẽ sau:
{ }
0 2 4, ,C =
?1. Hiệu của hai tập hợp A v B l
một tập hợp gồm các phần tử
thuộc A nhưng khơng thuộc B.
?2. Hs làm theo y/c của Gv.
III. HIỆU V PHẦN B CỦA
HAI TẬP HỢP:


Nội dung:
* ĐN: Hiệu của hai
tập hợp A và B là một tập
hợp gồm các phần tử thuộc A
nhưng khơng thuộc B.
Kí hiệu:
\A B
.
Vậy:
{ }
\A B x A và x B= ∈ ∉
\
x A
x A B
x B


∈ ⇔



* Minh họa:
* Phần bù:
Nếu B A⊂
thì
\A B
đgl phần bù của B
trong A. Kí hiệu: C
A

B
10
B
A
B
A
B
A
A
BB
Trờng THPT Thanh Chơng 1 Giáo án Đại Số 10 cơ bản
Giáo Viên: Nguyễn Cảnh Chiến Năm Học: 2009 - 2010
Vy: C
A
B = A\B.
* CNG C:
?1. Cho hai tp hp:
{ }
{ }
caực ửụực nguyeõn dửụng cuỷa 18
caực ửụực nguyeõn dửụng cuỷa 12
A
B
=
=
Tỡm
\ , \A B B A
* BI TP:
Bi 2:
+ Phỏt phiu hc tp s 2 cho hs.

Hot ng Ca Giỏo Viờn Hot ng Ca HS-Ghi v
- Nhúm 1 lm cõu a, nhúm 2 lm cõu b, nhúm 3 lm
cõu c, nhúm 4 lm cõu d.
- Gv: Tng kt ỏnh giỏ bi lm ca hs.
Hs thc hin theo y/c ca Gv.
Bi 4:
+ Phỏt phiu hc tp s 3 cho Hs
Hot ng Ca Giỏo Viờn Hot ng Ca HS-Ghi v
- Phỏt phiu hc tp cho cỏc nhúm.
- Y/c cu cỏc nhúm trỡnh by v nhn xột.
- Gv: Tng kt ỏnh giỏ bi lm ca hs.
A
A
A A A
A A A
A
A A
C A
C A
=
=
=
=
=
=
Ngy thỏng . nm .
Chng I. MNH - TP HP
11
B A
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n

Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010
§4. CÁC TẬP HỢP SỐ (ppct: Tiết 6)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Hiểu đuợc ký hiệu các tập hợp số N, N
*
, Z, Q, R và mối quan hệ giữa chúng.
• Hiểu các ký hiệu khoảng, đoạn.
2/ Về kỹ năng
• Biết biểu diễn khoảng, đoạn trên trục số và ngược lại
• Vận dụng được vào 1 số ví dụ.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm lại, hiểu hơn các tập hợp số đã học .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 1 SGK.
- Suy nghĩ trả lời
- Hs tập biểu diễn 1 số trên

trục số
- Ghi bài
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 1
- Lấy thêm vdụ để hs hiểu các
tập hợp số. Như cho 1 số bất
kỳ, yêu cầu hs nó thuộc tập
hợp số nào ?
- Mô tả tổng quát trên trục số
- Biểu diễn quan hệ bao hàm
giữa các tập hợp số đó.
Ghi Tiêu đề bài
I/ Các tập hợp đã hoọ
SGK.
1. Tập hợp các số tự nhiên, N
(lưu ý N
*
)
2. Tập hợp các số nguyên , Z
3. Tập hợp các số hữu tỉ , Q
4. Tập hợp các số thực , R
HĐ 2: Các tập hợp con thường dùng của R.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi bài
- Chia vở thành 02 cột
- Gv chỉ cho hs thấy rõ ký hiệu
khoảng, đoạn; tập hợp cho dưới
dạng đặc trưng và đuợc mô tả trên
trục số
II/ Các tập hợp con
thường dùng của R

