Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

Giao an HH10 CB full (da chinh sua theo ppct)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.69 KB, 75 trang )

Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA – (ppct: Tiết 1)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Nắm được kn vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
2/ Về kỹ năng
• Nêu được vd về 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
• Chứng minh được 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
3/ Về tư duy
• Phân biệt được vectơ và đoạn thẳng
• C/m 3 điểm thẳng thông qua 2 vectơ cùng phưong.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ : Nắm khái niệm vectơ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Ghi hoặc không ghi kn mđề
- Yêu cầu HS nhìn vào tranh, nhận


xét ý nghĩa các mũi tên
Ghi Tiêu đề bài
1. Kn vectơ
SGK. Ghi ký hiệu và
vẽ vectơ AB, a,…
HĐ 1: Học sinh xác định các vectơ từ 2 điểm A, B..
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, vẽ - Gọi lên bảng vẽ
- Vẽ Vectơ và đoạn
thẳng từ những điểm A,
B; C, D
HĐ 2 : Nhận xét vị trí tương đối của 2 vectơ, đi đến kn 2 vectơ cùng phương, hướng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Lắng nghe, ghi kn
- Nhìn, suy nghĩ, trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- AB & AC cùng phương, thì
AB, AC nằm trên 1 đg thẳng
hoặc trên 2 đg //, loại khả năng
- Kn giá của vectơ
- Yêu cầu hs thực hiện hđ 2 ở
SGK, lưu ý giá của vectơ
- Đn
- Nhận xét hướng đi của mỗi
vectơ ? Cm 3 điểm thẳng hàng
đã học ở THCS ?
- Nx vị trí A, B, C khi AB & AC
2. Vectơ cùng phương,
vectơ cùng hướng

- Đường thẳng đi qua
điểm đầu và điểm cuối
gọi là giá của vectơ.
- Đn: SGK
- Nhận xét: A, B, C th
hàng  2 vectơ AB &
1
Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
2… cùng phương ? Đi đến nhận xét. AC cùng phương
HĐ 3: Học sinh tiến hành HĐ 3 ở SGK.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs trả lời: - Nhận xét - Cùng hướng thì cùng
phương.
- Cùng phương chưa chắc
đã cùng hướng.
HĐ 4: Bài tập 1
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng tại chỗ phát biểu.
- Trả lời, vẽ hình
- Yêu cầu HS làm bt 1 tại chỗ, chọn
hs tuỳ ý.
- Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
Khi nào thì vectơ AB và AC cùng
hướng, ngược hướng ?
Ghi Tiêu đề bài
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
- Vẽ hình minh hoạ
HĐ 5: Bài tập 2
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng

- Lên bảng trả lời - Yêu cầu 1 HS làm bt 2 tại chỗ,
chọn hs tuỳ ý; hs khác lên ghi trên
bảng.
- Ghi đáp án.
HĐ 6 : Vdụ củng cố.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Vẽ hình, tìm, chứng minh
- Ghi bài
- Gv cho hình bình hành
ABCD, tìm 1 số cặp vectơ
cùng phương, cùng hướng,
ngược hướng ? Giải thích ?
- Vẽ hình
- Ghi những câu đúng
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN:
Cho 5 điểm phân biệt A, B, C, D và E. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối khác nhau ?
2
Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA – (ppct: Tiết 2)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:

1/ Về kiến thức
• Biết đuợc độ dài vectơ = độ dài đoạn thẳng
• Hiểu đuợc hai vectơ =.
• Biết đựoc vectơ 0.
2/ Về kỹ năng
• Chứng minh được 2 vectơ =.
• Dựng được 1 vectơ AB (dựng điểm B) = 1 vectơ đã cho.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho tam giác ABC, có 3 đường TB là MN, NP, PM. Tìm những cặp vectơ cùng phưwng,
cùng hướng.
2/ Bài mới
HĐ1 : Nắm khái niệm 2 vectơ bằng nhau.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc không ghi - Kn độ dài vectơ, ký hiệu, vectơ
đơn vị
3. Hai vectơ =
- Ghi tóm tắt các kn
3
Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n

Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
- Trả lời
- Ghi chú ý
- Cho hs pb cảm nhận giống, khác
của 2 vectơ MN, BP ở KTBC ?
- Hd đi đến chú ý
bên.
-
- Chú ý:
+ Tính bắc cầu…..
+ Cho vectơ a và điểm
O, khi đó có 1 và chỉ 1
vectơ OA = vectơ a.