SGK.
Chý ý: 4 є (2; 4] nhưng 2
không є (2; 4]
- Ký hiệu và cách đọc
dương, âm vô cùng ,…
12
Trờng THPT Thanh Chơng 1 Giáo án Đại Số 10 cơ bản
Giáo Viên: Nguyễn Cảnh Chiến Năm Học: 2009 - 2010
H 3 : Cng c
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Thc hin vớ d .
- Ghi bi
- Yờu cu HS dựng cỏc ký hiu
khong , on vit li cỏc tp
hp ú.
- Biu din trờn trc s
- A giao B; B giao C; C giao D,
tng t i vi hp
Vớ d: Cho cỏc tp hp
A = {x R / -5<=x<=4}
B = {x R / -7<=x<3}
C = {x R / x > -2}
D = {x R / x < 7}
Phiu hc tp :
Cõu 1: Hóy ghộp mi ý ct th nht vi mt ý ct th hai c kt qu ỳng:
Ct th 1 Ct th 2
Cõu 2: Chn phng ỏn ỳng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: 1 - 3, SGK trang 18.

Ngy thỏng . nm .
Chng I. MNH - TP HP
Luyện Tập
Đ4. CC TP HP S (ppct: Tit )
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
Hiểu đợc các ký hiệu
Hiểu đợc các tập con của tập hợp số thực
2.Về kỷ năng.
Rèn luyện kỷ năng tìm tập hợp con của tập hợp số thực
Cách tìm giao hợp của các tập con
3.Về t duy.
-Hiểu đợc khái niệm tập hợp.
-Cách chuyển đổi một tập hợp từ cách xác định này đến cách xác định khác.
4.Về thái độ.
-Cẩn thận, chính xác
-Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động.
-Toán học bắt nguồn từ thực tiễn.
II.Phơng tiện day học
1.Thực tiễn.
Đã học tập hợp ở các lớp dới.
2.Phơng tiện.
Chuẩn bị hình vẽ
III.Phơng pháp
Phơng pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
IV.Tiến trình bài giảng.
13
Trờng THPT Thanh Chơng 1 Giáo án Đại Số 10 cơ bản
Giáo Viên: Nguyễn Cảnh Chiến Năm Học: 2009 - 2010
1.ổn định lớp.

2.Nội dung
Hoạt động 1:
Ôn tập kiến thức cũ
Hoạt động của GV HĐ của HS
Nêu định nghĩa các tập con của tập hợp số
thực?
Nêu mối quan hệ bao hàm của các tập số đã
học?
Nêu và biểu diễn chúng trên trục số
Vẽ biểu đồ Ven
Hoạt động 2:
Hợp của hai tập con
Cách tìm hợp của hai tập hợp?
Cách tìm hợp của hai tập con của số thực và
biểu diễn chúng trên trục số?
a) [-3;1)

(0;4]
b) (0;2]

[-1;1)
c) (-2;15)

(3;+

)
d) (-1;
3
4
)


[-1;2)
e) (-

;1)

(-2;+

)
Nhắc lại ĐN về hợp của hai tập hợp.
Xác định các tâp hợp đó và biểu diễn chúng
trên trục số
Hoạt động 3:
Giao của hai tập con của số thực
Cách tìm giao của hai tập hợp?
Cách tìm giao của hai tập con của số thực và
biểu diễn chúng trên trục số?
2.
a) (-12;3]

[-1;4];
b) (4;7)

(-7;-4)
c) (2;3)

[3;5)
d) (-

;2]


[-2;+

)
Nhắc lại ĐN về giao của hai tập hợp.
Xác định các tâp hợp đó và biểu diễn chúng
trên trục số
Hoạt động 4:
Hiệu của hai tập con của số thực
Cách tìm hiệu của hai tập hợp?
Cách tìm hiệu của hai tập con của số thực và
biểu diễn chúng trên trục số?
3.
a) (-2;3)\(1;5)
b) (-2;3)\[1;5)
c) R\(2;+

)
d) R\(-

;3]
Nhắc lại ĐN về hiệu của hai tập hợp.
Xác định các tâp hợp đó và biểu diễn chúng
trên trục số
Ngy thỏng . nm .
Chng I. MNH - TP HP
Đ5. S GN NG. SAI S (ppct: Tit 7, 8)
14
Trờng THPT Thanh Chơng 1 Giáo án Đại Số 10 cơ bản
Giáo Viên: Nguyễn Cảnh Chiến Năm Học: 2009 - 2010