HĐ 2 : Hd kn vectơ không và các tc.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Lắng nghe, ghi kn
- Trả lời
- Ghi quy ước
- Kn vectơ 0
- Độ dài vectơ 0
- HD hs nhận xét vectơ chỉ là 1
điểm, từ đó ….
Quy ước vectơ 0 cùng phương,
cùng hướng với mọi vectơ
4. Vectơ không
-
-
-
- Chú ý: vectơ 0 = vectơ

AA = vectơ BB =….. với
mọi A, B.
HĐ 3: Hđ 4 ở SGK
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Vẽ, Trả lời - 7’, Gọi lên bảng vẽ, giải - Chỉnh sửa phần hs
làm.
-
HĐ 4: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài - Cho hbh ABCD, tâm O. M, N, P
ll là trung điểm của AD, BC, CD.
Tìm các vectơ = vectơ MO, OB;
dựng vectơ MQ = vectơ OB, Có
bao nhiêu điểm Q ?
- Hv của hs
- Lời giải đã sửa
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: 1. BT 1-4 SGK trang 7.
2. BT SBT 7-10.
Ngày…… tháng ……. năm …….
4
Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ - (ppct: Tiết 3)

I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Biết đuợc cách xác định tổng 2 vectơ, quy tắc hbh
• Hiểu đuợc tính chất của phép cộng hai vectơ.
2/ Về kỹ năng
• Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh khi lấy tổng của 2 vectơ
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho 2 vectơ không cùng phương a, b. Từ điểm A dựng vectơ AB = vectơ a và BC = vectơ b.
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm tổng của 2 vectơ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc không ghi
- Trả lời
- Ghi chú ý
- Dùng hình vẽ của KTBC để
giới thiệu kn
- Cho hs nhận xét … dẫn đến
quy tắc 3 điểm

1. Tổng của hai vectơ
SGK
* Quy tắc 3 điểm
- Chú ý : Dùng quy tắc 3 điểm, ta
có thể:
+ Phân tích 1 vectơ thành tổng của
nhiều
vectơ…
+ Gộp tổng của nhiều
Vectơ thành 1 vectơ…
HĐ 2: Quy tắc hình bình hành (đường chéo)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Phát biểu
- Dựng hbh, cho hs nhận xét trước
từ phép cộng hai vectơ
- HD hs phát biểu quy tắc hbh
- Gợi ý, hs phát biểu những đỉnh
khác
2. Quy tắc hbh
Nếu ABCD là hình bh thì
….
HĐ 3 : Tính chất của phép cộng các vectơ.
5
Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời: gh, kh, cộng với 0
- Ghi các tc
- Cho hs nhắc lại các tc của phép

cộng trong đs
3. Tính chất của phép
cộng các vectơ
SGK
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài - Cho hs tiến hành hđ 3 ở
SGK: Yc hs ktra từng tc một,
rồi so sánh hvẽ
- Hv của hs
- Lời giải đã sửa
Ví dụ: Cho 4 điểm A, B, C,
D tuỳ ý. Chứng minh
Vectơ AB + vectơ CD =
vectơ AD + vectơ CB
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: BT 2a, 3a, 4, 7a, 8 SGK trang 12.
Ngày…… tháng ……. năm …….
6
Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ - (ppct: Tiết 4)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:

1/ Về kiến thức
• Củng cố tổng 2 vectơ, quy tắc hbh, cùng các tc
• Biết đuợc cách xác định phép hiệu hai vectơ.
2/ Về kỹ năng
• Vận dụng được quy tắc 3 điểm đối với phép trừ
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Tính: vectơ(AB+CD+BC+DA) ?
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm vectơ đối.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc không ghi
- Trả lời
- Yc hs thực hiện hđ 2
- Cho Trả lời vd 1
- Yc hs thực hiện hđ 3
4. Hiệu của hai vectơ
SGK
Vectơ AB = -vectơ BA
HĐ 2: Nắm khái niệm hiệu của 2 vectơ

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi , phát biểu
- Ghi bài
- Dẫn dắt từ phép cộng, - = +(-)
- Dẫn dắt quy tắc 3 điểm từ phép
+
- Cho hs làm hđ 4
4. Hiệu của hai vectơ
SGK
Quy tắc 3 điểm đv phép
trừ.
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài - Cho hs tiến hành phần áp
dụng ở SGK
Tấtcả phải cm 2 chiều
5. Áp dụng
Xem như là 2 tính chất
7
Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những bài còn lại ở SGK trang 12.
8
Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n

Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ (ppct: Tiết 5)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố đn tổng và hiệu của 2 vectơ
• Củng cố các quy tắc và tính chất liên quan, tc trung điểm, trọng tâm…
2/ Về kỹ năng
• Vẽ được tổng, hiệu của 2 vectơ
• Chứng minh được các đẳng thức về vectơ, tính được dộ dài các vectơ tổng, hiệu
3/ Về tư duy
• Hiểu, Vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
(Lồng vào qt làm btập)
2/ Bài mới
HĐ 1: Bài tập 1, 2, 3
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài - Yêu cầu 3 HS lên làm trên bảng