I. Mc tiờu.
1/ V kin thc
Bit kn s gn ỳng, sai s.
2/ V k nng
Vit c s quy trũn ca mt s cn c vo chớnh xỏccho truc.
Bit s dng MTBT tớnh toỏn vi cỏc s gn ỳng.
3/ V t duy
Nh, hiu, vn dng.
4/ V thỏi :
Cn thn, chớnh xỏc.
Tớch cc hot ng; rốn luyn t duy khỏi quỏt, tng t.
II. Chun b.
Hsinh chun b kin thc ó hc cỏc lp di, tit trc.
Giỏo ỏn, SGK, STK, phiu hc tp,
III. Phng phỏp.
Dựng phng phỏp gi m vn ỏp.
Chia nhúm
IV. Tin trỡnh bi hc v cỏc hot ng.
1/ Kim tra kin thc c
2/ Bi mi
H 1: S dng giỏ tr gn ỳng, s gn ỳng.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- 4 nhúm hs thc hin vd 1
SGK.
- Tớnh toỏn, tr li
- Yờu cu 4 nhúm HS tin
hnh vd 1; ly cỏc giỏ tr 3,1;
3, 14; 3,141; 3,1415
- Cho cỏc nhúm ll tr li.
- Cho hs tin hnh h 1

Ghi Tiờu bi
I/ S gn ỳng
SGK.
* Trong o c, tớnh toỏn ta
thng ch nhn c cỏc s
gn ỳng.
H 2: Sai s tuyt i ca 1 s gn ỳng.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- So sỏnh
- Gv hd cho hs so sỏnh 4 kq ca 4
nhúm trờn, hs rỳt ra kq gn vi
4 nht.
- i n kn sai s tuyt i
ca 1 sg
II/ Sai s tuyt i
1. Sai s tuyt i ca 1
sg
SGK.

H 3: chiớh xỏc ca 1 s gn ỳng.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
15
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010
- So sánh
- 04 nhóm Tiến hành hđ 2
- Gv hd cho hs so sánh 4 kq của 4
nhóm ở trên, hs rút ra số cận trên
- Đi đến kn độ chính xác của 1 sgđ
- HD thực hiện hđ 2

- Cho từng nhóm phát biểu, so
sánh
II/ Sai số tuyệt đối
1. Sai số tuyệt đối của 1
sgđ
SGK
2. Độ chiíh xác của 1 số
gần đúng
SGK.
* Chý ý: Sai số tương
đối =sstuyệt đối/IaI
HĐ 4: Quy tròn số gần đúng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng dậy nhắc tại chỗ
- Làm ví dụ
- Gv hd cho hs nhắc lại quy tắc
làm tròn số
- Tiến hành 1 vài ví dụ
- Độ chính xác ngang hàng nào thì
bỏ từ hàng đó về sau và tiến hành
làm tròn số theo quy tắc
- 04 nhóm tiến hành hđ 3, bt 1
III/ Quy tròn số gần đúng
1. Ôn tập quy tắc làm
tròn số
SGK
2. Cách viết số quy tròn
của sgđ căn cứ vào độ
chính xác cho trước
SGK

HĐ 5 : Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Làm bt trên giấy nháp.
- Thảo luận theo nhóm khi
dùng MTBT (chia sẻ kiến
thức)
- Yêu cầu HS làm bài tập 2,3
- Đại diện các nhóm chuẩn bị
trình bày các bt sử dụng MTBT
3/ BTVN:
Bt ôn chương I trang 24-25.
Đọc SGK phần 26-30, rất hay, bổ ích
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
ÔN TẬP CHƯƠNG I (ppct: Tiết 9, 10)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
16
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: Ngun C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010
1/ Về kiến thức
• Củng cố kn mđề và những vấn đề liên quan
• Củng cố tập hợp và các phép tốn
• Củng cố cách viết số quy tròn.
2/ Về kỹ năng
• Biết xác định tính đúng sai của mđ kéo theo, tưong đưong.
• Liệt kê được các phần tử của 1 tập hợp.
• Thực hiện dúng các phép tốn về tập hợp
• Chọn được phưong án đúng của bt trắc nghịêm.
3/ Về tư duy

• Hiểu và vận dụng
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái qt, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
• Giáo án, SGK, STK, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
Tiết 1
 Họat động 1
Bài 1,3 trang 24.
Xác đònh tính đúng sai của mệnh đề phủ đònh
A
theo tính đúng sai của mệnh đề A?
Thế nào là hai mệnh đề tương đương?
 Họat động 2
Bài 2,4 trang 24.
Cho học sinh đứng tại chỗ trả lời
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Câu hỏi 1
Thế nào là mệnh đề đảo của A ⇒B?
Nếu A⇒Blà mệnh đề đúng thì mệnh đề đảo
của nó có đúng không?
Cho ví dụ
Câu hỏi 2
Nêu đònh nghóa tập hợp con của một tập hợp
Thế nào là hai tập hợp bằng nhau ?
Trả lời câu hỏi

B⇒A
Không
Trả lời câu hỏi 2
A ⊂ B ⇔ ∀x (x∈A ⇒ x∈B)
A = B ⇔ x (x∈A ⇔ x ∈B)
 Họat động 3
Bài 5 trang 24 gọi HS lên bảng.
 Họat động 4
Bài 6 trang 24
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
17
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: Ngun C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010
Câu hỏi: Nêu các đònh nghóa
Khỏang (a,b)
Đoạn [a,b]
Nửa khoảng [a;b)
( a;b]
(-∞ ;b]
[a; +∞ )
Viết R dưới dạng một khoảng.
Trả lời câu hỏi
(a;b) = {x∈R| a< x < b }
[ a;b]={x∈ R| a ≤ x ≤ b }.
[a;b)={ x ∈ R | a ≤ x < b }
( a;b]={x ∈ R | a< x ≤ b }
(-∞ ;b]={x∈ R| x ≤ b }
[a; +∞ )={x∈R | a ≤ x }
R = (-∞;+∞)
 Họat động 5

Bài 7
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Câu hỏi
Thế nào là sai số tuyệt đối của một số gần
đúng?
Thế nào là độ chính xác của một số gần đúng?
Trả lời câu hỏi
Sai số tuyệt đối của một số gần đúng a

aa
a
−=∆
Nếu
a

≤ d thì d là độ chính xác của số
gần đúng a
 Họat động 6
Bài 8
Cho tứ giác ABCD .Xét tính đúng sai của mệnh đề P ⇒ Q với
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Câu hỏi 1
a) P:”ABCD là một hình vuông”
Q:”ABCD là một hình bình hành”
b) P: “ABCD là một hình thoi “
Q: “ ABCD là một hình chữ nhật”
Gợi ý Trả lời câu hỏi
a)P⇒Q
Là mệnh đề Đúng


b)P⇒Q
là mệnh đề sai
Ti ế t 2
 Họat động 7
Bài 9 trang 25.
Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau :
A là tập hợp các hình tứ giác ; B là tập hợp các hình bình hành ;
C là tập hợp các hình thang ; D là tập hợp các hình chữ nhật ;
E là tập hợp các hình vuông ; G là tập hợp các hình thoi ;
Gợi ý : E⊂G⊂B⊂C⊂A; E⊂ D⊂B⊂C⊂A
 Họat động 8
Bài 10 trang 25
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Câu hỏi
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau :
a) A= {3k -2 | k=0,1,2,3,4,5};
b) B={x ∈ N | x≤ 12};
c) C={(-1)
n
| n∈N} ;
Trả lời câu hỏi
A={-2,1,4,7,10,13}
B={0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12}
C={-1,1}
 Họat động 9
18
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: Ngun C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010
Bài 11 trang 25.
Giả sử A, B là hai tập hợp số và x là một số đã cho. Tìm các cặp mệnh đề tương đương