- Cho nhắc lại các đn và quy tắc
liên quan trước khi làm
- Cho hs dưới lớp nhận xét
Ghi Tiêu đề bài
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
- Vẽ hình minh hoạ
- Hỏi thêm, thay đổi gt, kl
HĐ 2: Bài tập 4, 5, 6b, d
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài
- Yêu cầu 3 HS TB-Kh lên làm
trên bảng
- Cho nhắc lại các đn và quy tắc
liên quan trước khi làm, nếu chưa
đuợc thì gọi hs khác
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chốt lại
- GV ghi lại những quy tắc,
- Chỉnh lại, nếu cần
- Hỏi thêm, thay đổi gt,
kl hợp lý, vừa sức
9
Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
HĐ 3 : Bài tập 7, 8, 10
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài
- Dưới lớp nhận xét, lên chỉnh
lại
- Yêu cầu 3 Kh lên làm trên bảng

- Cho nhắc lại các đn và quy tắc
liên quan trước khi làm, nếu chưa
đuợc thì gọi hs khác
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chốt lại
- GV ghi lại những quy tắc,
- Chỉnh lại, nếu cần
- Hỏi thêm, thay đổi gt,
kl hợp lý, vừa sức
HĐ 4 : Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng dậy phát biểu
(GV chọn tuỳ ý)
- Cho hs phát biểu kn, tc, pp
chứng minh liên quan.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những trong SBT .
10
Trờng THPT Thanh Chơng1 Giáo án hình hoc 10 cơ bản
Giáo Viên: Nguyễn Cảnh Chiến Năm Học: 2009 - 1010
Ngy thỏng . nm .
Chng I. VECT (VECTOR)
Đ3. TCH CA VECT VI MT S (ppct: Tit 6, 7)
I. Mc tiờu.
Qua bi hc hc sinh cn nm c:

1/ V kin thc
Hiu c n tớch mt s vi vect
Nm cỏc tớnh cht ca tớch mt s vi vect.
Bit uc k hai vect cựng phng.
2/ V k nng
Xỏc nh c vect tớch mt s vi vect.
Din t uc cỏc biu thc vect v v 3 im thng hng, trung im, trng
tõm
Vn dng cỏc k vect gii 1 s bi toỏn hỡnh hc.
3/ V t duy
Nh, hiu, vn dng.
4/ V thỏi :
Cn thn, chớnh xỏc.
Tớch cc hot ng; rốn luyn t duy khỏi quỏt, tng t.
II. Chun b.
Hsinh chun b thc k, kin thc ó hc cỏc lp di, tit truc.
Giỏo ỏn, SGK, STK, phiu hc tp,
III. Phng phỏp.
Dựng phng phỏp gi m vn ỏp.
IV. Tin trỡnh bi hc v cỏc hot ng.
1/ Kim tra kin thc c
2/ Bi mi
Ti t 1
H 1: Nm khỏi nim .
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Tr li
- Ghi hoc khụng ghi
- Yc hs thc hin h 1
- Cht li nhng ý chớnh
- Yc hs thc hin vd 1

1. nh ngha
Chỳ ý:
k(vta) = vt0 k = 0 hoc vta = vt0
H 2: Nm cỏc tớnh cht, bc u vn dng
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Lm nhỏp, lờn bng
- Dn dt t tc s
- Yc lm vd 2
- Yc hs nhc li tc vect liờn
quan n trung im
2. Tớnh cht
Vd 2: Cho t giỏc ABCD, M; N ll l
trung im ca AB, CD. C/m:
2vtMN = vtAC + vtCD
H 3: Xõy dng cỏc ng thc vect liờn quan n trung im, trng tõm tam giỏc.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Hs nhc li 2 tc t ỏp
dng trang 11.
- Ghi bi
- Hd hs chng minh 2 tc ú trc, gv hd
s dung quy tc 3 im, 2 tc ó cm t ỏp
dng trang 11.
- Lu ý l khg ph thuc vtrớ im M,
3. Trung im
11
Trờng THPT Thanh Chơng1 Giáo án hình hoc 10 cơ bản
Giáo Viên: Nguyễn Cảnh Chiến Năm Học: 2009 - 1010
tc l thay M = ch no cng uc
Ti t 2
H 4: iu kin 2 vect cựng phng

Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Hs nhc li
- Phỏt biu
- Cho hs nhc li kn 2 vect cựng
phng
- Ly 2 trung hp: cựng v ngc
hng. Cho hs nhn xột di ?
- T ú i n k, chỳ ý
4. k 2 vect cựng
phng
Chỳ ý:
A, B, C thng hng
vtAB = k.vtAC
H 5: Phõn tớch mt vect thnh hai vect khụng cựng phng
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Hs nhc li
- Phỏt biu
-Ghi phn ch in nghiờng
- Cho hs nhc li quy tc hbh
- Hd dng hbh t vect x (ung
chộo)
- Cho hs nhn xột mi qh gia vect a,
b v vect cnh hbh ?
5. Phõn tớch..
Bi toỏn (Cng c)
HD 6: cng c
Phiu hc tp :
Cõu 1: Hóy ghộp mi ý ct th nht vi mt ý ct th hai c kt qu ỳng:
Ct th 1 Ct th 2
Cõu 2: Chn phng ỏn ỳng:

a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Nhng bi SGK trang 17
12
Trờng THPT Thanh Chơng1 Giáo án hình hoc 10 cơ bản
Giáo Viên: Nguyễn Cảnh Chiến Năm Học: 2009 - 1010
Ngy thỏng . nm .
Chng I. VECT (VECTOR)
CU HI V BI TP
Đ3. TCH CA VECT VI MT S (ppct: Tit 8)
I. Mc tiờu.
Qua bi hc hc sinh cn nm c:
1/ V kin thc
Cng c n tớch mt s vi vect
Nm vng cỏc tớnh cht ca tớch mt s vi vect.
Bit Phõn tớch 1 vect theo hai vect khụng cựng phng.
2/ V k nng
Xỏc nh c vect tớch mt s vi vect.
Din t uc cỏc biu thc vect v v 3 im thng hng, trung im, trng
tõm
Phõn tớch c 1 vect theo hai vect khụng cựng phng. .
Vn dng cỏc k vect gii 1 s bi toỏn hỡnh hc.
3/ V t duy
Nh, hiu, vn dng.
4/ V thỏi :
Cn thn, chớnh xỏc.
Tớch cc hot ng; rốn luyn t duy khỏi quỏt, tng t.
II. Chun b.
Hsinh chun b thc k, kin thc ó hc cỏc lp di, tit truc.
Giỏo ỏn, SGK, STK, phiu hc tp,

III. Phng phỏp.
Dựng phng phỏp gi m vn ỏp.
IV. Tin trỡnh bi hc v cỏc hot ng.
1/ Kim tra kin thc c
Hs1: Tớnh cht liờn quan n trung im Lm bi 4a/17
Hs 2: Tớnh cht liờn quan n trng tõm ca 1 tam giỏc Cm tc th 2.
2/ Bi mi
H 1: Cng c tớnh cht trung im .
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- 02 hs lờn bng
- Ghi bi
- Yc hs lm bi 4b, 5/17
- Cho hs di lp nhn xột,
b sung
Ghi li nhng tc liờn quan 1 gúc
bng
H 2: Cng c, rốn luyn k nng phõn tớch 1 vect theo 2 vect khụng cựng phng.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- 02 hs lờn bng
- Cho hs nhc li kn, tớh cht
?
- Yc 02 hs lờn gii bi 2,
3/17
Sa li nu cú
13
Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
HĐ 3: Củng cố những tc liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác và kiến thức tổng hợp.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi

- vt(GM+GP+GR= vt0
- vt(GN+GQ+GS) = vt0
- Làm nháp, trình bày
- Ch hs nhắc lại, nhìn lại nhũng tc liên
quan ở góc bảng
- Gv hd giải bài 8/17
- Gọi G là trọng tâm tg MPR, ta có đẳng
thức gì ?
- Cm chúng có cùng trọng tâm, tức là cm
?
- Bài 9/17 tiến hành tương tự.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những bài còn lại ở SGK trang 17
Tiết đến kt 45 phút: Xem lại những bài đã sửa, quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh, tính
chất trung điểm, trọng tâm.
14
Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
§4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (ppct: Tiết 9)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Hiểu được kn trục toạ độ, toạ độ của điểm, của vectơ trên tục.

• Biết đuợc kn độ dài đại số của 1 véctơ trên trục.
• Biết hệ trục toạ độ, tọa độ của 1 vetơ trên hệ trục.
2/ Về kỹ năng
• Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên trụ
• Tính được độ dài đại số, toạ độ cảu của vectơ thông qua biểu thức vectơ và ngược
lại.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm trục và độ dài trên trục .
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nghe, ghi bài
- Cùng phương, …
- Trình bày kn trục
- Ký hiệu, lưu ý điểm gốc
- Nhận xét vectơ OM và vectơ đơn vị e
về phương hướng, độ dài ?
- Hs nhắc lại đk cùng phương ?