trong các mệnh đề sau :
P: “ x ∈ A∪B“; Q:”x∈A\B”; R:”x ∈ A∩B”; S:”x ∈ A và x ∈ B”;X:” x∈A và x ∉
B”.
Gợi ý trả lời P⇔ T ; R⇔ S ; Q⇔X .
 Họat động 10
Bài 12 trang 25
Xác đònh các tập hợp sau
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Câu hỏi
a) (-3;7)∩(0;10)=?
b) (-∞;5)∩(2;+∞)=?
c) R\(-∞;3)=?
Trả lời câu hỏi
a) (-3;7)∩(0;10)=(0;7)
b) (-∞;5)∩(2;+∞)=(2;5)
c) R\(-∞;3)=[3;+∞)
 Họat động 11
Bài 13 trang 25.
Dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số để tìm giá trò gần đúng a của
3
12
( kết quả được
làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba ). Ước lượng sai số tuyệt đối của a.
Gợi ý a = 2,289 ; ∆
a
< 0,001
 Họat động 12
Bài 14 trang 25.
Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13m ±0,2 m. Hãy viết số quy tròn của số gần
đúng 347,13.

Gợi ý: Vì độ chính xác đến hàng phần mười nên ta quy tròn 347,13 đến hàng đơn vò.
Vậy số quy tròn là 347
 Họat động 13
Bài 15 trang 25.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SIN
Câu hỏi: Những quan hệ nào trong các quan hệ
sau là đúng
a) A ⊂ A ∪ B
b) A ⊂ A∩ B
c) A ∩ B ⊂ A ∪ B
d) A ∪ B ⊂ B
e) A ∩ B ⊂ A
Kết quả cần đạt

a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
e) Đúng
 Họat động 14
Bài 16: Cho các số thực a<b<c<d. Chọn phương án đúng
(A) (a;c) ∩ (b;d) = (b;c) ; (B) (a;c) ∩ (b;c) = [b;c); (C) (a;c) ∩ [b;d) = [b;c]
(D) (a;c) ∪ (b;d) = (b;d)
Gợi ý : (A)
 Họat động 15
Bài 17: Chọn phương án đúng
Biết P ⇒ Q là mệnh đề đúng, ta có:
(A) P là điều kiện cần để có Q (B) P là điều kiện đủ để có Q
19
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n

Gi¸o Viªn: Ngun C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010
(C) Q là điều kiện cần và đủ để có P (D) Q là điều kiện đủ để có P
Gợi ý : (B)
20
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
§1. HÀM SỐ - (ppct: Tiết 11)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Hiểu kn hàm số.
• Hiểu và xđịnh đuợc TXĐ và giá trị, đồ thị hàm số .
2/ Về kỹ năng
• Biết tìm TXĐ, giá trị của những hs đơ n giản .
• Nhìn đồ thị đọc đựoc các giá trị của hsố.
3/ Về tư duy
• Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới

HĐ 1: Củng cố kn hàm số.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Ghi kn bsố, hsố, txđ
- Thực hiện vd1
- Thực hiện hđ1
- Cho hs nhắc lại kn đã học, biếnsố,
txđ, giá trị của hsố.
- Cho hs đọc giá trị ứng với txđ ở vd
1
- Gợi ý: bsố: hs, gtrị : hk: Tốt,…
- Lư ý: giá trị y chỉ có 1, x thì kg …
Ghi Tiêu đề bài
I/ Ôntập về hàm số
1. Hàm số. TXĐ
SGK.
HĐ 2: Các cách cho hàm số
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 2, 3, 4 - Gv Hướng dẫn từ hđ 2, 3, 4
- Lưu ý: f(x0) là gtrị của hs f tại x
= x0 thuộc D
- Hd hs làm hđ 5, 6
2. Cách cho hàm số
Txđ của hs y=f(x) là tập
hợp tất cả các gtrị của x
sao cho bthức f(x) có
nghiã.
HĐ3 : Đồ thị hàm số
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nhìn đthị , làm hđ 7 - Yc Thực hiện hđ 7

- tìm TXĐ
3. Đồ thị hàm số
(SGK)
M(x, f(x)), x phải thuộc
D.
21
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010
+ y = f(x) :pt của đuờng
HĐ 4: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Làm nháp, lên bảng - bt 1b, c; 2, 3/SGK Ghi những câu đúng
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những câu cònlại của bài tập 1, 2, 3, SGK trang 39.
Ngày…… tháng ……. năm …….
22
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010
Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
§1. HÀM SỐ- Tiết 2/2 (ppct: 12)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố TXĐ và giá trị, đồ thị hàm số .
2/ Về kỹ năng