- Suy ra vt OM và vt e ?
1. Trục và độ dài trên trục
a) Trục toạ độ
Ký hiệu
b) Toạ độ của điểm trên
trục - Độ dài đại số của 1
vectơ
Nhận xét
HĐ 2: Hệ trục toạ độ, toạ độ của vectơ
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đọc tại chỗ
- Nhắc lại
- Cho hs làm hđ 1, GV liên hệ thực tế,
như vị trí cơn bão,…
- Trình bày định nghĩa hệ trục toạ độ
- Hs nhắc lại pt 1 vectơ theo 2 vectơ
không cùng phưong ?
- Cho hs làm hđ 2
- GV đi đến kn toạ độ của vectơ.
2. Hệ trục toạ độ
a) Định nghĩa
b) Toạ độ cảu vectơ
Nhận xét
15
Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Làm nháp, lên bảng - Làm 1 số câu nhỏ của bài 1, 2 và 3
trang 26 SGK

Ghi 1 số câu chính xác
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những bài 1-3 ở SGK trang 26
16
Trờng THPT Thanh Chơng1 Giáo án hình hoc 10 cơ bản
Giáo Viên: Nguyễn Cảnh Chiến Năm Học: 2009 - 1010
Ngy thỏng . nm .
Chng I. VECT (VECTOR)
Đ4. H TRC TA (ppct: Tit 10)
I. Mc tiờu.
Qua bi hc hc sinh cn nm c:
1/ V kin thc
Cng to ca im, ca vect trờn tc.
Hiu c ta ca vect, ca im i vi h trc to .
Bit c biu thc ta ca cỏc phộp toỏn vect; di vect, khong cỏch gia
2 im; ta trung im on thng, trng tõm tam giỏc.
2/ V k nng
Xỏc nh to ca im, vect trờn h trc
Tớnh c to ca ca vect khi bit ta hai u mỳt.
Xỏc nh c ta trung im on thng, trng tõm tam giỏc.
3/ V t duy
Nh, hiu, vn dng.
4/ V thỏi :
Cn thn, chớnh xỏc.
Tớch cc hot ng; rốn luyn t duy khỏi quỏt, tng t.

II. Chun b.
Hsinh chun b thc k, kin thc ó hc cỏc lp di, tit truc.
Giỏo ỏn, SGK, STK, phiu hc tp,
III. Phng phỏp.
Dựng phng phỏp gi m vn ỏp.
IV. Tin trỡnh bi hc v cỏc hot ng.
1/ Kim tra kin thc c
Lm bi 2/26 (chn tu ý), kim tra bng hỡnh v.
2/ Bi mi
H 1: Nm khỏi nim to ca im .
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Phỏt biu
- Dựng n, ta cú.
- Hs ghi bi
- V ra nhỏp
- Hs nhc li to ca mt vect trong h
trc ?
- Trong h trc Oxy, cho M tu ý, lp biu
thc to ca vect OM ?
- i n n to ca im M
- Gv ghi n
- Nh vy to ca im chớnh l to
ca vect nu chn im u l gc O.
- Yờu cu hs lm hng 3
2. H trc to
c) To ca im
H 2: To ca vect khi bit to 2 u mỳt, khong cỏch gia 2 im, di vect
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Phỏt biu vect OA,
OB liờn h vi 2 vect

n v
- Lp hiu vect OB
OA, nhúm cỏc vect n
v
- Hd chng minh hng 4 khi cha bit
kq: Gv dn nhp t t A, B chuyn qua
vect OA, OB ?
- Lm ntn cú vect AB ? nhn xột cỏc
h s trc cỏc vect n v ? ú l gỡ
theo n t trong h trc ?
- Hd kn di vect AB, Khong cỏch
gia hai im A, B thụng qua to
d) Liờn h ta im v
to vect
* di vect AB
* Khong cỏch gia hai
im A, B thụng qua to

17
Trờng THPT Thanh Chơng1 Giáo án hình hoc 10 cơ bản
Giáo Viên: Nguyễn Cảnh Chiến Năm Học: 2009 - 1010
H 3: To ca biu thc cỏc phộp toỏn vect
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Phỏt biu to vect
thụng qua cỏc vec n
v
- Hd chng minh 1 tớnh cht, ri cho hs
nm cỏc tớnh cht cũn li.
- i to Vd1, yờu cu hs gii vd 1
- Hd hs rỳt ra nhn xột.

3. Ta cỏc vect tng,
hiu, tớch vi 1 s
* Nhn xột (biu thc to
ca hai vect cựng
phng)
H 4: To ca trung im on thng v trng tõm tam giỏc
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Phỏt biu to vect
thụng qua cỏc vec n
v
- Hd chng minh trc ri hs rỳt ra n
- Hd hs lm h 5
- Hd hs rỳt ra nhn xột.
4. Ta trung im on
thng v to trng tõm
tam giỏc
H 5: Cng c
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Suy ngh, lm nhỏp Trong h trc Oxy, cho A(0; 2), B(-3: 0)
v C(4; 2).
a) Tỡm to cỏc vect AB, BC, CA ?
b) Tớnh chu vi tam giỏc ABC ?
c) Tỡm to trng tõm tgABC ?
d) Tỡm t D sao cho ABCD l hbh ?
* Ghi nhng gi ý sau khi
hs phỏt biu
* Ghi vn tt hng gii
Phiu hc tp :
Cõu 1: Hóy ghộp mi ý ct th nht vi mt ý ct th hai c kt qu ỳng:
Ct th 1 Ct th 2

Cõu 2: Chn phng ỏn ỳng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Nhng bi 4-8 SGK trang 26, 27; Bi tp ụn chng I trang 27-30.
Ngy thỏng . nm .
Chng I. VECT (VECTOR)
18
Trờng THPT Thanh Chơng1 Giáo án hình hoc 10 cơ bản
Giáo Viên: Nguyễn Cảnh Chiến Năm Học: 2009 - 1010
Đ4. BI TP H TRC TA (ppct: Tit 11)
I. Mc tiờu.
Qua bi hc hc sinh cn nm c:
1/ V kin thc
Cng c kn ta ca vect, ca im i vi h trc to .
Cng c cỏc phộp toỏn vect; di vect, khong cỏch gia 2 im; ta trung
im on thng, trng tõm tam giỏc.
2/ V k nng
Xỏc nh to ca im, vect trờn h trc
Tớnh c to ca ca vect khi bit ta hai u mỳt.
Xỏc nh c ta trung im on thng, trng tõm tam giỏc.
Tỡm to ca im khi bit cỏc to cỏc im khỏc thụng qua tớnh cht hỡnh hc.
3/ V t duy
Hiu, vn dng.
4/ V thỏi :
Cn thn, chớnh xỏc.
Tớch cc hot ng; rốn luyn t duy khỏi quỏt, tng t.
II. Chun b.
Hsinh chun b thc k, kin thc ó hc cỏc lp di, tit truc.
Giỏo ỏn, SGK, STK, phiu hc tp,
III. Phng phỏp.

Dựng phng phỏp gi m vn ỏp.
IV. Tin trỡnh bi hc v cỏc hot ng.
1/ Kim tra kin thc c
Cho to ca 3 nh ca 1 tam giỏc. Tớnh chu vi tam giỏc ú ?
2/ Bi mi
H 1: Cng c to ca vect, khong cỏch gia hai im
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Phỏt biu
- Hs ghi bi
- V ra nhỏp
- Hs nhc li to ca mt vect trong h
trc ?
- Hs nhc li to ca mt im trong h
trc ?
- di vect AB, Khong cỏch gia hai
im A, B thụng qua to ?
- Cỏc phộp toỏn, hai vect =
- Cho hs gii bt KTBC
Ghi mt gúc bng
H 2: K nng xỏc nh vect khi bit to
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Hs phỏt biu ti ch
- 01 hs lờn bng gii
- Cho hs nhc li n to ca vect
- 01 hs lờn bng lm bt 2/26
- Sau 7 phỳt, tin hnh bc sa bi
Túm tt kin thc
Sa cha nhng kq ỳng
H 3: c to ca mt vect khi cú biu thc t = n
19

Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu toạ độ vectơ
thông qua các vecơ đơn
vị
- Phát biểu tại chỗ
- Tiến hành như hđ 2,
- Gọi hs đọc tại chỗ bài 3/26
- Gv đổi gt, hs đọc tiếp
HĐ 4: Toạ độ của điểm trong hệ trục
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu toạ độ điểm
thông qua các vecơ đơn
vị
- hs phát biểu, lên vẽ bt 5
- Cho hs nhắc lại đn toạ độ của điểm ?
- Gọi hs Phát biểu tại chỗ bt 4/26
- Hs khác lên vẽ bài tập 5/27
Gạch chân biểu thức đn đã
có trên bảng
HĐ 5: Rèn luyện cách tìm toạ độ của một điểm thông qua tc hình học
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu
- Hs lên giải
- Lớp theo dõi
- Gọi hs nhắc lại biểu thức tính toạ độ
vectơ khi có tọc độ của hai điểm
- Hai vectơ = liên khi nào, nếu dùng kn
toạ độ ?

- Gọi hs TB-Kh lên giải bài tập 6/27
- Đóng khung biểu thức đã
có trên bảng
- Chỉnh lại cho chính xác
HĐ 6: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu
- Hs lên giải
- Lớp theo dõi
- Gọi hs khá lên giải bt 7/27 sau khi đã
phát biểu tốt
- Tương tự đối với bài 8/27
- Hình vẽ chính xác, rõ ràng
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Bài tập ôn chương I trang 27-30.
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
ÔN TẬP CHƯƠNG I (ppct: Tiết 12)
20
Trờng THPT Thanh Chơng1 Giáo án hình hoc 10 cơ bản
Giáo Viên: Nguyễn Cảnh Chiến Năm Học: 2009 - 1010
I. Mc tiờu.
Qua bi hc hc sinh cn nm c:
1/ V kin thc
Cng c cỏc quy tc, tớnh cht ca vect; kn ta ca vect, ca im i vi h