• Biết cm tính đồngbiến, nghịch biến của 1 hsố trên 1 khoảng cho trước.
• Biết xđịnh tính chẵn lẻ của hsố 1 hsố đơn giản.
3/ Về tư duy
• Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho hsố y=f(x)=√(x+2) – 1/√(2-x)
a) Tìm TXĐ ?
b) Tính f(0), f(-2), f(2) ?
2/ Bài mới
HĐ 1: Hsố đồng biến, nghịch biến.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nhận xét x1, x2 , f(x1), f(x2)
so sánh…
- Phát biểu
- Ghi bài
- Làm vd
- Cho hs nhìn vào h.15, gv hd
- Vậy hsố đồng biến, nghịch biến
trên 1 khoảng (a; b) ntn ?
- Làm vd
Ghi Tiêu đề bài

II/ Sự biến thiên của hs
1. Ôn tập:SGK.
Vd: Xét tính đb, nb của
hsố y=2x
2
trên (0;+ ∞)
HĐ 2: Bảng biến thiên
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nghe, ghi bài
- Phát biểu
Ghi chú ý
- Gv Hướng dẫn từ vdụ 5
- Cho hs nhận xét đồ thị của hs ở
h.15, từ trái qua phải hình nào đi
lên, hnào đi xuống
- Chý ý:
2. Bảng biến thiên
Chú ý:
- Đồ thị của hsố đb, từ
trái qua phải là….
- Đồ thị của hsố nb, từ
trái qua phải là….
23
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010
HĐ3 : Tính chẵn lẻ của hsố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nhìn đthị, lắng nghe
- Hs phát biểu đk 1
- Hs phát biểu

- Ghi bài
- Giới thiệu qua h 16
- Tổng quát, lưu ý đk của hs chẵn, lẻ có
gì chung
- Không chẵn, không lẻ, cả không chẵn
không lẻ
- Yc hs làm hđộng 8, SGK
- Cho hs nhận xét h16: nhánh trái, phải,
trên, dưới của 2 đồ thị
III. Tính chẵn lẻ của hsố
(SGK)
1. Hsố chẵn, lẻ
2. Đồ thị của hs chẵn, lẻ
HĐ 4: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Làm nháp, lên bảng - bt 4a, d/SGK
- Ttự bài 4: y = √(x-12)
Ghi những câu đúng
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những câu cònlại của bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 39.
24
Trêng THPT Thanh Ch¬ng 1 Gi¸o ¸n §¹i Sè 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 2010
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

§1. HÀM SỐ y = ax + b (ppct: 13)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố kn đb, nb, tính chẵn lẻ.
• Hiểu được sự bthiên của hs bậc nhất
• Hiểu được cách vẽ đồ thị hs bậc nhấ, hs y = IxI
2/ Về kỹ năng
• Nhuần nhuyễn xđịnh chiều biến thiên và vẽ đồ thị hs bậc nhất
• Bước đầu vẽ đựơc đthị hs y = b, y = IxI .
• Biết xđịnh toạ độ giao điểm của 2 đthẳng có pt cho trước
3/ Về tư duy
• Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Xác định sự biến thiên của hsố y = x+1
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố các kn liên quan đến sbt và đồ thị hs bậc nhất.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nhận xét các yc bên… - Cho hs nhận xét từ KTBC, từ đố kl
gì về txđ, chiều bt, bảng bt, đthị ?
- Tương tự y = -x+1 ?

- Yc hs làm hđ 1
Ghi Tiêu đề bài
I/ Ôn tập hs bậc nhất
HĐ 2: Hàm số hằng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu
- Ghi bài , vẽ hình
- Gv Hướng dẫn từ hđ 2
- Cho hs nhận xét về đthị y = b
- Tương tự đv x = a
II. Hàm số hằng y = b
HĐ3 : Hs y = IxI và các k liên quan
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Suy nghĩ làm nháp
- Ghi bài
- Hs phát biểu
- Cho hs tìm txđ, chiều biến thiên, bảng
bt, vẽ đồ thị, gợi ý nhắc lại đn giá trị
tuyệt đối ?
- Lưu ý tính chẵn lẻ để vẽ đthị nhanh và
chính xác hơn
III. Hàm số y = IxI
25

×