trc to .
Cng c cỏc phộp toỏn vect; di vect, khong cỏch gia 2 im; ta trung
im on thng, trng tõm tam giỏc
2/ V k nng
Xỏc nh to ca im, vect trờn h trc
Tớnh c to ca ca vect khi bit ta hai u mỳt.
Xỏc nh c ta trung im on thng, trng tõm tam giỏc.
Tỡm to ca im khi bit cỏc to cỏc im khỏc thụng qua tớnh cht hỡnh hc.
3/ V t duy
Hiu, vn dng.
4/ V thỏi :
Cn thn, chớnh xỏc.
Tớch cc hot ng; rốn luyn t duy khỏi quỏt, tng t.
II. Chun b.
Hsinh chun b thc k, kin thc ó hc cỏc lp di, tit truc.
Giỏo ỏn, SGK, STK, phiu hc tp,
III. Phng phỏp.
Dựng phng phỏp gi m vn ỏp.
IV. Tin trỡnh bi hc v cỏc hot ng.
1/ Kim tra kin thc c
2/ Bi mi
H 1: Cng c cỏc tớnh cht, quy tc; to ca vect, khong cỏch gia hai im
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Phỏt biu
- Hs ghi bi
- V ra nhỏp
- Cỏc quy tc, tớnh cht ca vect: 3 im,
hbh, k cựng phng,
- Hs nhc li to ca mt vect trong h
trc ?

- Hs nhc li to ca mt im trong h
trc ?
- di vect AB, Khong cỏch gia hai
im A, B thụng qua to ?
- Cỏc phộp toỏn, hai vect =
Ghi mt gúc bng
H 2: K nng vn dng cỏc tớnh cht v quy tc i vi vect
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- 03 hs lờn bng gii - Gi hs lờn bng gii nhng bt 6, 8,
9/27,28 SGK
- Sau 7 phỳt, tin hnh bc sa cha
Túm tt kin thc
Sa cha nhng kq ỳng
H 3: K nng tớnh toỏn bng to
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
21
Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
- Phát biểu tại chỗ
- 03 hs lên giải
- Gọi hs lên giải bài tập 9, 11, 12/28
- Hs dưới lớp nhắc lại những tc liên
quan.
- Giáo viên đánh dấu hoặc gạch chân
những kiến thức liên quan ở góc bảng
Gạch chân biểu thức đn đã
có trên bảng
HĐ 4: Sử dụng các kiến thức của vectơ và toạ độ để làm bài tập trắc nghiệm
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Suy nghĩ, trả lời nhanh

chóng
- HD hs giải các btập 4 – 9; 11, 17, 20,
27 phần trắc nghiệm
- Gọi hs giải thích vì sao chọn đáp án đó,
nhằm kiểm tra mức độ hiểu bài của hs.
HĐ 5: Củng cố
Kiểm tra 10 phút
Trong mp toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 1), C(2; 0).
a) Tìm toạ độ trọng tâm tgABO (tgACO) ?
b) Tìm tọa độ điểm D để ABDO (ACDO) là hình bình hành ?
c) Phân tích vectơ AO theo vectơ AB và vectơ AC ?
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những Bài tập ôn chương I còn lại ở trang 27-30.
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
KIỂM TRA 45 PHÚT (ppct: Tiết 13)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
22
Trờng THPT Thanh Chơng1 Giáo án hình hoc 10 cơ bản
Giáo Viên: Nguyễn Cảnh Chiến Năm Học: 2009 - 1010
1/ V kin thc
Cng c cỏc tớnh cht liờn quan n vect
Nm vng cỏc quy tc, tớnh cht trung im, trng tõm
Bit phõn tớch 1 vect theo hai vect khụng cựng phng.

2/ V k nng
Chng minh, tớnh toỏn c 1 biu thc tng,hiu cỏc vect
S dng tt cỏc tớnh cht trung im v trng tõm
Phõn tớch c 1 vect theo hai vect khụng cựng phng. .
3/ V t duy
Hiu, vn dng.
4/ V thỏi :
Cn thn, chớnh xỏc.
Tớch cc hot ng; rốn luyn t duy khỏi quỏt, tng t.
II. Chun b.
Hsinh chun b thc k, kin thc ó hc cỏc lp di, tit truc.
Giỏo ỏn, SGK, STK, phiu hc tp,
III. Phng phỏp.
Dựng phng phỏp gi m vn ỏp.
IV. Tin trỡnh bi hc v cỏc hot ng.
I(II)
Bi 1. Cho t giỏc ABCD. Gi M, N, P, Q ln lt l trung im ca AB, BC, CD, DA. Thc hin
phộp toỏn:

+++
MDPBMCPA
(

+++
QCNDQBNA
)
Bi 2. Cho tam giỏc ABC. Gi M l trung im BC, N l trung im ca AM. Chng minh:

=++
0NA2NCNB

(

=++
ON4OA2OCOB
)
Bi 3. Chng minh rng nu G v G ln lt l trng tõm ca tam giỏc ABC v MNP thỡ

=++
'GG3CPBNAM
. T ú suy ra iu kin 2 tam giỏc cú cựng trng tõm.
Bi 4. Cho ba im A, B, C phõn bit, ng thc no sau õy l ỳng:
(A)

=
BCBACA
(B)

=+
BCACAB
(C)

=+
CBCAAB
(D)

=
CABCAB
Bi 5. Cho hai im phõn bit A v B. Gi I l trung im ca on AB; M l mt im tu ý. ng
thc no sau õy l ỳng:
(A)


=+
MIMBMA
(B)

=
MIMBMA
(C)

=+
MI2MBMA
(D)

=+
IM2MBMA
Bi 6. Cho G l trng tõm ca tam giỏc ABC; M l mt im tu ý. ng thc no sau õy l ỳng :
(A)

=++
GM3GCGBGA
(B)

=++
0GCGBGA
(C)

=++
GM3MCMBMA
(D)



=++
GM
3
1
MCMBMA
P N - BIU IM I ( II TNG T)
23
Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
Bài 1(2 điểm).
Nhóm được các cặp vectơ 01đ
Kết quả đúng, có giải thích 01đ
Bài 2 (2 điểm).
Sử dụng tính chất trung điểm lần 1 01đ
Sử dụng tính chất trung điểm lần 2 01đ
Bài 3 (3 điểm)
Sử dụng quy tắc 3 điểm để phân tích thành 3 cặp vectơ 01đ
Giải thích từ tính chất của trọng tâm 01đ
Kết quả đúng cuối cùng 01đ
Bài 4. Đáp án C 01đ
Bài 5. Đáp án C 01đ
Bài 6. Đáp án B 01đ
Đề II
Bài 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.. Hãy tình:
→→→→
+++
MDPBMCPA
Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm của AM. Chứng minh:
→→→→

=++
0NA2NCNB
Bài 3. Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và MNP thì
→→→→
=++
'GG3CPBNAM
. Từ đó suy ra điều kiện để 2 tam giác có cùng trọng tâm.
Bài 4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là đúng: (A)
→→→
=−
BCBACA
(B)
→→→
=+
BCACAB
(C)
→→→
=+
CBCAAB
(D)
→→→
=−
CABCAB
Bài 5. Cho hai điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AB; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào
sau đây là đúng: (A)
→→→
=+
MIMBMA
(B)
→→→

=−
MIMBMA
(C)
→→→
=+
MI2MBMA
(D)
→→→
=+
IM2MBMA
Bài 6. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng :
(A)
→→→→
=++
GM3GCGBGA
(B)
→→→→
=++
0GCGBGA
(C)
→→→→
=++
GM3MCMBMA
(D)

→→→
=++
GM
3
1

MCMBMA
Đề II
Bài 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.. Hãy tình:
→→→→
+++
QCNDQBNA
Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm của AM. Chứng minh:
→→→→
=++
ON4OA2OCOB
Bài 3. Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và MNP thì
24
Trêng THPT Thanh Ch¬ng1 Gi¸o ¸n h×nh hoc 10 c¬ b¶n
Gi¸o Viªn: NguyÔn C¶nh ChiÕn N¨m Häc: 2009 - 1010
→→→→
=++
'GG3CPBNAM
. Từ đó suy ra điều kiện để 2 tam giác có cùng trọng tâm.
Bài 4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là đúng: (A)
→→→
=+
BCBACA
(B)
→→→
=+
BCACAB
(C)
→→→
=−
CBCAAB

(D)
→→→
=+
CACBBA
Bài 5. Cho hai điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AB; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào
sau đây là đúng: (A)
→→→
=+
MIMBMA
(B)
→→→
=+
MI)MBMA(
2
1
(C)
→→→
=−
MI2MBMA
(D)
→→→
=+
IM2MBMA
Bài 6. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng :
(A)
→→→→
=++
GM3GCGBGA
(B)
→→→→

=−−
0GCGBGA
(C)
→→→→
=++
MG3MCMBMA
(D)
→→→→
=++
GMMCMBMA
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0
O
ĐẾN 180
O
(ppct: Tiết : 14)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố kn tỉ số lượng giác đã học ở cấp THCS.
• Nắm được đn giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0
o
đến 180
o
.
• Nắm được quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.
• Nắm được kn góc giữa hai vectơ.
2/ Về kỹ năng
• Biết dùng đn để xác định gtlg của 1 góc

• Nhớ được gtlg của 1 số góc đặc biệt, từ đó dùng quan hệ giữa hai góc bù nhau để
tính gtlg của các góc khác…
• Xác định được góc giữa hai vectơ
• Sử dụng được MTBT để tính gtlg của 1 góc và ngược lại.
3/ Về tư duy
• Nhớ, Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
25

×